TRẮC NGHIỆM PHẦN BIỂU ĐỒ VÀ BẢNG SỐ LIỆU MÔN ĐỊA LỚP 11 – PHẦN 2
Câu 1. Cho bảng số liệu sau:
Năm | 2000 | 2005 |
Nông nghiệp | 129.140,5 | 183.342,4 |
Lâm nghiệp | 7.673,9 | 9.496,2 |
Thủy sản | 26.498,9 | 63.549,2 |
Tổng số | 163.313,3 | 256.387,8 |
Nhận định nào sau đây chính xác:
A. Ngành nông nghiệp nói chung có sự tăng trưởng, nhất là ngành lâm nghiệp
B. Theo nghĩa rộng ngành nông nghiệp có sự sụt giảm về giá trị
C. Ngành lâm nghiệp và nông nghiệp là 2 ngành giảm mạnh tỉ trọng
D. Ngành thủy sản có vai trò quan trọng và có xu hướng tăng nhanh giá trị
Câu 2: Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu kinh tế nước ta phân theo ngành kinh tế qua các năm (Đơn vị: %)
Khu vực | 1995 | 2000 | 2003 | 2006 |
Nông – lâm – ngư nghiệp | 27,2 | 24,5 | 22,5 | 20,4 |
Công nghiệp – Xây dựng | 28,7 | 36,7 | 39,5 | 41,5 |
Dịch vụ | 44,1 | 38,8 | 38 | 38,1 |
Em hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu khu vực kinh tế nước ta qua các năm
A. Biểu đồ miền
B. Biểu đồ tròn
C. Biểu đồ cột
D. Biểu đồ đường
Câu 3: Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ trên biểu thị nội dung nào sau đây:
A. Thể hiện cơ cấu đất nông nghiệp của Tây Nguyên và ĐBSCL
B. Thể hiện quy mô sản xuất nông nghiệp của Tây Nguyên và ĐBSCL
C. Thể hiện quy mô và cơ cấu đất nông nghiệp của Tây Nguyên và ĐBSCL
D. Thể hiện quy mô và cơ cấu hoạt động nông nghiệp của Tây Nguyên và ĐBSCL
Câu 4: Cho bảng số liệu sau: Mật độ dân số một số vùng nước ta, năm 2006 (đơn vị: người/km²)
Vùng | MĐDS | Vùng | MĐDS |
Đồng bằng sông Hồng | 1225 | Tây Nguyên | 89 |
Duyên hải Nam Trung Bộ | 200 | Tây Bắc | 69 |
Đông Bắc | 148 | Đông Nam Bộ | 551 |
Bắc Trung Bộ | 207 | Đồng bằng sông Cửu Long | 429 |
Nhận xét nào đúng trong các nhận xét sau:
A. Mật độ dân số đồng bằng sông Hồng gấp 2,9 lần mật độ đồng bằng sông Cửu Long
B. Mật độ dân số Tây Nguyên thấp hơn đồng bằng sông Hồng là 14,8 lần
C. Đồng bằng tập trung ¼ dân số, vùng núi tập trung ¾ dân số.
D. Câu A + B đúng.
Câu 5. Dựa vào bảng số liệu sau đây về dân số nước ta thời kì 1901 - 2005. (Đơn vị : triệu người)
Năm | 1901 | 1921 | 1956 | 1960 | 1985 | 1989 | 1999 | 2005 |
Dân số | 13,0 | 15,6 | 27,5 | 30,0 | 60,0 | 64,4 | 76,3 | 80,3 |
Nhận định đúng nhất là:
A. Dân số nước ta tăng với tốc độ ngày càng nhanh.
B. Thời kì 1960 - 1985 có dân số tăng trung bình hằng năm cao nhất.
C. Với tốc độ gia tăng như thời kì 1999 - 2005 thì dân số sẽ tăng gấp đôi sau 50 năm.
D. Thời kì 1956 - 1960 có tỉ lệ tăng dân số hằng năm cao nhất.
Câu 6. Dựa vào BSL sau đây về sản lượng một số sản phẩm CN của nước ta thời kì 2000 - 2005.
Sản phẩm | 2000 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 |
Thủy tinh (nghìn tấn) | 113 | 114 | 146 | 154 | 158 |
Giấy bìa (nghìn tấn) | 408 | 489 | 687 | 809 | 901 |
Quần áo (triệu cái) | 337 | 489 | 727 | 923 | 1011 |
Vải lụa (triệu m²) | 356 | 469 | 496 | 501 | 503 |
Nhận định nào sau đây chưa chính xác ?
A. Thuỷ tinh và vải lụa là 2 ngành tăng chậm nhất, chỉ độ 1,4 lần.
B. Quần áo may sẵn là ngành phát triển nhanh nhất, gấp 3 lần.
C. Tất cả các sản phẩm đều tăng liên tục.
D. Giai đoạn 2003 - 2005 tăng nhanh hơn giai đoạn 2000 - 2002.
Câu 7. Dựa vào bảng số liệu sau đây về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của nước ta thời kì 1990 - 2005. (Đơn vị: %)
Ngành | 1990 | 1995 | 2000 | 2002 |
Trồng trọt | 79,3 | 78,1 | 78,2 | 76,7 |
Chăn nuôi | 17,9 | 18,9 | 19,3 | 21,1 |
Dịch vụ nông nghiệp | 2,8 | 3,0 | 2,5 | 2,2 |
Loại biểu đồ phù hợp nhất để thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản lượng ngành nông nghiệp là :
A. Hình cột ghép. B. Hình tròn. C. Miền. D. Đường
Câu 8. Dựa vào bảng số liệu sau đây về diện tích cây công nghiệp của nước ta thời kì 1975 - 2002.
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm | Hằng năm | Lâu năm |
1975 | 210,1 | 172,8 |
1980 | 371,7 | 256,0 |
1985 | 600,7 | 470,3 |
1990 | 542,0 | 657,3 |
1995 | 716,7 | 902,3 |
2000 | 778,1 | 1451,3 |
2002 | 845,8 | 1491,5 |
Nhận định đúng nhất là :
A. Cây công nghiệp hằng năm và cây công nghiệp lâu năm tăng liên tục qua các năm.
B. Cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn và luôn chiếm tỉ trọng cao hơn.
C. Giai đoạn 1975 - 1985, cây công nghiệp hằng năm có diện tích lớn hơn nhưng tăng chậm hơn.
D. Cây công nghiệp lâu năm không những tăng nhanh hơn mà còn tăng liên tục.
Câu 9. Dựa vào bảng số liệu sau đây về sản lượng thuỷ sản của nước ta thời kì 1990 - 2005.
(Đơn vị : nghìn tấn)
Chỉ tiêu | 1990 | 1995 | 2000 | 2005 |
Sản lượng | 890,6 | 1584,4 | 2250,5 | 3432,8 |
Khai thác | 728,5 | 1195,3 | 1660,9 | 1995,4 |
Nuôi trồng | 152,1 | 389,1 | 589,6 | 1437,4 |
Nhận định nào sau đây chưa chính xác ?
A. Sản lựơng thuỷ sản tăng nhanh, tăng liên tục và tăng toàn diện.
B. Nuôi trồng tăng gần 8,9 lần trong khi khai thác chỉ tăng hơn 2,7 lần.
C. Tốc độ tăng của nuôi trồng nhanh gấp hơn 2 lần tốc độ tăng của cả ngành.
D. Sản lượng thuỷ sản giai đoạn 2000 - 2005 tăng nhanh hơn giai đoạn 1990 - 1995.
Bảng số liệu 1
SỐ LƯỢNG VÀ CƠ CẤU SỬ DỤNG LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA NĂM 2005 VÀ NĂM 2014
Năm | Số lao động đang làm việc (triệu người) | Cơ cấu (%) | ||
Nông – Lâm – Ngư nghiệp | Công nghiệp – xây dựng | Dịch vụ | ||
2005 | 42,8 | 57,3 | 18,2 | 24,5 |
2014 | 52,7 | 46,3 | 21,3 | 32,4 |
Căn cứ vào bảng số liệu 1 để trả lời các câu hỏi từ số 10 đến số12
Câu 10: Để thể hiện quy mô, cơ cấu lao động nước ta phân theo khu vực kinh tế, dạng biểu đồ nào dưới đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ miền.
Câu 11: Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Tỉ trọng nông – lâm – ngư tăng, tỉ trọng công nghiệp – xây dựng và dịch vụ giảm.
B. Tỉ trọng nông – lâm – ngư giảm, tỉ trọng công nghiệp – xây dựng và dịch vụ tăng.
C. Tỉ trọng nông – lâm – ngư và dịch vụ tăng, tỉ trọng công nghiệp – xây dựng giảm.
D. Tỉ trọng nông – lâm – ngư và công nghiệp – xây dựng giảm, tỉ trọng dịch vụ tăng.
Câu 12: Quy mô số lao động đang làm việc năm 2014 gấp
A. 1,4 lần năm 2005. B. 1,3 lần năm 2005.
C. 1,2 lần năm 2005. D. 1,1 lần năm 2005.
Câu 13: Cho biểu đồ:
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (%)
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Tỷ trọng kinh tế nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng, kinh tế ngoài nhà nước giảm.
B. Kinh tế ngoài nhà nước luôn chiếm tỷ trọng lớn nhất và đang có xu hướng tăng lên.
C. Tỷ trọng kinh tế nhà nước và kinh tế ngoài nhà nước tăng, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỷ trọng nhỏ nhất nhưng đang có xu hướng tăng nhanh.
Bảng số liệu 2
DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm | 1954 | 1960 | 1965 | 1970 | 1976 | 1979 | 1989 | 1999 | 2009 | 2014 |
Dân số (triệu người) | 23,8 | 30,2 | 34,9 | 41,1 | 49,2 | 52,7 | 64,4 | 76,3 | 86,0 | 90,7 |
Tỉ lệ gia tăng dân số (%) | 1,10 | 3,93 | 2,93 | 3,94 | 3,00 | 2,16 | 2,1 | 1,51 | 1,06 | 1,08 |
Căn cứ vào bảng số liệu 2 để trả lời các câu hỏi từ số 14 đến số 17
Câu 14: Để thể hiện dân số và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta qua các năm, dạng biểu đồ nào dưới đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ kết hợp cột - đường.
Câu 15: Giai đoạn 1954 – 2014, trung bình mỗi năm dân số nước ta tăng thêm
A. 1,48 triệu người. B. 1,32 triệu người.
C. 1,12 triệu người. D. 1,08 triệu người.
Câu 16: Về tốc độ tăng trưởng, nếu lấy năm 1954 = 100%, dân số nước ta năm 2009 so với năm 1954 là
A. 361,3% B. 372,1 % C. 385% D. 391,4%
Câu 17: Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Dân số nước ta liên tục tăng, năm 2014 gấp 4 lần năm 1954.
B. Giai đoạn 1960 – 1989, gia tăng dân số tự nhiên nước ta rất cao.
C. Từ năm 1999 trở lại đây gia tăng dân số tự nhiên đã giảm mạnh chỉ còn dưới 1%.
D. Từ năm 1954 đến năm 2014 dân số nước ta tăng thêm 71 triệu người.
Câu 18: Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây?
A. Cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi nước ta thời kỳ 1950 - 2005.
B. Cơ cấu lao động nước ta thời kỳ 1950 - 2005.
C. Tình hình phát triển dân số nước ta thời kỳ 1950 - 2005.
D. Tình hình phát triển nguồn lao động nước ta thời kỳ 1950 - 2005.
Câu 19: Theo biểu đồ ở câu 18, nội dung nào sau đây đúng?
A. Nhóm dưới 15 tuổi và từ 65 tuổi trở lên tỷ trọng ngày càng tăng.
B. Nhóm tuổi từ 15 - 64 tuổi luôn chiếm tỷ trọng cao nhất và có xu hướng ngày càng tăng.
C. Từ 1950 - 2005, nhóm dưới 15 tuổi giảm 22%; nhóm từ 65 tuổi trở lên tăng 4%.
D. Từ 1950 - 2005, nhóm từ 15 - 64 tuổi tăng 7% .
Bảng số liệu 3
SỐ DÂN, SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ BÌNH QUÂN LƯƠNG THỰC THEO ĐẦU NGƯỜI CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm | Tổng số dân (nghìn người) | Sản lượng lương thực (nghìn tấn) | Bình quân lương thực theo đầu người (kg/người) |
1990 | 66016 | 19879,7 | 301,1 |
2000 | 77635 | 34538,9 | 444,9 |
2005 | 82392 | 39621,6 | 480,9 |
2010 | 86947 | 44632,2 | 513,4 |
2015 | 91713 | 50498,3 | 550,6 |
Căn cứ vào bảng số liệu 3 để trả lời các câu hỏi từ số 20 đến số 25
Câu 20: Để thể hiện số dân, sản lượng lương thực của nước ta thời kỳ 1990 - 2015, dạng biểu đồ nào thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ cột ghép.
C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ đường.
Câu 21: Để thể hiện tốc độ tăng trưởng số dân, sản lượng lương thực, bình quân lương thực theo đầu người của nước ta thời kỳ 1990 - 2015, dạng biểu đồ nào thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ đường.
Câu 22: Dân số nước ta năm 2015 gấp
A. 1,4 lần năm 1990. B. 1,6 lần năm 1990.
C. 1,8 lần năm 1990. D. 2,0 lần năm 1990.
Câu 23: Sản lượng lương thực nước ta năm 2010 gấp
A. 2,0 lần năm 1990. B. 2,2 lần năm 1990.
C. 2,4 lần năm 1990. D. 2,6 lần năm 1990.
Câu 24: Về tốc độ tăng trưởng, nếu lấy năm 1990 = 100%, bình quân lương thực theo đầu người nước ta năm 2015 so với năm 1990 là
A. 182,9% B. 183,9 % C. 185,9% D. 187,9%
Câu 25: Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Tổng số dân, sản lượng lương thực tăng, bình quân lương thực theo đầu người giảm.
B. Tốc độ tăng sản lượng lương thực chậm hơn so với tổng số dân.
C. Tổng số dân, sản lượng lương thực, bình quân lương thực theo đầu người đều tăng.
D. Tổng số dân, sản lượng lương thực giảm, bình quân lương thực theo đầu người tăng.
Bảng số liệu 4
TỔNG GDP PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ CỦA CÁC NHÓM NƯỚC, NĂM 2004
Khu vực | GDP (tỉ USD) | Trong đó | ||
Nông – Lâm - Ngư | Công nghiệp - XD | Dịch vụ | ||
Các nước thu nhập thấp | 1253,0 | 288,2 | 313,3 | 651,5 |
Các nước thu nhập cao | 32 715,0 | 654,3 | 8833,1 | 23 227,6 |
Căn cứ vào bảng số liệu 4 để trả lời các câu hỏi từ số 26 đến số 31
Câu 26: Để thể hiện cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của các nhóm nước năm 2004, dạng biểu đồ nào dưới đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ miền
Câu 27: Năm 2004, tổng GDP của các nước thu nhập cao gấp
A. 26 lần các nước thu nhập thấp. B. 26,1 lần các nước thu nhập thấp.
C. 26,2 lần các nước thu nhập thấp. D. 26,3 lần các nước thu nhập thấp.
Câu 28: Nếu bán kính biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu GDP của các nước thu nhập thấp bằng 1 (đvbk) thì bán kính biểu đồ của các nước thu nhập cao là
A. 5,1 B. 5,2 C. 5,3 D. 5,4
{-- Xem nội dung đầy đủ tại Xem online hoặc Tải về--}
Trên đây là trích dẫn một phần Trắc nghiệm phần biểu đồ và bảng số liệu môn Địa lớp 11 để xem đầy đủ nội dung đề thi các em vui lòng đăng nhập website Chúng tôi chọn Xem online hoặc Tải về máy tính. Chúc các em học tốt và thực hành hiệu quả!