ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 1
MÔN: TIẾNG ANH 9
1. LÝ THUYẾT NGỮ PHÁP TIẾNG ANH HỌC KÌ 1 LỚP 9
1. Thì hiện tại hoàn thành
a. Cấu trúc:
(+) S + has/ have + V- ed (pp) + O
(-) S + has/ have + not + V- ed (pp) + O
(?) Has/ have + S + V- ed (pp) + O?
She has finished her homework recently.
* Các trạng từ thường xuất hiện trong câu: just, recently, ever, never, already, since, for, so far, yet, up to now, lately, twice, three times, many times, not...yet
b. Cách dùng: diễn tả:
- Hành động vừa mới xảy ra.
- Hành động xảy ra trong quá khứ mà không rõ thời gian.
- Hành động xảy ra trong quá khứ và còn liên quan đến hiện tại còn tiếp diễn đến tương lai.
- Hành động xảy ra lặp đi lặp lại nhiều lần.
2. Thì quá khứ đơn
a. Với động từ Tobe:
I/ He/ She/ It (Nam) + was
You/ We/ They + were
Ex: Nam was absent from class yesterday
b. Với động từ thường:
(+) S + V- ed/ V2 + O
(-) S + did not + Vinf + O
(?) Did + S + Vinf + O?
Ex: Did you go to HCM city two days ago?
* Các trạng từ thường xuất hiện trong câu: yesterday, ago, last (week/ month/ year/ ...)
c. Cách dùng:
Diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ và chấm dứt hẳn trong quá khứ.
3. Thì quá khứ tiếp diễn
a. Cấu trúc:
(+) S + Was/ were + V- ing + O
(-) S + Was/ were + not + V- ing + O
(?) Was/ were + S + V- ing + O?
Ex: I was reading books at 8 p.m yesterday.
b. Cách dùng:
- Diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ tại 1 thời điểm xác định cụ thể.
=> I was doing my homework at 6 p.m last Sunday.
- Diễn tả hai hay nhiều hành động cùng xảy ra trong quá khứ. (While)
=> I was cooking while my sister was washing the dishes.
- Diễn tả một hành động xảy ra thì một hành động khác đến cắt ngang.(When)
=> When the teacher came, we were singing a song.
4. Câu điều kiện
Một câu điều kiện thường có hai mệnh đề là mệnh đề chính và mệnh đề phụ (If). Mệnh đề phụ (If) có thể đặt trước hoặc sau mệnh đề chính.
a. Câu điều kiện loại 1: điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại.
If + S + V(HT) + O, S + Will/ Shall + V(inf) + O
Ex: If she eats much, she will be overweight.
b. Câu điều kiện loại 2: điều kiện không có thật ở hiện tại.
If + S + V–ed (V2) + O, S + would/ could + V(inf) + O
* Note: tobe dùng “were” cho tất cả các ngôi (trong Mệnh đề If)
Ex: If I had much money, I would buy a new bicycle.
5. Câu điều ước
Động từ Wish = If only (ao ước) thường dùng để diễn tả những ước muốn, những điều không có thật hoặc rất khó thực hiện.
a. Future wish: (Ước muốn ở tương lai)
S1 + wish + S2 + would/ could + V(inf) + O.
If only + S + would/ could + V(inf) + O
Ex: I wish I would be an astronaut in the future.
2. Present wish (Ước muốn ở hiện tại)
S1 + wish + S2 + V- ed + O
* Note: tobe dùng “were” cho tất cả các ngôi
Ex: I am poor now. I wish I were rich.
2. BÀI TẬP ÔN TẬP HỌC KÌ 1 TIẾNG ANH LỚP 9
I. Supply the correct verb form
1. Be quiet ! The baby (sleep) ...........................
2. It (not rain)..................... in the dry season.
3. His uncle (teach)................. English in our school five years ago.
4. They (not speak)....................... to each other since they quarreled
5. If Tom (go)......................to bed earlier, he would not be so tired.
6. If he (try)..................... hard, he'll pass the examination.
7. I wish someone (give) .................. me a job next month.
8. The form teacher has asked Jack (write)...................... an essay on the Thames.
9. I advised him (wait)............................... for me at the airport.
10. Homework must (do).......................... regularly.
II. Turn into passive form:
1. The chief engineer was instructing all the workers of the plant. ..........................................
2. Somebody has taken some of my books away. ..................................................................
3. They will hold the meeting before May Day. .......................................................................
4. They have to repair the engine of the car.............................................................................
5. The boys broke the window and took away some pictures...................................................
III. Do as directed
1. Johnny said to his mother, "I don't know how to do this exercise."
Johnny told his mother ...................................................................................
2. "Don't come back before one o'clock", advised my brother.
My brother advised me ..................................................................................
3. I often went fishing when I was young.
I used .............................................................................................................
4. My friend said, " Are you going to leave tomorrow?"
My friend asked me .......................................................................................
5. I asked Bill, "What time did you go to bed last night?"
I asked Bill ....................................................................................................
6. It's a pity. I can't help her with her business
I wish .............................................................................................................
7. "We are waiting for the school bus", said the children.
The children said that ...................................................................................
8. "Listen to me and don't make a noise,"said the teacher to his students.
The teacher asked his students ...................................................................
9. Because my sister studied hard, she completed her exam successfully (Rewrite,using " so")
My sister .......................................................................................................
10. "Let's go for a walk." said Tam.
Tam suggested ............................................................................................
IV. PHONETICS
From each number, pick out the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
1. A. out B. round C. about D. would
2. A. chair B. check C. machine D. child
3. A. too B. soon C. good D. food
4. A. though B. enough C. cough D. rough
5. A. happy B. hour C. high D. hotel
6. A. equal B. fashion C. champagne D. match
7. A. only B. cotton C. cross D. economic
8. A. baggy B. minority C. style D. symbol
9. A. design B. ghost C. clothing D. strong
10. A. casual B. sale C. sleeveless D. slit
V. MULTIPLE CHOICE: Choose the best answer to complete the following sentences
1. I've played the piano ______.
A. two years ago B. since 1995 C. before 1995 D. tomorrow
2. He ______ me about it last night.
A. tells B. have told C. has told D. told
3. The meeting will ______ in London next week.
A. be held B. is held C. be hold D. are hold
4. Bananas ______ to Europe every year.
A. are exported B. exports C. is exported D. exported
5. She wishes she ______ a palace now.
A. owns B. owned C. is owning D. would own
6. My house ______ broken into last night.
A. are B. is C. was D. were
7. The details should ______ carefully.
A. is checked B. check C. was checked D. be checked
8. If Mary doesn't improve in math, we_____have to find a tutor for her.
A. will B. can C. should D. would
9. The journey to the village is very __________.
A. interested B. interesting C. disinterested D. interest
10. I don't like using the internet because it has some _____
A. benefits B. advantages C. limitations D. disadvantages
ĐÁP ÁN
I.
1. is sleeping
2. doesn’t rain
3. taught
4. haven’t spoken
5. went
6. tries
7. would give
8. to write
9. to wait
10. do
II.
1. All the workers of the plan were being instructed by the chief engineer
2. Some of my book have been taken away
3. The meeting will be held before May Day
4. The engine of the car has to be repaired
5. The window was broken and some pictures were taken away by the shops
III.
1. Johnny told his mother he didn't how to do that exercise.
2. My brother advised me not to come back before one o' clock.
3. My father used to go fishing when he was young.
4. My friend asked me I was going to leave the day after
5. I asked Bill what time he had gone to the bed the night before
6. I wish I could help her with her business
7. The children said that they were waiting for the school bus
8. The teacher asked his students to listen to him and not to make a noise
9. My sister studied hard, so she completed her exam successfully
10. Tam suggested going for a walk
IV.
1. D 2. C 3. C 4. A 5. B
6. A 7. A 8. C 9. B 10. A
V.
1. B 2. D 3. C 4. A 5. D
6. C 7. D 8. A 9. B 10. D
...
Trên đây là toàn bộ nội dung Đề cương ôn tập HK1 môn Tiếng Anh 9 năm học 2020-2021. Tư liệu khái quát những kiến thức cơ bản theo từng điểm ngữ pháp và cung cấp các bài tập vận dụng. Để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống Chúng tôi chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!
Chúc các em học tập thật tốt!