TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: CƠ CHẾ TỰ NHÂN ĐÔI VÀ SAO MÃ
SINH HỌC 9 NĂM 2020
Câu 1. Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo nguyên tắc
A. bổ sung; bán bảo toàn.
B. trong phân tử ADN con có một mạch của mẹ và một mạch mới được tổng hợp.
C. mạch mới được tổng hợp theo mạch khuôn của mẹ.
D. một mạch tổng hợp liên tục, một mạch tổng hợp gián đoạn.
Câu 2. Ở cấp độ phân tử nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế
A. tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã
B. tổng hợp ADN, ARN.
C. tổng hợp ADN, dịch mã
D. tự sao, tổng hợp ARN.
Câu 3. Ở cấp độ phân tử nguyên tắc khuôn mẫu được thể hiện trong cơ chế
A. tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã
B. tổng hợp ADN, ARN.
C. tổng hợp ADN, dịch mã.
D. tự sao, tổng hợp ARN.
Câu 4. Quá trình phiên mã có ở
A. vi rút, vi khuẩn.
B. sinh vật nhân chuẩn, vi khuẩn
C. vi rút, vi khuẩn, sinh vật nhân thực
D. sinh vật nhân chuẩn, vi rút.
Câu 5. Quá trình phiên mã tạo ra
A. tARN.
B. mARN.
C. rARN.
D. tARN, mARN, rARN.
Câu 6. Loại ARN có chức năng truyền đạt thông tin di truyền là
A. ARN thông tin.
B. ARN vận chuyển.
C. ARN ribôxôm.
D. tiARN.
Câu 7. Trong phiên mã, mạch ADN được dùng để làm khuôn là mạch
A. 3’ – 5’
B. 5’ - 3’
C. mẹ được tổng hợp liên tục.
D. mẹ được tổng hợp gián đoạn.
Câu 8. Quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ có một mạch được tổng hợp liên tục, mạch còn lại tổng hợp gián đoạn vì
A. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3, của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 5’ - 3’
B. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3, của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 3’ – 5’
C. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 5, của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 5’ - 3’
D. hai mạch của phân tử ADN ngược chiều nhau và có khả năng tự nhân đôi theo nguyên tắc bổ xung.
Câu 9. Quá trình tự nhân đôi của ADN, en zim ADN - pô limeraza có vai trò
A. tháo xoắn phân tử ADN, bẻ gãy các liên kết H giữa 2 mạch ADN lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ xung với mỗi mạch khuôn của ADN.
B. bẻ gãy các liên kết H giữa 2 mạch ADN.
C. duỗi xoắn phân tử ADN, lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ xung với mỗi mạch khuôn của ADN.
D. bẻ gãy các liên kết H giữa 2 mạch ADN, cung cấp năng lượng cho quá trình tự nhân đôi.
Câu 10. Quá trình tự nhân đôi của ADN, NST diễn ra trong pha
A. G1 của chu kì tế bào.
B. G2 của chu kì tế bào.
C. S của chu kì tế bào.
D. M của chu kì tế bào.
Câu 11. Quá trình tổng hợp của ARN, Prôtêin diễn ra trong pha
A. G1 của chu kì tế bào.
B. G2 của chu kì tế bào.
C. S của chu kì tế bào.
D. M của chu kì tế bào.
Câu 12. Trong tế bào người 2n chứa lượng ADN bằng 6.109 đôi nuclêôtit. Tế bào ở pha G1 chứa số nuclêôtit là
A. 6 ´109 đôi nuclêôtit
B. (6 ´ 2) ´ 109 đôi nuclêôtit
C. (6 ´ 2) ´ 109 đôi nuclêôtit
D. 6 ´ 109 đôi nuclêôtit
Câu 13. Trong tế bào người 2n chứa lượng ADN bằng 6.109 đôi nuclêôtit. Tế bào ở G2 chứa số nuclêôtit là
A. 6 ´109 đôi nuclêôtit
B. (6 ´ 2) ´ 109 đôi nuclêôtit
C. (6 ´ 2) ´ 109 đôi nuclêôtit
D. 6 ´ 109 đôi nuclêôtit
Câu 14. Trong tế bào người 2n chứa lượng ADN bằng 6.109 đôi nuclêôtit. Tế bào ở tiền kỳ nguyên phân chứa số nuclêôtit là
A. 6 ´109 đôi nuclêôtit
B. (6 ´ 2) ´ 109 đôi nuclêôtit
C. (6 ´ 2) ´ 109 đôi nuclêôtit
D. 6 ´ 109 đôi nuclêôtit
Câu 15. Trong tế bào người 2n chứa lượng ADN bằng 6.109 đôi nuclêôtit. Tế bào nơ ron chứa số nuclêôtit là
A. 6 ´109 đôi nuclêôtit
B. (6 ´ 2) ´ 109 đôi nuclêôtit
C. (6 ´ 2) ´ 109 đôi nuclêôtit
D. 6 ´ 109 đôi nuclêôtit
Câu 16. Trong tế bào người 2n chứa lượng ADN bằng 6.109 đôi nuclêôtit. Tế bào tinh trùng chứa số nuclêôtit là
A. 6 ´109 đôi nuclêôtit
B. 3 ´ 109 đôi nuclêôtit
C. (6 ´ 2) ´ 109 đôi nuclêôtit
D. 6 ´ 109 đôi nuclêôtit
Câu 17. Tự sao chép ADN của sinh vật nhân chuẩn được sao chép ở
A. một vòng sao chép.
B. hai vòng sao chép.
C. nhiều vòng sao chép.
D. bốn vòng sao chép.
Câu 18. Điểm mấu chốt trong quá trình tự nhân đôi của ADN làm cho 2 ADN con giống với ADN mẹ là
A. nguyên tắc bổ sung, bán bảo toàn.
B. một ba zơ bé bù với một ba zơ lớn.
C. sự lắp ráp tuần tự các nuclêôtit.
D. bán bảo tồn.
Câu 19. Quá trình tự nhân đôi ở sinh vật nhân sơ khác sinh vật nhân thực ở các đặc điểm nào dưới đây?
T. thời gian
S: số đơn vị tái bản
E: en zim tái bản
C: Chiều tái bản
N: nguyên liệu tái bản
Ng: nguyên tắc tái bản
Câu trả lới đúng là:
A. T,S,E
B. T,E,N
C. E,C,Ng
D. C,N,Ng
Câu 20. Cấu trúc của mARN có đặc điểm:
C: có chiều từ 5’-3’
Ch: chứa trình tự nuclêôtit đặc biệt nằm ngay đầu 5’ không được dịnh mã để riboxom bám vào trong quá trình dịch mã
V: vùng mã hoá
K: vùng kết thúc
Đ: vùng điều hoà
Câu trả lời đúng là:
A. C,Ch,V,K
B. C,Ch,K,Đ
C. Ch,V,K,Đ
D. C,Ch,V,Đ
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
A | A | A | C | D | A | A | A | A | C |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
A | A | B | C | D | B | C | A | A | A |
---
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục: