Đối tượng Math cung cấp cho bạn các thuộc tính và phương thức cho các hằng số và hàm toán học. Không giống các đối tượng Global khác, Math không là một constructor. Tất cả thuộc tính và phương thức của Math là tĩnh (Static) và có thể được gọi bởi sử dụng Math như là một đối tượng mà không phải tạo nó.
Vì thế, bạn tham chiếu hằng số pi như là Math.PI và bạn gọi hàm sin như là Math.sin(x), với x là tham số của phương thức.
Cú pháp gọi các thuộc tính và phương thức của Math
Cú pháp để gọi các thuộc tính và phương thức của Math như sau:
var pi_val = Math.PI; var sine_val = Math.sin(30);
Các thuộc tính của Math
Bảng dưới liệt kê các thuộc tính của Math và miêu tả nó.
Thuộc tính | Miêu tả |
---|---|
E | Hằng số E, và cơ số của thuật toán tự nhiên (ký hiệu: ln), xấp xỉ 2,718 |
LN2 | Logarit tự nhiên của 2 , xấp xỉ 0,693. |
LN10 | Logarit tự nhiên của 10, xấp xỉ 2,302. |
LOG2E | Logarit cơ số 2 của E, xấp xỉ 1,442. |
LOG10E | Logarit cơ số 10 của E, xấp xỉ 0,434. |
PI | Hệ số Pi, xấp xỉ 3,14159. |
SQRT1_2 | Căn bậc hai của 1/2; xấp xỉ 0,707. |
SQRT2 | Căn bậc hai của 2, xấp xỉ 1,414. |
Các phương thức của Math
Bảng dưới liệt kê các phương thức của Math và miêu tả nó.
Phương thức | Miêu tả |
---|---|
abs() | Trả về trị tuyệt đối của một số |
acos() | Trả về arccos (giá trị radians) của một số |
asin() | Trả về arcsin (giá trị radians) của một số |
atan() | Trả về arctan (giá trị radians) của một số |
atan2() | Trả về tang lượng giác ngược |
ceil() | Trả về số integer nhỏ nhất lớn hơn hoặc bằng một số |
cos() | Trả về cos của một số. |
exp() | Trả về EN, với N là tham số, và E là hằng số Euler |
floor() | Trả về số integer lớn nhất nhỏ hơn hoặc bằng một số |
log() | Trả về logarit cơ số e của một số |
max() | Trả về số lớn nhất của 0 hoặc nhiều số |
min() | Trả về số nhỏ nhất của 0 hoặc nhiều số |
pow() | Trả về giá trị của (cơ số)(số mũ). |
random() | Trả về một số ngẫu nhiên giữa hai số 0 và 1. |
round() | Làm tròn số. Trả về giá trị của một số integer gần nhất. |
sin() | Trả về sin của một số |
sqrt() | Trả về căn bậc hai của một số |
tan() | Trả về tan của một số |
toSource() | Trả về chuỗi "Math" |