Ôn tập các dạng của động từ Tiếng Anh 9

ÔN TẬP CÁC DẠNG CỦA ĐỘNG TỪ TIẾNG ANH 9

I. LÝ THUYẾT

1. To – infinitive.

Sử dụng trong các trường hợp sau:

- sau các động từ: want, intend, decide, expect, hope, mean, offer, promise, refuse, wish,....

- sau các tính từ: glad, happy, ready, kind,....

- sau các phó từ: enough, too,

- trong cấu trúc: - It + take + O + (time) + to-inf

- S + V + O + (not) + to-inf (V: ask, get, tell, want, advise, request,...)

* Eg: I want to buy a new house.

I’m glad to pass the exam.

2. Bare infinitive.

Sử dụng trong các trường hợp sau:

- sau Model Verbs như: can, may, must, will, shall, would, should, would rather, had better,....

- trong cấu trúc với V là: make, let, have

- trong cấu trúc với V là động từ tri giác: see, hear, notice, feel,.

* Eg: I can speak English very well.

hear him come in.

3. Verb- ing

Sử dụng trong các trường hợp sau:

- sau một số động từ như: avoid, dislike, enjoy, finish,keep, mind, practise, stop....

- sau các Phrasal verbs: to be used to, to get accustomed, to look forward to, to have a good time/difficulty, to be busy, to be worth,...

- trong cấu trúc với V là động từ tri giác biểu đạt hành động đang tiếp diễn

- trong cấu trúc: would you mind …

- sau các giới từ như: about, of, with, without,...

* Eg: I enjoy fishing.

Alice is fond of dancing.

II. BÀI TẬP

Chia động từ trong ngoặc theo đúng dạng.

  1. His plan is (keep) the affair secret.
  2. It is dangerous (lean) out of the window.
  3. You had better (say) nothing.
  4. (Open) the window!
  5. He made me (move) my car.
  6. You are too young (understand).
  7. No (smoke).
  8. He found that (park) was difficult.
  9. After (swim) I felt cold.
  10. Do not (touch) these wires.
  11. (Collect) stamp is her hobby.
  12. Please (help) me!
  13. I found it difficult (park).
  14. There is a lot (be) done.
  15. (Smoke) is forbidden.
  16. (Market) is a very inexact science.
  17. The (market) of the product will continue for a few months yet.
  18. I'm angry about his (miss) the (meet).
  19. I was met by a (welcome) party at the airport.
  20. Before (leave), you need to speak to Sarah.
  21. Instead of (feel) sorry for yourself, do some work for charity.

ĐÁP ÁN

  1. His plan is to keep the affair secret.
  2. It is dangerous to lean out of the window.
  3. You had better say nothing.
  4. Open the window!
  5. He made me move my car.
  6. You are too young to understand.
  7. No smoking.
  8. He found that parking was difficult.
  9. After swimming I felt cold.
  10. Do not touch these wires.
  11. Collecting stamp is her hobby.
  12. Please help me!
  13. I found it difficult to park.
  14. There is a lot to be done.
  15. Smoking is forbidden.
  16. Marketing is a very inexact science.
  17. The marketing of the product will continue for a few months yet.
  18. I'm angry about his missing the meeting.
  19. I was met by a welcoming party at the airport.
  20. Before leaving, you need to speak to Sarah.
  21. Instead of feeling sorry for yourself, do some work for charity.

........

Trên đây là toàn bộ nội dung của tài liệu Ôn tập các dạng của động từ Tiếng Anh 9, để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống Chúng tôi chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!

Các em quan tâm có thể tham khảo tư liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?