Trọn bộ trắc nghiệm chủ đề Thực hiện pháp luật có đáp án

TRẮC NGHIỆM CHỦ ĐỀ THỰC HIỆN PHÁP LUẬT

1. PHẦN 1

Câu 1. Thực hiện pháp luật là quá trình hoạt động có mục đích làm cho những quy định của pháp luật

A.      đi vào cuộc sống.

B.      gắn bó với thực tiễn.

C.      quen thuộc trong cuộc sống.

D.      có chỗ đứng trong thực tiễn.

Câu 2. Thực hiện pháp luật là hành vi

A.      thiện chí của cá nhân, tổ chức.

B.      hợp pháp của cá nhân, tổ chức.

C.      tự nguyện của mọi người.

D.      dân chủ trong xã hội.

Câu 3. Dấu hiệu nào dưới đây không phải là dấu hiệu vi phạm pháp luật?

A.      Không thích hợp.

B.      Lỗi.

C.      Trái pháp luật.

D.      Do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện.

Câu 4. Vi phạm hành chính là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm các quy tắc nào dưới đây?

A.      Quản lý nhà nước.

B.      An toàn lao động.

C.      Ký kết hợp đồng.

D.      Công vụ nhà nước.

Câu 5. Có mấy hình thức thực hiện pháp luật?

A.      Bốn hình thức.

B.      Ba hình thức.

C.      Hai hình thức.

D.      Một hình thức.

Câu 6. Có mấy loại vi phạm pháp luật?

A.      Bốn loại. B. Năm loại. C. Sáu loại. D. Hai loại.

Câu 7. Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới

A.      các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân.

B.      các quan hệ kinh tế và quan hệ lao động.

C.      các quy tắc quản lý nhà nước.

D.      trật tự, an toàn xã hội.

Câu 8. Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới các quan hệ tài sản, đó là quan hệ

A.      sở hữu, hợp đồng.

B.      hành chính, mệnh lệnh.

C.      sản xuất, kinh doanh.

D.      trật tự, an toàn xã hội.

Câu 9. Người phải chịu hình phạt từ là phải chịu trách nhiệm

A.      hình sự. B. hành chính. C. kỷ luật. D. dân sự.

Câu 10. Hành vi xâm phạm tới quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân là

A.      vi phạm hành chính.

B.      vi phạm dân sự.

C.      vi phạm kinh tế.

D.      vi phạm quyền tác giả.

Câu 11. Người phải chịu trách nhiệm hình sự có thẻ chịu

A.      hình phạt tù. B. phê bình. C. hạ bậc lương. D. kiểm điểm.

Câu 12. Người có hành vi vi phạm trật tự an toàn giao thông phải chịu trách nhiệm

A.      hành chính. B. kỉ luật. C. bồi thường. D. dân sự.

Câu 13. Hành vi nguy hiểm cho xã hội, bị coi là tội phạm được quy định trong Bộ luật Hình sự là hành vi vi phạm

A.      hình sự.

B.      hành chính.

C.      qui tắc quản lí xã hội.

D.      an toàn xã hội.

Câu 14. Vi phạm pháp luật là hành vi không có dấu hiệu nào dưới đây?

A.      Tự tiện.

B.      Trái pháp luật.

C.      Có lỗi.

D.      Do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện.

Câu 15. Hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới các quan hệ lao động, quan hệ công vụ nhà nước là

A.      vi phạm kỷ luật.

B.      vi phạm hành chính.

C.      vi phạm nội quy cơ quan.

D.      vi phạm dân sự.

Câu 16. Hành vi xâm phạm các quy tắc quản lí nhà nước là hành vi vi phạm

A.      hành chính. B. dân sự. C. kỉ luật. D. quan hệ xã hội.

Câu 17. Vi phạm pháp luật không bao gồm dấu hiệu nào dưới đây?

A.      Trái phong tục tập quán.

B.      Lỗi.

C.      Trái pháp luật.

D.      Do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện.

Câu 18. Vi phạm kỉ luật là hành vi vi phạm pháp luật liên quan đến

A.      các quan hệ lao động, công vụ nhà nước.

B.      nội quy trường học.

C.      các quan hệ xã hội.

D.      các quan hệ giữa nhà trường và học sinh.

Câu 19. Vi phạm pháp luật không bao gồm dấu hiệu nào dưới đây?

A.      Trái chính sách.

B.      Trái pháp luật.

C.      Lỗi của chủ thể.

D.      Năng lực trách nhiệm pháp lí của chủ thể.

Câu 20. Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới các quan hệ nhân thân, đó là các quan hệ về mặt

A.      tinh thần. B. lao động. C. xã giao. D. hợp tác.

Câu 21. Người sản xuất hàng hóa để bán ra thị trường mà không có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của cơ quan có thẩm quyền là vi phạm

A.      dân sự.

B.      hành chính.

C.      trật tự xã hội.

D.      quan hệ kinh tế.

Câu 22. Vi phạm pháp luật là hành vi

A.      trái thuần phong mĩ tục.

B.      trái pháp luật.

C.      trái đạo đức xã hội.

D.      trái nội quy của tập thể.

Câu 23. Hành vi trái pháp luật là hành vi xâm phạm, gây thiệt hại cho

A.      các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ.

B.      các quan hệ chính trị của nhà nước.

C.      các lợi ích của tổ chức, cá nhân.

D.      các hoạt động của tổ chức, cá nhân.

Câu 24. Năng lực trách nhiệm pháp lí là khả năng của người đã đạt một độ tuổi nhất định theo quy định của pháp luật, có thể

A.      nhận thức và điều khiển được hành vi của mình.

B.      hiểu được hành vi của mình.

C.      nhận thức và đồng ý với hành vi của mình.

D.      có kiến thức về lĩnh vực mình làm.

Câu 25. Vi phạm pháp luật có dấu hiệu nào dưới đây?

A.      Khuyết điểm. B. Lỗi. C. Hạn chế. D. Yếu kém.

Câu 26. Trách nhiệm pháp lí là nghĩa vụ mà các cá nhân, tổ chức phải gánh chịu hậu quả bất lợi từ hành vi nào dưới đây của mình?

A.      Không cẩn thận.

B.      Vi phạm pháp luật.

C.      Thiếu suy nghĩ.

D.      Thiếu kế hoạch.

Câu 27. Trách nhiệm pháp lí được áp dụng nhằm mục đích nào dưới đây?

A.      Trừng trị nghiêm khắc nhất đối với người vi phạm pháp luật.

B.      Buộc chủ thể vi phạm pháp luật chấm dứt hành vi trái pháp luật.

C.      Xác định được người tốt và người xấu.

D.      Cách li người vi phạm với những người xung quanh.

Câu 28. Giáo dục, răn đe những người khác để họ tránh hoặc kiềm chế việc làm trái pháp luật là một trong các mục đích của

A.      giáo dục pháp luật.

B.      trách nhiệm pháp lí.

C.      thực hiện pháp luật.

D.      vận dụng pháp luật.

Câu 29. Vi phạm hình sự là hành vi nguy hiểm cho xã hội, bị coi là

A.      nghi phạm. B. tội phạm. C. vi phạm. D. xâm phạm.

Câu 30. Trách nhiệm kỉ luật không bao gồm hình thức nào dưới đây?

A.      Cảnh cáo.

B.      Phê bình.

C.      Chuyển công tác khác.

D.      Buộc thôi việc.

Câu 31. Chủ thể nào dưới đây có quyền áp dụng pháp luật?

A.      Mọi cán bộ, công chức nhà nước.

B.      Mọi cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền.

C.      Mọi cơ quan, tổ chức.

D.      Mọi công dân.

Câu 32. Người ở độ tuổi nào dưới đây phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm?

A.      Từ đủ 14 tuổi trở lên.

B.      Từ đủ 16 tuổi trở lên.

C.      Từ đủ 17 tuổi trở lên.

D.      Từ đủ 18 tuổi trở lên.

Câu 33. Người từ đủ bao nhiêu tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hình sự về tội phạm rất nghiêm trọng do cố ý?

A.      Từ đủ 12 tuổi trở lên.

B.      Từ đủ 14 tuổi trở lên.

C.      Từ đủ 16 tuổi trở lên.

D.      Từ đủ 18 tuổi trở lên.

Câu 34. Người từ đủ bao nhiêu tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hình sự về tội phạm đặc biệt nghiêm trọng?

A.      Từ đủ 12 tuổi trở lên.

B.      Từ đủ 14 tuổi trở lên.

C.      Từ đủ 16 tuổi trở lên.

D.      Từ đủ 18 tuổi trở lên.

Câu 35. Người từ đủ bao nhiêu tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hành chính về mọi vi phạm hành chính do mình gây ra?

A.      Từ đủ 14 tuổi.

B.      Từ đủ 16 tuổi.

C.      Từ đủ 17 tuổi.

D.      Từ đủ 18 tuổi.

Câu 36. Người ở độ tuổi nào dưới đây phải chịu trách nhiệm hành chính về vi phạm hành chính do cố ý?

A.      Từ đủ 14 đến dưới 16.

B.      Từ đủ 15 dến dưới 16.

C.      Từ đủ 15 đến dưới 18.

D.      Từ đủ 14 đến dưới 18.

Câu 37. Người vi phạm pháp luật, gây thiệt hại về tài sản của người khác thì phải chịu trách nhiệm pháp lí nào dưới đây?

A.      Trách nhiệm hành chính.

B.      Trách nhiệm dân sự.

C.      Trách nhiệm xã hội.

D.      Trách nhiệm kỉ luật.

Câu 38. Công chức nhà nước vi phạm những điều cấm không được làm là vi phạm

A.      hành chính.

B.      kỉ luật.

C.      nội quy lao động.

D.      quy tắc an toàn lao động.

Câu 39. Hành vi nào dưới đây không phải là trái pháp luật?

A.      Đi xe máy vượt đèn đỏ theo hiệu lệnh của người điều khiển giao thông.

B.      Học sinh 16 tuổi không đội mũ bảo hiểm khi ngồi sau xe máy.

C.      Học sinh 12 tuổi đi xe đạp điện đến trường.

D.      Đỗ xe đạp dưới lòng đường.

Câu 40. Người trong độ tuổi nào dưới đây khi tham gia các giao dịch dân sự phải được người đại diện theo pháp luật đồng ý?

A.      Từ đủ 6 tuổi đến chưa đủ 15 tuổi.

B.      Từ đủ 6 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi.

C.      Từ đủ 6 tuổi đến chưa đủ 16 tuổi.

D.      Từ đủ 6 tuổi đến chưa đủ 17 tuổi.

Câu 41. Người có hành vi cố ý gây tổn hại cho sức khỏe của người khác là vi phạm

A.      hành chính. B. hình sự. C. dân sự. D. kỉ luật.

Câu 42. Hành vi xâm phạm, gây thiệt hại cho các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ là hành vi

A.      không thiện chí.

B.      trái pháp luật.

C.      không phù hợp.

D.      trái với các quan hệ xã hội.

Câu 43. Cán bộ, công chức vi phạm công vụ nhà nước thì phải chịu trách nhiệm

A.      dân sự. B. kỉ luật. C. hình sự. D. hành chính.

Câu 44. Hành vi nào dưới đây không vi phạm pháp luật dân sự?

A.      Làm mất tài sản của người khá.

B.      Đi học muộn không có lí do chính đáng.

C.      Tự ý sửa chữa nhà thuê của người khá.

D.      Người mua hàng không trả tiền đúng thời hạn cho người bán.

Câu 45. Người từ đủ bao nhiêu tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hành chính về mọi vi phạm hành chính do mình gây ra?

A.      Từ đủ 12 tuổi.

B.      Từ đủ 14 tuổi.

C.      Từ đủ 16 tuổi.

D.      Từ đủ 18 tuổi.

Câu 46. Chỉ cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền mới được

A.      sử dụng pháp luật.

B.      thi hành pháp luật.

C.      tuân thủ pháp luật.

D.      áp dụng pháp luật.

Câu 47. Đối tượng bị xử phạt vi phạm kỷ luật là

A.      công dân.

B.      cán bộ, công chức.

C.      học sinh.

D.      cơ quan, tổ chức.

Câu 48. Theo quy định của pháp luật Việt Nam, người chưa thành niên có độ tuổi là bao nhiêu?

A.      Chưa đủ 14 tuổi.

B.      Chưa đủ 16 tuổi.

C.      Chưa đủ 18 tuổi.

D.      Chưa đủ 20 tuổi.

Câu 49. Năng lực trách nhiệm pháp lí của cá nhân bao gồm

A.      độ tuổi và nhận thức.

B.      độ tuổi và trình độ.

C.      độ tuổi và hành vi.

D.      nhận thức và hành vi.

Câu 50. Độ tuổi của con người có năng lực trách nhiệm pháp lí là

A.      từ đủ 14 tuổi trở lên.

B.      từ đủ 16 tuổi trở lên.

C.      từ đủ 18 tuổi trở lên.

D.      từ đủ 21 tuổi trở lên.

2. PHẦN 2

Câu 51. Người uống rượu say gây ra hành vi vi phạm pháp luật được xem là

A.        không có năng lực trách nhiệm pháp lí.

B.         bị hạn chế năng lực trách nhiệm pháp lí.

C.         bị mất khả năng kiểm soát hành vi.

D.        không có lỗi.

Câu 52. Người xây dựng nhà ở đô thị mà không xin phép cơ quan có thẩm quyền là biểu hiện của vi phạm

A.        hành chính.

B.         kỉ luật.

C.         trật tự đô thị.

D.        chính sách nhà ở.

Câu 53. Hành vi của người tâm thần đánh người khác gây thương tích nặng không bị coi là vi phạm pháp luật vì

A.        không trái pháp luật.

B.         không có lỗi.

C.         nguời thực hiện hành vi không có năng lực trách nhiệm pháp lí.

D.        nguời thực hiện hành vi không hiểu biết về pháp luật.

Câu 54. Hành vi nguy hiểm cho xã hội, bị coi là tội phạm được quy định trong

A.        Bộ luật Hình sự.

B.         Luật Hành chính.

C.         Luật An ninh Quốc gia.

D.        Luật Phòng, chống tệ nạn xã hội.

Câu 55. Nội dung nào dưới đây không phải là mục đích của việc áp dụng trách nhiệm pháp lý?

A.        Ngăn chặn người vi phạm tiếp tục vi phạm.

B.         Trừng trị nghiêm khắc nhất đối với mọi người vi phạm pháp luật.

C.         Giáo dục, răn đe người khác để họ tránh, hoặc kiềm chế những việc làm trái pháp luật.

D.        Buộc người vi phạm chấm dứt những hành vi trái pháp luật.

Câu 56. H không đội mũ bảo hiểm khi đi xe đạp điện nên đã bị Cảnh sát giao thông xử phạt. H đã có hành vi vi phạm nào dưới đây?

A.        Vi phạm trật tự, an toàn xã hội.

B.         Vi phạm nội quy trường học.

C.         Vi phạm hành chính.

D.        Vi phạm kỷ luật.

Câu 57. Công chức nhà nước tự thành lập doanh nghiệp là vi phạm

A.        hành chính.

B.         kỷ luật.

C.         nội quy lao động.

D.        quy tắc an toàn lao động.

Câu 58. Hành vi nào dưới đây là vi phạm pháp luật dân sự?

A.        Tham ô tài sản của Nhà nước.

B.         Người mua hàng không trả tiền đúng hạn cho người bán.

C.         Học sinh đi học muộn không có lý do chinh đáng.

D.        Nhân viên công ty thường xuyên đi làm muộn.

Câu 59. Ông N thuê nhà của ông L nhưng không đóng tiền thuê nhà đầy đủ và đúng hạn theo hợp đồng. Ông N có hành vi

A.        vi phạm hình sự.

B.         vi phạm hành chính.

C.         vi phạm dân sự.

D.        vi phạm kỷ luật.

Câu 60. Thấy D không có ở nhà mà cửa thì không đóng nên C đã lẻn vào và lấy trộm chiếc quạt điện. Hành vi của C là biểu hiện của

A.        vi phạm hành chính.

B.         vi phạm dân sự.

C.         vi phạm hình sự.

D.        vi phạm kỷ luật.

Câu 61. Công ty sản xuất gạch men X không áp dụng biện pháp bảo vệ môi trường nên đã bị Cảnh sát môi trường lập biên bản xử lý vi phạm hành chính. Hành vi xử phạt của Cảnh sát môi trường là biểu hiện của hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây?

A.        Thi hành pháp luật.

B.         Cưỡng chế pháp luật.

C.         Áp dựng pháp luật.

D.        Bảo đảm pháp luật.

Câu 62. M đi xe vượt đèn đỏ nên bị Cảnh sát giao thông lập biên bản xử phạt tiền. Vậy M phải chịu trách nhiệm pháp lý nào dưới đây?

A.        Hình sự. B. Dân sự. C. Hành chính. D. Kỷ luật.

Câu 63. Ông Đ đi xe máy ngược chiều trên đường, đâm vào một người đi đúng đường làm người này bị thương phải vào bệnh viện điều trị. Ông Đ bị xử phạt vi phạm hành chinh và phải bồi thường cho người bị thương. Ông Đ phải chịu trách nhiệm pháp lý nào dưới đây?

A.        Hình sự và hành chính.

B.         Kỷ luật và dân sự.

C.         Hành chính và dân sự.

D.        Hành chính và kỷ luật.

Câu 64. Phát hiện một cơ sở kinh doanh cung cấp thực phẩm không đảm bảo an toàn vệ sinh, T đã báo với cơ quan chức năng để kiểm tra và kịp thời ngăn chặn. T đã thực hiện hình thức

A.        áp dụng pháp luật.

B.         tuân thủ pháp luật.

C.         sử dụng pháp luật.

D.        thi hành pháp luật.

Câu 65. Là viên chức nhà nước, ông V thường xuyên đi làm muộn mà không có lý do chính đáng. Ông V đã có hành vi vi phạm nào dưới đây?

A.        Hình sự. B. Hành chính. C. Kỷ luật. D. Dân sự.

Câu 66. Cửa hàng ăn uống của bà M thường xuyên kê bàn ghế lấn chiếm hè phố, chiếm mất lối đi dành cho người đi bộ. Công an phường đã lập biên bản xử phạt bà M. Vậy bà M phải chịu trách nhiệm pháp lý nào dưới đây về hành vi vi phạm của mình?

A.        Trách nhiệm kỷ luật.

B.         Trách nhiệm dân sự.

C.         Trách nhiệm hành chính.

D.        Trách nhiệm hình sự.

Câu 67. Sau khi tốt nghiệp Đại học Công nghệ thông tin, H đã xin mở Công ty máy tính và được cơ quan có thẩm quyền chấp nhận. Việc làm của H là biểu hiện của hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây?

A.        Sáng kiến pháp luật.

B.         Tuân thủ pháp luật.

C.         Sử dụng pháp luật.

D.        Thực hành pháp luật.

Câu 68. Là người kinh doanh tự do, bà K thường xuyên bày bán hàng trên hè phố. Việc làm của bà K là biểu hiện của

A.        vi phạm kỷ luật.

B.         vi phạm trật tự.

C.         vi phạm hành chính.

D.        vi phạm quy tắc hè phố.

Câu 69. Ông K cơi nới nhà nên đã để sắt, thép chiếm dụng lối đi của người tham gia giao thông. Hành vi của ông K là biểu hiện vi phạm

A.        an toàn đô thị.

B.         an toàn tính mạng công dân.

C.         hành chính.

D.        kỷ luật.

Câu 70. Anh A cố ý không vận chuyển hàng đến cho anh B đúng hẹn theo hợp đồng nên đã gây thiệt hại cho anh B. Hành vi của anh A là hành vi vi phạm nào dưới đây?

A.        Hành chính. B. Kỷ luật. C. Dân sự. D. Thỏa thuận.

Câu 71. Là công nhân, mặc dù đã được nhắc nhở nhiều lần nhưng M vẫn thường xuyên vi phạm các quy định về an toàn lao động. Hành vi của M là hành vi

A.        vi phạm tổ chức.

B.         vi phạm hành chính.

C.         vi phạm kỷ luật.

D.        vi phạm nội quy cơ quan.

Câu 72. Cứ sáng thứ 7 hằng tuần, nhân dân khu dân cư M lại tập trung làm vệ sinh đường phố. Việc làm của nhân dân khu dân cư M là biểu hiện của hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây?

A.        Sử dụng pháp luật.

B.         Tuân thủ pháp luật.

C.         Thi hành pháp luật.

D.        Sáng kiến pháp luật.

Câu 73. Công ty sản xuất nước giải khát L không áp dụng biện pháp bảo vệ môi trường nên đã bị Cảnh sát môi trường lập biên bản xử lý vi phạm hành chính. Hành vi xử phạt của Cảnh sát môi trường là biểu hiện của hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây?

A.        Thi hành pháp luật.

B.         Cưỡng chế pháp luật.

C.         Áp dụng pháp luật.

D.        Đảm bảo pháp luật.

Câu 74. Phát hiện một cơ sở kinh doanh động vật hoang dã quý hiếm, anh A đã báo với cơ quan có chức năng để kiểm tra và kịp thời ngăn chặn. Anh A đã thực hiện pháp luật theo hình thức

A.        áp dụng pháp luật.

B.         tuân thủ pháp luật.

C.         sử dụng pháp luật.

D.        thi hành pháp luật.

Câu 75. Một vụ chìm tàu du lịch trên sông đã khiến 3 hành khách thiệt mạng. Đây là vụ tai nạn gây hậu quả nghiêm trọng, xuất phát từ việc vận chuyển quá tải của chủ tàu. Hành vi làm chết người của chủ tàu là vi phạm pháp luật nào dưới đây?

A.        Hành chính. B. Kỷ luật. C. Hình sự. D. Dân sự.

Câu 76. Cá nhân, tổ chức sử dụng đúng đắn quyền của mình, làm những gì mà pháp luật cho phép là nội dung của hình thức

A.        sử dụng pháp luật.

B.         áp dụng pháp luật.

C.         tìm hiểu pháp luật.

D.        tuyên truyền pháp luật.

Câu 77. Chị Y là công nhân nhà máy sản xuất hàng may mặc, thường xuyên vi phạm quy định về chất lượng sản phẩm. Chị Y đã có hành vi vi phạm nào dưới đây?

A.        Hình sự. B. Hành chính. C. Kỷ luật. D. Dân sự.

Câu 78. Sau khi tốt nghiệp Trung học phổ thông, Lan tiếp tục vào học Đại học. Vậy, trong trường hợp này Lan thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây?

A.        Thi hành pháp luật.

B.         Làm theo pháp luật.

C.         Sử dụng pháp luật.

D.        Áp dụng pháp luật.

Câu 79. Cảnh sát giao thông xử phạt hai người vượt đèn đỏ, trong đó có một người là cán bộ và một người là công nhân với mức phạt như nhau. Việc làm của Cảnh sát giao thông là hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây?

A.        Thực hiện pháp luật.

B.         Làm theo pháp luật.

C.         Thi hành pháp luật.

D.        Áp dụng pháp luật.

Câu 80. C cố ý không hoàn thành việc xây nhà cho D đúng thời hạn theo hợp đồng. Hành vi của C là vi phạm

A.        hành chính. B. kỷ luật. C. dân sự. D. thỏa thuận.

Câu 81. Là cán bộ cơ quan nhà nước, anh G thường xuyên không hoàn thành nhiệm vụ được giao. Hành vi của anh G là

A.        vi phạm tổ chức.

B.         vi phạm chuyên môn.

C.         vi phạm kỷ luật.

D.        vi phạm nội quy cơ quan.

Câu 82. Các học sinh nam lớp 11 Trường Trung học phổ thông X xin phép cô giáo chủ nhiệm cho nghỉ học để đi đăng ký nghĩa vụ quân sự ở phường. Việc làm này là hình thức

A.        sử dụng pháp luật.

B.         tuân thủ pháp luật.

C.         thi hành pháp luật.

D.        áp dụng pháp luật.

Câu 83. C không cung cấp đày đủ hàng cho D đúng hạn theo hợp đồng mà không có lý do chính đáng, nên đã gây thiệt hại cho D. Hành vi của C là hành vi vi phạm nào dưới đây?

A.        Hành chính. B. Kỷ luật. C. Dân sự. D. Thỏa thuận.

Câu 84. Anh A báo cho cơ quan chức năng biết về việc người hàng xóm thường xuyên tổ chức đánh bạc ăn tiền tại nhà riêng. Việc làm này của anh A là hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây?

A.        Tuân thủ pháp luật.

B.         Thi hành pháp luật.

C.         Sử dụng pháp luật.

D.        Áp dụng pháp luật.

Câu 85. Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh A ban hành quyết định điều chuyển cán bộ từ phòng C sang phòng B. Giám đốc đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây?

A.        Sử dụng pháp luật.

B.         Thi hành pháp luật.

C.         Áp dụng pháp luật.

D.        Làm theo pháp luật.

Câu 86. Sau khi tốt nghiệp Trung học phổ thông, Q ở nhà làm theo nghề truyền thống của gia đình. Việc làm của Q là biểu hiện thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây?

A.        Thi hành pháp luật.

B.         Làm theo pháp luật.

C.         Sử dụng pháp luật.

D.        Áp dụng pháp luật.

Câu 87. Ở hình thức thực hiện pháp luật nào thì chủ thể có thẻ thực hiện hoặc không thực hiện quyền của mình theo quy định của pháp luật?

A.        Thi hành pháp luật.

B.         Tuân thủ pháp luật.

C.         Sử dụng pháp luật.

D.        Áp dụng pháp luật.

Câu 88. Học xong Trung học phổ thông, anh K đã gửi hồ sơ đến cơ quan nhà nước có thẩm quyền đề nghị được mở hiệu cắt tóc, làm đầu. Anh K đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây?

A.        Tuân thủ pháp luật.

B.         Thi hành pháp luật.

C.         Sử dụng pháp luật.

D.        Áp dụng pháp luật.

Câu 89. Do mâu thuẫn cá nhân mà N đánh M gây tổn hại sức khỏe tới 15%. Hành vi của N là vi phạm

A.        dân sự. B. hành chính. C. hình sự. D. kỷ luật.

Câu 90. Các bạn nam thanh niên ở khu dân cư X đi nhập ngũ theo đúng quy định của luật Nghĩa vụ quân sự. Việc làm này là biểu hiện của hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây?

A.        Sử dụng pháp luật.

B.         Tuân thủ pháp luật.

C.         Thi hành pháp luật.

D.        Phổ biến pháp luật.

Câu 91. Do mâu thuẫn cá nhân, K đã đánh H bị thương tích nặng với tỷ lệ thương tật 14%. H phải điều trị tốn kém hơn 40 triệu đồng. Trong trường hợp này, K phải chịu trách nhiệm pháp lý nào dưới đây?

A.        Hình sự.

B.         Hành chính.

C.         Hình sự và kỷ luật.

D.        Hình sự và dân sự.

Câu 92. Đang thực hiện hợp đồng vận chuyển hàng hóa, Công ty D đột nhiên dừng thực hiện hợp đồng mà không có lý do chính đáng, nên đã gây thiệt hại cho Công ty E. Hành vi của Công ty D là hành vi vi phạm pháp luật nào dưới đây?

A.        Hành chính. B. Kỷ luật. C. Dân sự. D. Hình sự.

Câu 93. Công ty mì gói A đã sử dụng hình ảnh của một ca sỹ để quảng cáo cho sản phẩm của mình mà chưa được sự đồng ý của ca sỹ đó. Hành vi của công ty mì gói A là loại vi phạm nào dưới đây?

A.        Vi phạm hình sự.

B.         Vi phạm hành chính.

C.         Vi phạm kỷ luật.

D.        Vi phạm dân sự.

Câu 94. D biết hành vi của một người trộm cắp xe máy, nhưng D không tố giác với cơ quan công an. Hành vi không tố giác tội phạm của D là thuộc loại hành vi nào dưới đây?

A.        Hành vi im lặng.

B.         Hành vi tuân thủ pháp luật.

C.         Hành vi không hành động.

D.        Hành vi hợp pháp.

Câu 95. Tòa án nhân dân thành phố B ra quyết định phạt C 5 năm tù về tội “Vận chuyển trái phép chất ma túy”. Quyết định của Tòa án là hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây?

A.        Sử dụng pháp luật.

B.         Tuân thủ pháp luật.

C.         Áp dụng pháp luật.

D.        Thi hành pháp luật.

3. ĐÁP ÁN

ĐÁP ÁN PHẦN 1

1 - A

2 - B

3 - A

4 - A

5 - A

6 - A

7 - A

8 - A

9 -A

10 -B

11 -A

12 -A

13 -A

14 -A

15 -A

16 -A

17 -A

18 -A

19 -A

20 -A

21 -B

22 -B

23 -A

24 -A

25 -B

26 -B

27 -B

28 -B

29 -B

30 -B

31 -B

32 -B

33 -B

34 -B

35 -B

36 -A

37 -B

38 -B

39 -A

40 -A

41 -B

42 -B

43 -B

44 -B

45 -C

46 -D

47 -B

48 -C

49 -A

50 -A

 

ĐÁP ÁN PHẦN 2

51 -B

52 -A

53 -C

54 -A

55 -B

56 -C

57 -B

58 -B

59 -C

60 -C

61 -C

62 -C

63 -C

64 -C

65 -C

66 -C

67 -C

68 -C

69 -C

70 -C

71 -C

72 -C

73 -C

74 -C

75 -C

76 -A

77 -C

78 -C

79 -D

80 -C

81 -C

82 -C

83 -C

84 -C

85 -C

86 -C

87 -C

88 -C

89 -C

90 -C

91 -D

92 -C

93 -D

94 -C

95 -C

         

Trên đây là nội dung Trọn bộ trắc nghiệm chủ đề Thực hiện pháp luật có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Mời các em tham khảo các tài liệu có liên quan:

Chúc các em học tập tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?