Các phương thức của đối tượng Number
Đối tượng Number chỉ chứa các phương thức mặc định mà là một phần của sự định nghĩa của mỗi đối tượng.
Phương thức | Miêu tả |
---|---|
constructor() | Trả về hàm mà tạo sự instance của đối tượng này. Theo mặc định, nó là đối tượng Number. |
toExponential() | Làm một số hiển thị ở dạng số mũ, ngay cả khi số này là trong một dãy trong đó JavaScript thường sử dụng ký hiệu chuẩn. |
toFixed() | Định dạng một số với một số chữ số đặc trưng tới bên phải của phần thập phân. |
toLocaleString() | Trả về một phiên bản giá trị chuỗi của số hiện tại trong một định dạng mà có thể đa dạng theo thiết lập nội bộ của trình duyệt. |
toPrecision() | Định nghĩa bao nhiêu chữ số (bao gồm các chữ số ở bên phải và bên trái phần thập phân) để hiển thị một số. |
toString() | Trả về sự biểu diễn chuỗi của giá trị số. |
valueOf() | Trả về giá trị số của số. |
Các phương thức của Boolean
Dưới đây là danh sách các phương thức của đối tượng Boolean và miêu tả về nó:
Phương thức | Miêu tả |
---|---|
toSource() | Trả về một chuỗi chứa nguồn của đối tượng Boolean; bạn có thể sử dụng chuỗi này để tạo một đối tượng tương đương. |
toString() | Trả về một chuỗi hoặc "true" hoặc "false" phụ thuộc vào giá trị của đối tượng. |
valueOf() | Trả về giá trị gốc của đối tượng Boolean. |
Các phương thức của đối tượng String
Dưới đây là danh sách miêu tả các phương thức của đối tượng String:
Phương thức | Miêu tả |
---|---|
charAt() | Trả về ký tự tại chỉ mục (index) đã xác định. |
charCodeAt() | Trả về một số chỉ dẫn giá trị Unicode của ký tự tại chỉ mục đã cho |
concat() | so khớp văn bản của hai chuỗi và trả về một chuỗi mới. |
indexOf() | Trả về chỉ mục trong đối tượng String đang gọi của sự xảy ra đầu tiên của giá trị đã xác định, hoặc -1 nếu không tìm thấy. |
lastIndexOf() | Trả về chỉ mục trong đối tượng String đang gọi của sự xảy ra cuối cùng của giá trị đã xác định, hoặc -1 nếu không tìm thấy. |
localeCompare() | Trả về một số chỉ dẫn có hay không một chuỗi tham chiếu đến trước hoặc sau hoặc là giống với chuỗi đã cho trong thứ tự phân loại |
length() | Trả về độ dài của chuỗi |
match() | Được sử dụng để so khớp một Regular Expression với một chuỗi. |
replace() | Được sử dụng để tìm một so khớp giữa Regular Expression đã cho và một chuỗi, và để thay thế chuỗi phụ đã so khớp với một chuỗi phụ mới. |
search() | Thực thi việc tìm kiếm cho một match giữa một Regular Expression và một chuỗi đã xác định. |
slice() | Trích (extract) một khu vực của một chuỗi và trả về một chuỗi mới. |
split() | Chia một đối tượng String thành một mảng của các chuỗi bằng việc phân chia chuỗi thành các chuỗi phụ |
substr() | Trả về các ký tự trong một chuỗi bắt đầu tại vị trí đã xác định với một số ký tự đã xác định. |
substring() | Trả về các ký tự trong một chuỗi giữa hai chỉ mục (index) bên trong chuỗi đó. |
toLocaleLowerCase() | Các ký tự bên trong một chuỗi được biến đổi thành kiểu chữ thường đồng thời tôn trọng Locale hiện tại. |
toLocaleUpperCase() | Các ký tự bên trong một chuỗi được biến đổi thành kiểu chữ hoa đồng thời tôn trọng Locale hiện tại. |
toLowerCase() | Trả về giá trị chuỗi đang gọi được biến đổi thành kiểu chữ thường |
toString() | Trả về một chuỗi biểu diễn đối tượng đã xác định |
toUpperCase() | Trả về giá trị chuỗi đang gọi được biến đổi thành kiểu chữ hoa |
valueOf() | Trả về giá trị gốc của đối tượng đã xác định. |
String HTML wrapper
Dưới đây là danh sách các phương thức mà trả về một bản sao của chuỗi được gói bên trong một thẻ HTML thích hợp.
Phương thức | Miêu tả |
---|---|
anchor() | Tạo một HTML Anchor mà được sử dụng như là một mục tiêu siêu văn bản (hypertext target). |
big() | Tạo một chuỗi để được hiển thị trong một big font như thể nó trong một thẻ |
blink() | Tạo một chuỗi nhấp nháy như thể nó trong một thẻ |
bold() | Tạo một chuỗi để được hiển thị ở dạng in đậm như thể nó trong một thẻ |
fixed() | Tạo một chuỗi để được hiển thị trong một font cố định như thể nó trong một thẻ |
fontcolor() | Tạo một chuỗi để được hiển thị theo một màu cố định như khi nó trong một thẻ |
fontsize() | Làm một chuỗi được hiển thị trong một kích cỡ font xác định như khi nó trong một thẻ |
italics() | Làm một chuỗi ở dạng in nghiêng như khi nó trong một thẻ |
link() | Tạo một HTML link siêu văn bản mà yêu cầu URL khác |
small() | Làm một chuỗi hiển thị ở dạng Small font như khi nó trong một thẻ |
strike() | Làm một chuỗi hiển thị ở dạng văn bản gạch ngang như khi nó trong một thẻ |
sub() | Làm một chuỗi hiển thị ở dạng chỉ số dưới như khi nó trong một thẻ |
sup() | Làm một chuỗi hiển thị ở dạng chỉ số trên như khi nó trong một thẻ |
Các phương thức của đối tượng Array
Phương thức | Miêu tả |
---|---|
concat() | Trả về một mảng mới bao gồm mảng này kết hợp với các mảng khác và/hoặc giá trị khác. |
every() | Trả về true nếu mỗi phần tử trong mảng này thỏa mãn hàm kiểm tra đã cho. |
filter() | Tạo một mảng mới với tất cả các phần tử của mảng này, mà hàm lọc đã cho trả về true. |
forEach() | Gọi một hàm cho mỗi phần tử trong mảng. |
indexOf() | Trả về chỉ mục đầu tiên (thấp nhất) của một phần tử trong mảng tương đương với giá trị đã cho, hoặc -1 nếu không được tìm thấy. |
join() | Kết hợp tất cả phần tử trong một mảng vào trong một chuỗi. |
lastIndexOf() | Trả về chỉ mục cuối cùng (lớn nhất) của một phần tử trong mảng tương đương với giá trị đã cho, hoặc -1 nếu không được tìm thấy. |
map() | Tạo một mảng mới với các kết quả của việc gọi một hàm đã cho trên mỗi phần tử của mảng này. |
pop() | Gỡ bỏ phần tử cuối cùng từ một mảng và trả về phần tử đó. |
push() | Thêm một hoặc nhiều phần tử tới phần cuối của một mảng và trả về độ dài mới của mảng. |
reduce() | Áp dụng một hàm đồng thời với hai giá trị của mảng (từ trái qua phải) khi để giảm nó tới một giá trị đơn. |
reduceRight() | Áp dụng một hàm đồng thời với hai giá trị của mảng (từ phải qua trái) khi để giảm nó tới một giá trị đơn. |
reverse() | Đảo ngược thứ tự của các phần tử của một mảng – Đầu tiên trở thành cuối cùng và cuối cùng trở thành đầu tiên. |
shift() | Gỡ bỏ phần tử đầu tiên từ một mảng và trả về phần tử đó. |
slice() | Extract – trích một khu vực của một mảng và trả về một mảng mới. |
some() | Trả về true nếu có ít nhất một phần tử trong mảng này thỏa mãn hàm kiểm tra đã cho. |
toSource() | Biểu diễn code nguồn của một đối tượng. |
sort() | Sắp xếp phân loại các phần tử của một mảng. |
splice() | Thêm và/hoặc gỡ bỏ các phần tử từ một mảng. |
toString() | Trả về một chuỗi biểu diễn mảng đó và các phần tử của nó. |
unshift() | Thêm một hoặc nhiều phần tử tới phần đầu của một mảng và trả về độ dài mới của mảng. |
Các phương thức của đối tượng Date
Bảng dưới liệt kê các phương thức của đối tượng Date và miêu tả về nó:
Phương thức | Miêu tả |
---|---|
Date() | Trả về ngày và thời gian của ngày hôm nay. |
getDate() | Trả về ngày trong tháng cho ngày xác định theo Local time |
getDay() | Trả về ngày trong tuần cho ngày xác định theo Local time |
getFullYear() | Trả về năm của ngày đã cho theo Local time |
getHours() | Trả về giờ của ngày đã cho theo Local time |
getMilliseconds() | Trả về mili giây của ngày đã cho theo Local time |
getMinutes() | Trả về phút của ngày đã cho theo Local time |
getMonth() | Trả về tháng của ngày đã cho theo Local time |
getSeconds() | Trả về giây của ngày đã cho theo Local time |
getTime() | Trả về giá trị số của ngày đã cho khi số mili giây từ tháng 1/1/1970, 00:00:00 UTC. |
getTimezoneOffset() | Trả về Time-zone Offset bằng phút cho Locale hiện tại. |
getUTCDate() | Trả về ngày trong tháng của ngày đã cho theo Universal time |
getUTCDay() | Trả về ngày trong tuần của ngày đã cho theo Universal time |
getUTCFullYear() | Trả về năm của ngày đã cho theo Universal time |
getUTCHours() | Trả về giờ của ngày đã cho theo Universal time |
getUTCMilliseconds() | Trả về mili giây của ngày đã cho theo Universal time |
getUTCMinutes() | Trả về phút của ngày đã cho theo Universal time |
getUTCMonth() | Trả về tháng của ngày đã cho theo Universal time |
getUTCSeconds() | Trả về giây của ngày đã cho theo Universal time |
getYear() | Phương thức cũ - Trả về năm của ngày đã cho theo Local time. Bạn sử dụng getFullYear để thay thế. |
setDate() | Trả về ngày của tháng cho ngày đã xác định theo Local time. |
setFullYear() | Thiết lập năm đầy đủ cho ngày đã cho theo Local time. |
setHours() | Thiết lập giờ cho ngày đã cho theo Local time. |
setMilliseconds() | Thiết lập mili giây cho ngày đã cho theo Local time. |
setMinutes() | Thiết lập phút cho ngày đã cho theo Local time. |
setMonth() | Thiết lập tháng cho ngày đã cho theo Local time. |
setSeconds() | Thiết lập giây cho ngày đã cho theo Local time. |
setTime() | Thiết lập thời gian đối tượng Date được biểu diễn bởi số mili giây từ 1/1/1970, 00:00:00 UTC. |
setUTCDate() | Thiết lập ngày của tháng cho ngày đã cho theo Universal time |
setUTCFullYear() | Thiết lập năm đầy đủ cho ngày đã cho theo Universal time |
setUTCHours() | Thiết lập giờ cho ngày đã cho theo Universal time |
setUTCMilliseconds() | Thiết lập mili giây cho ngày đã cho theo Universal time |
setUTCMinutes() | Thiết lập phút cho ngày đã cho theo Universal time |
setUTCMonth() | Thiết lập tháng cho ngày đã cho theo Universal time |
setUTCSeconds() | Thiết lập giây cho ngày đã cho theo Universal time |
setYear() | Phương thức cũ - Thiết lập năm cho ngày đã cho theo Local time. Bạn dùng setFullYear để thay thế. |
toDateString() | Trả về một chuỗi ngày mà con người đọc được. |
toGMTString() | Phương thức cũ - Biến đổi 1 ngày thành 1 chuỗi bởi sử dụng các qui ước Internet GMT. Bạn dùng toUTCString để thay thế. |
toLocaleDateString() | Trả về ngày dưới dạng chuỗi, sử dụng qui ước của Locale hiện tại |
toLocaleFormat() | Biến đổi ngày thành chuỗi, sử dụng chuỗi định dạng. |
toLocaleString() | Biến đổi ngày thành chuỗi, sử dụng các qui ước của Locale hiện tại. |
toLocaleTimeString() | Trả về thời gian của một ngày ở dạng chuỗi, sử dụng qui ước của Locale hiện tại. |
toSource() | Trả về một chuỗi biểu diễn nguồn cho một đối tượng Date tương đương, bạn có thể sử dụng giá trị này để tạo một đối tượng mới. |
toString() | Trả về một chuỗi biểu diễn đối tượng Date đã cho. |
toTimeString() | Trả về thời gian của đối tượng Date ở dạng chuỗi con người đọc được. |
toUTCString() | Biến đổi một ngày thành một chuỗi, sử dụng qui ước Universal time. |
valueOf() | Trả về giá trị ban đầu của một đối tượng Date. |
Các phương thức tĩnh (Static Method) của Date
Ngoài những phương thức được liệt kê ở trên, đối tượng Date cũng định nghĩa 2 phương thức tĩnh (Static Method). Những phương thức này được gọi thông qua chính Date() constructor.
Phương thức | Miêu tả |
---|---|
Date.parse( ) | Phân tích một biểu diễn chuỗi của một ngày và thời gian và trả về biểu diễn mili giây nội bộ của ngày đó. |
Date.UTC( ) | Trả về biểu diễn mili giây của ngày và thời gian UTC đã cho. |
Các phương thức của đối tượng Math
Bảng dưới liệt kê danh sách các phương thức của đối tượng Math và miêu tả về nó:
Phương thức | Miêu tả |
---|---|
abs() | Trả về trị tuyệt đối của một số |
acos() | Trả về arccos (giá trị radians) của một số |
asin() | Trả về arcsin (giá trị radians) của một số |
atan() | Trả về arctan (giá trị radians) của một số |
atan2() | Trả về tang lượng giác ngược |
ceil() | Trả về số integer nhỏ nhất lớn hơn hoặc bằng một số |
cos() | Trả về cos của một số. |
exp() | Trả về EN, với N là tham số, và E là hằng số Euler |
floor() | Trả về số integer lớn nhất nhỏ hơn hoặc bằng một số |
log() | Trả về logarit cơ số e của một số |
max() | Trả về số lớn nhất của 0 hoặc nhiều số |
min() | Trả về số nhỏ nhất của 0 hoặc nhiều số |
pow() | Trả về giá trị (cơ số)(số mũ) |
random() | Trả về một số ngẫu nhiên giữa hai số 0 và 1. |
round() | Làm tròn số. Trả về giá trị của một số integer gần nhất. |
sin() | Trả về sin của một số |
sqrt() | Trả về căn bậc hai của một số |
tan() | Trả về tan của một số |
toSource() | Trả về chuỗi "Math" |
Các phương thức của đối tượng RegExp
Bảng dưới liệt kê các phương thức của đối tượng RegExp và miêu tả về nó:
Phương thức | Miêu tả |
---|---|
exec() | Thực thi một tìm kiếm cho một so khớp trong tham số chuỗi của nó. |
test() | Kiểm tra một so khớp trong tham số chuỗi của nó. |
toSource() | Trả về một literal đối tượng biểu diễn đối tượng đã cho; bạn có thể sử dụng giá trị này để tạo đối tượng mới. |
toString() | Trả về một chuỗi biểu diễn đối tượng đã cho. |