PHÂN BIỆT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ VÀ CHUẨN ĐỘ DUNG DỊCH
A. LÝ THUYẾT
1. Nhận biết một số anion
ion | Thuốc thử | Dấu hiệu |
OH– | Quỳ tím | Hóa xanh |
SO32– | H+ | Khí SO2 làm mất màu nước brom |
CO32– | H+. | Khí CO2 không làm mất màu nước brom. |
SO42– | Ba2+. | kết tủa màu trắng |
S2– | Ag+. | kết tủa màu đen |
Cl– | Ag+. | kết tủa màu trắng |
Br– | Ag+. | kết tủa vàng nhạt. |
I– | Ag+. | kết tủa màu vàng |
PO43– | Ag+ | kết tủa màu vàng tan trong HNO3. |
NO3– | H+ và Cu | khí không màu hóa nâu. |
2. Nhận biết một số cation
ion | Thuốc thử | Dấu hiệu |
Na+ | Đốt trên ngọn lửa | Vàng tươi |
K+ | Đốt trên ngọn lửa | Tím hồng |
Ca2+ | SO42– | Kết tủa màu trắng |
Ba2+ | SO42– | Kết tủa màu trắng |
Mg2+ | OH– | Kết tủa màu trắng |
Cu2+ | OH–/NH3. | tạo phức màu xanh thẫm. |
Fe2+ | OH–. | kết tủa trắng xanh |
Fe3+ | SCN– (thiocianua) | kết tủa màu đỏ máu Fe(SCN)3. |
Fe3+ | OH– | kết tủa màu đỏ nâu |
NH4+ | OH–. | khí NH3 mùi khai, làm xanh quỳ tím ẩm |
Al3+ | OH–. | kết tủa keo trắng tan ngay khi OH– dư. |
Zn2+ | OH–. | kết tủa keo trắng tan ngay khi OH– dư. |
Cr3+ | OH–. | Kết tủa màu xanh, tan ngay khi OH– dư. |
Pb2+ | H2S | kết tủa màu đen |
3 . Nhận biết một số chất khí
Khí | Thuốc thử | Hiện tượng |
Cl2 | Dung dịch KI + hồ tinh bột | Không màu → hóa xanh |
SO2 | Dung dịch Br2 hay KMnO4. | Mất màu dung dịch |
H2S | dung dịch Pb(NO3)2. | Cho kết tủa đen |
HCl | Dung dịch AgNO3. | Cho kết tủa trắng |
NH3 | Quỳ tím ẩm | Hóa xanh |
NH3 | HCl (đặc) | Tạo khói trắng |
NO | Không khí | Hóa nâu |
CO | dd PdCl2. | Tạo Pd rắn. |
CO2 | dd Ca(OH)2. | Vẫn đục |
H2O | CuSO4 khan | Trắng hóa xanh. |
SO3 | Dung dịch BaCl2. | Kết tủa màu trắng. |
N2 | (còn lại sau cùng) |
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1 Có 4 mẫu chất rắn màu trắng BaCO3, BaSO4, Na2CO3, NaHCO3, nếu chỉ dùng H2O và một chất khí (không dùng nhiệt độ, điện phân) để phân biệt chúng thì chất khí phải chọn là
A. O3. B. CO2. C. SO2. D. H2.
Câu 2 Có 4 lọ hóa chất bị mất nhãn đựng riêng biệt 4 dung dịch không màu sau đây: NH4Cl, NaCl, BaCl2, Na2CO3. Có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây đề phân biệt các lọ dung dịch trên?
A. HCl. B. Quỳ tím. C. NaOH. D. H2SO4.
Câu 3 Để loại bỏ Al ra khỏi hỗn hợp Al, MgO, CuO, Fe3O4 và FeO người ta dùng
A. H2SO4 đặc nóng B. H2SO4 loãng. C. H2SO4 đặc nguội. D. NaOH.
Câu 4 Để phân biệt 3 khí CO, CO2, SO2 ta có thể dùng thuốc thử là
A. dd PdCl2 và dd Br2. B. dd KMnO4 và dd Br2.
C. dd BaCl2 và dd Br2. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 5 Có 4 chất rắn trong 4 lọ riêng biệt gồm NaOH, Al, Mg và Al2O3. Nếu chỉ dùng thêm một thuốc thử để phân biệt 4 chất trên, thuốc thử được chọn là
A. dd HCl. B. dd HNO3 đặc, nguội.
C. H2O. D. dd KOH.
Câu 6 Có 5 dd đựng trong 5 lọ mất nhãn là FeCl3, FeCl2, AlCl3, NH4NO3, NaCl. Nếu chỉ được dùng một thuốc thử để nhận biết 5 chất lỏng trên, ta có thể dùng dd
A. BaCl2. B. NH3. C. NaOH. D. HCl.
Câu 7 Có 4 dd đựng trong 4 lọ hóa chất mất nhãn là NaAlO2, AgNO3, Na2S, NaNO3, để nhận biết 4 chất lỏng trên, ta có thể dùng
A. dd HCl. B. dd BaCl2. C. dd HNO3. D. CO2 và H2O.
Câu 8 Để làm khô khí amoniac người ta dùng hóa chất là
A. vôi sống. B. axit sunfuric đặc. C. đồng sunfat khan. D. P2O5.
Câu 9 Để nhận biết 3 dd natri sunfat, kali sunfit và nhôm sunfat (đều có nồng độ khoảng 0,1M), chỉ cần dùng một thuốc thử duy nhất là
A. axit clohiđric. B. quỳ tím. C. kali hiđroxit. D. bari clorua.
Câu 10 Để thu được Al(OH)3 từ hỗn hợp bột Al(OH)3, Cu(OH)2, Zn(OH)2, chỉ cần dùng duy nhất một dd là
A. dd ammoniac. B. không thể được. C. dd KOH. D. dd H2SO4 đặc nguội.
Câu 11 Có 4 ống nghiệm bị mất nhãn, mỗi ống nghiệm chứa một trong các dd HCl, HNO3, KCl, KNO3. Dùng cặp hóa chất nào trong các cặp hóa chất sau đây để có thể phân biệt được các dung dịch trên?
A. Giấy quỳ tím và dd Ba(OH)2.
B. Dung dịch AgNO3 và phenolphthalein.
C. Dung dịch Ba(OH)2 và dd AgNO3.
D. Giấy quỳ tím và dd AgNO3.
Câu 12 Để loại bỏ tạp chất Fe, Cu có trong mẫu Ag và không làm thay đổi lượng Ag, người ta ngâm mẫu bạc vào một lượng dư dung dịch
A. AgNO3. B. HCl. C. H2SO4 đặc nguội. D. FeCl3.
Câu 13 Có 4 ống nghiệm mất nhãn, mỗi ống đựng từng dd sau: Na2CO3, Ba(NO3)2, H2SO4 (loãng), HCl. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết chúng?
A. Quỳ tím. B. dd AlCl3.
C. dd phenolphthalein. D. Cả A, B, C đều được.
Câu 14 Thuốc thử duy nhất dùng để nhận biết NH4NO3, NaNO3, Al(NO3)3, Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2 là
A. NaAlO2. B. Na2CO3. C. NaCl. D. NaOH.
Câu 15 Chỉ dùng một dd làm thuốc thử để nhận biết các dd muối sau: Al(NO3)3, (NH4)2SO4, NaNO3, NH4NO3, MgCl2, FeCl2 thì chọn thuốc thử là
A. NaOH. B. Ba(OH)2. C. BaCl2. D. AgNO3.
Câu 16 Tách Ag ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag, Al, Cu, Fe với khối lượng Ag không đổi, có thể dùng lượng dư dung dịch chất nào sau đây?
A. AgNO3. B. CuCl2. C. FeCl3. D. FeCl2.
Câu 17 Có 3 lọ mất nhãn chứa 3 dd riêng biệt HCl, NaCl, HNO3. Hóa chất cần dùng và thứ tự thực hiện để nhận biết các chất đó là
A. dùng AgNO3 trước, giấy quỳ tím sau. B. dùng AgNO3.
C. dùng giấy quỳ tím trước, AgNO3 sau. D. A, C đều đúng.
Câu 18 Có 4 dd đựng trong 4 lọ hóa chất mất nhãn là (NH4)2SO4, K2SO4, NH4NO3, KOH, để nhận biết 4 chất lỏng trên, chỉ cần dùng dd
A. Ba(OH)2. B. NaOH. C. AgNO3. D. BaCl2.
Câu 19 Có ba dd kali clorua, kẽm sunfat, kali sunfit. Thuốc thử có thể dùng để nhận biết ba dd trên đơn giản nhất là
A. dd BaCl2. B. dd HCl. C. giấy quỳ tím. D. dd H2SO4.
Câu 20 Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt hai khí SO2 và CO2?
A. H2O. B. dd Ba(OH)2. C. dd Br2. D. dd NaOH.
Câu 21 Cho các dung dịch: FeCl3; FeCl2; AgNO3; NH3; và hỗn hợp NaNO3 và KHSO4. Số dd không hòa tan được đồng kim loại là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 22 Để nhận biết 4 dd: Na2SO4, K2CO3, BaCl2, LiNO3 (đều có nồng độ khoảng 0,1M) bị mất nhãn, chỉ cần dùng một chất duy nhất là
A. natri hiđroxit. B. axit sunfuric. C. chì clorua. D. bari hiđroxit.
Câu 23 Cho các dd Al(NO3)3, NaNO3, Mg(NO3)2, H2SO4. Một thuốc thử để phân biệt các dd đó là
A. dd BaCl2. B. dd NaOH. C. dd CH3COOAg. D. quỳ tím
Câu 24 Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dd NaOH, HCl, H2SO4 thì đó là
A. Zn. B. Na2CO3. C. quỳ tím. D. BaCO3.
...
Trên đây là phần trích dẫn Phân biệt một số chất vô cơ và chuẩn độ dung dịch, để xem toàn bộ nội dung chi tiết, mời các bạn cùng quý thầy cô vui lòng đăng nhập để tải về máy.
Chúc các em đạt điểm số thật cao trong kì thi sắp đến!
Thảo luận về Bài viết