Một số cấu trúc nâng cao Tiếng Anh 9

MỘT SỐ CẤU TRÚC NÂNG CAO TIẾNG ANH LỚP 9

1. Let + O + V: Hãy để ai đó làm gì

2. Busy/worth + V_ing: bận rộn/ đáng giá làm gì

3. Advise s.o + To_V / not To_V: khuyên ai làm gì/ không làm gì

4. Need + To_V / V_ing: cần phải làm gì

5. Adj + To_V: như thế nào khi làm gì

6. Have s.o + V: nhờ ai làm gì

7. Too + adj + To_V: quá….đến nỗi mà

8. Be/get/become used + TO +V_ing/ something: quen với việc làm gì

9. Stop + V_ing: dừng việc đang làm lại

10. Hate + V_ing: ghét làm gì

11. Excited + To_V: hào hứng làm gì

12. Promise + To_V: hứa làm gì

13. Have a chance/ an opportunity + To_V : có cơ hội làm gì

14. Continue + V_ing: tiếp tục làm gì

15. Began + V_ing: bắt đầu làm gì

16. S + spend/ spent/ spends + time + V_ing: dành thời gian làm gì

17. It + take/ took + O + time +To_V: tốn bao nhiêu thời gian để làm gì

18. Do/ would + you mind + V_ing: nhờ ai đó làm gì

19. Do/ would + you mind if I + V_ed/ V2…..: tự làm điều gì

20. Promises + O + will + V: hứa sẽ làm gì

21. It’s time +To_V: đến lúc làm gì

22. Hope + To_V: hi vọng làm gì

23. Go on + V_ing: tiếp tục làm gì

24. Make an impression ON somebody: gây ấn tượng cho ai

25. Wish to do something = want to do something: ước/ muốn làm gì

26. Wish somebody something: ước cho ai đó điều gì

27. Wish somebody would/would not + V

28. Separate something FROM something: phân chia cái gì từ cái gì

29. Infected +WITH: gây bệnh

30. Put on: mặc vào

31. Take off: cởi ra

32. Because + OF + V-ing/ N: bởi vì

33. Keen + ON: đam mê với

34. Pray To god/ Saints: cầu nguyện

35. Pray FOR somebody/ something: cầu nguyện cho ai/ cái gì

36. Correspond WITH somebody: tương ứng với ai

37. Divide something INTO parts: chia cái gì thành nhiều phần

38. ON the occasion OF something: vào dịp đặc biệt

39. Be equal TO somebody: công bằng với ai đó

40. Consist OF something: bao gồm

41. Take inspiration FROM something: lấy cảm hứng từ cái gì

42. Be fond OF something: đam mê/ yêu thích cái gì

43. Take pride IN: tự hào

44. Exchange something FOR something: trao đổi cái gì

45.There is no + N + left : không còn lại gì = S + have run out of + N ( ta dùng thì hiện tại hoàn thành và chủ ngữ là We)

46. Get over + N (chỉ bệnh tật) =to recover from + N (chỉ bệnh tật) =to make a recovery from + N

47. S + would like/love/prefer/fancy/ + to V: cách nói chuyện chỉ ước nguyện không có thật ở hiện tại = S + wish(es) + clause.

48. Need + S + V? = Is there necessity for sb to do st?

49. It is pointless + to V: làm gì là vô tích sự. =There is no point in + Ving = It is no good/ use + Ving = It is not worth + Ving

50. To say/consider/claim + that + clause: cho rằng cái gì có được là nhờ ai = To attribute st to sb / sb st

51. To listen to st/sb = pay attention to = take notice of

52. Refuse + to V = Turn down + Ving = Have no intention of Ving

53. Intend + to V = have intention of Ving.

54. To try + to V = to make an effort + to V = to make an attempt + to V = to take the trouble + to V

55. It + be + difficult/hard + for sb to do st = S + have (chia theo thời) + difficulty/trouble + in Ving = S + find (chia theo thời) + it + difficult/hard + to do st

........

Trên đây là toàn bộ nội dung của tài liệu Một số cấu trúc nâng cao Tiếng Anh 9, để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống Chúng tôi chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!

Các em quan tâm có thể tham khảo tư liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?