Thuộc tính white-space
Thuộc tính white-space xác định khoảng trắng có bên trong thành phần được xử lý như thế nào.
Cấu trúc
tag {
white-space: giá trị;
}
Với giá trị như sau:
Thuộc tính | giá trị | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|---|
white-space | normal | white-space: normal; | Khoảng trắng sẽ thể hiện bình thường, đây là dạng mặc định. |
nowrap | white-space: nowrap; | Văn bản sẽ hiển thị trên cùng một hàng, chỉ xuống hàng khi gặp thẻ <br />. | |
pre | white-space: pre; | Khoảng trắng sẽ do trình duyệt điều khiển, văn bản sẽ hiển thị trên cùng một hàng, chỉ ngắt dòng tại đoạn văn bản sử dụng thẻ <pre>. | |
pre-line | white-space: pre-line; | Văn bản sẽ tự động bao lại khi cần thiết, và xuống hàng. | |
pre-wrap | white-space: pre-wrap; | Khoảng trắng sẽ do trình duyệt điều khiển, văn bản sẽ tự động bao lại khi cần thiết, và xuống hàng. | |
inherit | white-space: inherit; | Xác định thừa hưởng thuộc tính từ thành phần cha (thành phần bao ngoài). |
Ví dụ
HTML viết:
<html>
<head></head>
<body>
<p>Đây là đoạn text có chiều dài hai dòng, chúng ta sẽ sử dụng đoạn text này để dùng làm ví dụ
cho <span>thuộc tính white-space</span></p>
</body>
</html>
CSS viết:
p span {
white-space: nowrap;
}
Trên ví dụ trên ta đã dùng thuộc tính white-space: nowrap; cho thành phần <span>
, do đó đoạn text trong thành phần <span>
sẽ hiển thị trên cùng một dòng.