MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ BÀI TẬP THAM KHẢO MÔN HÓA HỌC 11
I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM:
CHƯƠNG 1: NGUYÊN TỬ
1. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là
A. electron và proton. B. proton và nơtron. C. nơtron và electron. D. electron, proton và nơtron.
2. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là
A. electron và proton. B. proton và nơtron. C. nơtron và electron. D. electron, proton và nơtron.
3. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng
A. số khối. B. số nơtron. C. số proton. D. số proton và số nơtron.
4. Kí hiệu nguyên tử \({}_Z^AX\) cho ta biết những gì về nguyên tố hóa học X?
A. Nguyên tử khối của nguyên tử. B. Chỉ biết số hiệu nguyên tử.
C. Chỉ biết số khối của nguyên tử. D. Số hiệu nguyên tử và số khối.
5. Nguyên tố kali có 3 đồng vị bền \({}_{19}^{39}K\) chiếm 93,258%; \({}_{19}^{40}K\) chiếm 0,012% và \({}_{19}^{41}K\) chiếm 6,730%. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố kali là
A. 39,31. B. 39,13. C. 39,34. D. 39,43.
6. Nguyên tử nhôm được kí hiệu \({}_{13}^{27}Al\) .Tổng số hạt proton, nơtron và electron của nguyên tử nhôm lần lượt là
A. 13, 13, 14. B. 14, 14, 13. C. 13, 14, 13. D. 13, 27, 13.
7. Nguyên tử natri được kí hiệu \({}_{11}^{23}Na\). Tổng số hạt cấu tạo nên nguyên tử natri là
A. 23. B. 11. C. 12. D. 34.
8. Đồng có hai đồng vị bền \({}_{29}^{65}Cu\) và \({}_{29}^{63}Cu\) . Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Thành phần phần trăm số nguyên tử của \({}_{29}^{65}Cu\) , \({}_{29}^{63}Cu\) lần lượt là
A. 73%, 27%. B. 27%, 73%. C. 37%, 63%. D. 63%, 37%.
9. Photpho có Z = 15 và N = 16. Nguyên tử khối của photpho là
A. 15. B. 16. C. 31. D. 13.
10. Lớp electron có mức năng lượng nhỏ nhất là
A. lớp L. B. lớp K. C. lớp M. D. lớp N.
11. Số đơn vị điện tích hạt nhân của natri là 11. Trong nguyên tử natri số electron ở phân mức năng lượng cao nhất là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
12. Các electron của nguyên tố X được phân bố trên 2 lớp, lớp thứ 2 có 7 electron. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là
A. 7. B. 8. C. 9. D.10.
13. Nguyên tố có Z = 29 thuộc loại nguyên tố
A. s. B. p. C. d. D. f.
14. Cấu hình electron của nguyên tử Fe (Z = 26) là
A. 1s22s22p63s23p64s23d6. B. 1s22s22p63s23p6 3d64s2.
C. 1s22s22p63s23p64s23d5. D. 1s22s22p63s23p6 3d54s2.
15. Tổng các hạt cơ bản (p, n, e) của một nguyên tử X là 28. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 8. Kí hiệu nguyên tử X là
A. \({}_9^{17}F.\) B. \({}_9^{19}F.\) C. \({}_8^{16}O.\) D. \({}_8^{18}O.\)
16. Cho biết cấu hình electron của nguyên tố A là 1s22s22p63s23p1 và cấu hình electron của nguyên tố B là 1s22s22p4. Phát biểu đúng là
A. Nguyên tố A là phi kim, nguyên tố B là kim loại.
B. Nguyên tố A là kim loại, nguyên tố B là phi kim.
C. Nguyên tố A, nguyên tố B đều là phi kim.
D. Nguyên tố A, nguyên tố B đều là kim loại.
17 Số electron tối đa trên phân lớp s, p, d, f lần lượt là
A. 2, 10, 6, 14. B. 2, 6, 14, 10. C. 2, 6, 10, 14. D. 6, 2, 10, 14.
18. Nguyên tố có cấu hình: 1s22s22p63s23p5 thuộc loại nguyên tố
A. s. B. p. C. d. D. f.
19. Cấu hình electron của nguyên tử Flo (Z = 9) là
A. 1s22s22p6. B. 1s22s22p5. C. 1s22s62p2. D. 1s22s22p7.
20. Nhôm có cấu hình electron nguyên tử 1s22s22p63s23p1. Số electron lớp ngoài cùng của nhôm là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
21. Nguyên tố natri có điện tích hạt nhân là 11+. Số hiệu nguyên tử, tổng số proton, tổng số electron lần lượt là
A. 11, 12, 13. B. 11, 13, 12. C. 11, 11, 11. D. 13, 12, 11.
22. Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học là những nguyên tử có
A. cùng số proton, cùng số electron. B. cùng số proton, cùng số hiệu nguyên tử.
C. cùng số proton, khác số nơtron. D. cùng số nơtron, khác số proton.
23. Nguyên tố cacbon có 2 đồng vị bền \({}_6^{12}C\) chiếm 98,89% và \({}_6^{13}C\) chiếm 1,11%. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố cacbon là
A. 12,500. B. 12,022. C. 12,011. D. 12,055.
24. Nguyên tố X có cấu hình electron: 1s22s22p63s2. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tố X là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
25. Số đơn vị điện tích hạt nhân của magiê là 12. Trong nguyên tử magiê số electron ở phân mức năng lượng cao nhất là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
26. Cấu hình electron nguyên tử của oxi (Z = 8) là
A. 1s22s22p6. B. 1s22s22p4. C. 1s22s62p2. D. 1s22s22p7.
27. Ion có 18 electron và 16 proton, mang điện tích là
A. 18+. B. 2-. C. 18-. D. 2+.
28. Nguyên tử magiê được kí hiệu \({}_{12}^{24}Mg\). Tổng số hạt cấu tạo nên nguyên tử magiê là
A. 24. B. 11. C. 12. D. 36.
29. Nguyên tử X không có nơtron trong hạt nhân nguyên tử là
A. \({}_1^1H.\) B. \({}_1^2H.\) C. \({}_1^3H.\) D. \({}_2^4He.\)
30. Ion có 18 electron và 20 proton, mang điện tích là
A. 18+. B. 2-. C. 18-. D. 2+.
31. Nguyên tố clo có 2 đồng vị bền chiếm 75,77% và 37Cl chiếm 24,23%. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố clo là
A. 53,5. B. 35,5. C. 55,3. D. 35,7.
32. Số prôtôn, nơtron và electron của \({}_{19}^{39}K\) lần lượt là:
A. 19, 20, 39. B. 20, 19, 39 C. 19, 20, 19. D. 19,19,20.
33. Tổng số hạt n, p, e trong \({}_{17}^{35}C{l^ - }\) là:
A. 52 B. 35 C. 53 D. 51
34. Tổng số hạt p, n, e trong \({}_{24}^{52}C{r^{3 + }}\) lần lượt là:
A. 24,28,24. B. 24,28,21. C. 24,30,21. D. 24,28,27.
35. Tổng số hạt prôtôn, nơtron và electron trong nguyên tử A là 40. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt. Vậy A là:
A. Cu B. Ag C. Fe D. Al.
36. Dãy gồm các phân lớp electron đã bão hòa là
A. s2; p6; d5; f14. B. s2; p6; d10; f14. C. s1; p5; d5; f7. D. s2; p6; d10; f7.
37. Cho 5 nguyên tử \({}_{17}^{35}A,{}_{16}^{35}B,{}_8^{16}C,{}_9^{17}D,{}_8^{17}E\). Cặp nguyên tử nào là đồng vị.
A. (C, D) B. ( C, E) C. ( A,B) D. (B,C).
38. Dãy gồm các lớp electron đã bão hòa là
A.Lớp K: 2e, lớp L: 6e, lớp M: 18e, lớp N: 32e.
B. Lớp K: 2e, lớp L: 8e, lớp M: 18e, lớp N: 32e.
C. Lớp K: 2e, lớp L: 6e, lớp M: 8e, lớp N: 18e.
D. Lớp K: 2e, lớp L: 6e, lớp M: 8e, lớp N: 32e.
39. Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây chứa đồng thời 20n, 19e, 19p.
A. \({}_{20}^{19}X\) B. \({}_{19}^{20}B\) C. \({}_{19}^{39}Z\) D. \({}_{39}^{19}T\)
40. Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 11. Vậy X thuộc loại:
A. nguyên tố s. B. nguyên tố p. C. nguyên tố d. D. nguyên tố f.
41.Nguyên tử của nguyên tố có tổng số hạt là 40 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hat không mang điện là 12. Vậy số khối của nguyên tử đó là:
A. 27 B. 26 C.28 D. Kết quả khác.
42. Cấu hình electron của Cu ở trạng thái cơ bản:
A. 1s22s22p63s23p63d94s2 C. 1s22s22p63s23p64s23d9
B. 1s22s22p63s23p63d104s1 D. 1s22s22p63s23p64s13d10.
43. Tổng số hạt prôtôn, nơtron và electron trong nguyên tử A là 93. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 23 hạt. Vậy A là:
A. Cu B. Ag C. Fe D. Al.
44. Một nguyên tố X gồm 2 đồng vị X1, X2. Giả sử % số nguyên tử của 2 đồng vị là bằng nhau và 3 loại hạt trong X1 cũng bằng nhau. Tổng số hạt trong X1 và X2 lần lượt là 18 và 20 thì nguyên tử khối trung bình của X là bao nhiêu?
A. 6,5 B. 7 C. 13 D. 12,5
45. N có 1 đồng vị và H có 3 đồng vị. Có bao nhiêu loại phân tử NH3 tạo thành từ các đồng vị trên?
A. 9 B. 10 C. 3 D. 6
46. Nguyên tố Cu có nguyên tử khối trung bình là 63,54 có 2 đồng vị X và Y, biết tổng số khối là 128. Số ng tử đồng vị X = 0,37 số nguyên tử đồng vị Y. Vậy số khối của X và Y lần lượt là
A. 65 và 67 B. 63 và 66 C. 64 và 66 D. 65 và 63
47. Cho 5,85 gam muối NaX tác dụng với dd AgNO3dư ta thu được 14,35 gam kết tủa trắng. Nguyên tố X có hai đồng vị 35X(x1%) và 37X(x2%). Vậy giá trị của x1% và x2% lần lượt là:
A. 25% & 75% B. 75% & 25% C. 65% & 35% D. 35% & 65%
CHƯƠNG 2: BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ
1. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, số chu kỳ nhỏ và chu kỳ lớn lần lượt là:
A. 3 và 3 B. 3 và 4 C. 4 và 4 D. 4 và 3
2. Các nguyên tố Li, Na, K, Be được sắp xếp theo chiều tính kim loại yếu dần là
A. Be> K>Na>Li; B. K>Na>Li>Be C. Be>Na>Li>K; D. Li>Be>Na>K
(Cho Z của Be =4, Li =3, Na =11,K =19)
3. Trong cùng 1 chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
A. tính kim loại tăng. B. tính axit của các oxit và hiđroxit tăng.
C. tính phi kim giảm dần. D. tính axit của các oxit và hiđroxit giảm.
4. Nguyên tử của nguyên tố nào trong các nguyên tố sau luôn nhường 2 electron trong các phản ứng hóa học
A. Na (Z = 11). B. Mg (Z = 12). C. Al (Z = 13). D. Si ( Z = 14).
5. Dãy nguyên tố sắp xếp theo chiều giảm dần tính kim loại và tăng dần tính phi kim là
A. Al, Mg, Br, Cl. B. Na, Mg, Si, Cl.
C. Mg, K, S, Br. D. N, O, Cl, Ne.
6. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron của phân lớp ngoài cùng là 3p3. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là
A. chu kì 3, nhóm IIIA. B. chu kì 3, nhóm IVA. C. chu kì 3, nhóm VA. D. chu kì 6, nhóm IIIA.
7. Nguyên tử của hai nguyên tố X và Y đứng kế nhau trong một chu kỳ có tổng số hạt proton là 25. X và Y thuộc chu kỳ và các nhóm nào sau đây ?
A. Chu kỳ 2, nhóm IIIA, IVA.
B. Chu kỳ 2, nhóm IIA, IIIA
C. Chu kỳ 3, nhóm IIA, IIIA
D. Chu kỳ 3, nhóm IA, IIA.
8. Hoà tan 2,4 g kim loại Mg trong dung dịch HCl dư, khối lượng muối MgCl2 thu được là
A. 9,5 g. B. 5,9 g. C. 9,4 g. D. 4,9 g.
9. Một nguyên tố R có công thức oxit cao nhất dạng RO2. Công thức hợp chất khí với H của R có dạng
A. RH4. B. RH3. C. RH2. D. RH.
10. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p64s1. Hãy chọn phát biểu đúng:
A. X ở ô thứ 19, chu kì 4, nhóm VIIA. B.X ở ô thứ 20, chu kì 3, nhóm IA.
C.X ở ô thứ 19, chu kì 4, nhóm IA. D. X ở ô thứ 20, chu kì 4, nhóm VIIA.
11. Dãy nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện của nguyên tử?
A. Li, F, N, Na, C. B. N, F, Li, C, Na.
C. F, Li, Na, C, N. D. Na, Li, C, N, F.
(Cho Z của Li=3, C=6, N=7, F=9, Na=11)
12. Các nguyên tố halogen được sắp xếp theo chiều bán kính nguyên tử giảm dần (từ trái sang phải) như sau:
A. I, Br, Cl, F. B. F, Cl, Br, I. C. I, Br, F, Cl. D. Br, I, Cl, F.
13. Các nguyên tố ở chu kỳ 2 được sắp xếp theo chiều giá trị độ âm điện giảm dần (từ trái qua phải) như sau:
A. F, O, N, C, B, Be, Li. B. Li, B, Be, N, C, F, O.
C. Be, Li, C, B, O, N, F. D. N, O, F, Li, Be, B, C.
14. Theo quy luật biến đổi tính chất đơn chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn thì:
A. phi kim mạnh nhất là iot. B. kim loại mạnh nhất là liti.
C. phi kim mạnh nhất là flo. D. kim loại yếu nhât là xexi.
15. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X có số thứ tự 16, nguyên tố X thuộc
A. Chu kỳ 3, nhóm IVA. B. Chu kỳ 4, nhóm VIA.
C. Chu kỳ 3, nhóm VIA. D. Chu kỳ 4, nhóm IIIA.
16. Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II) tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là (cho Be = 9, Mg = 24, Ca = 40, Sr = 87, Ba = 137)
A. Be và Mg. B. Mg và Ca. C. Sr và Ba. D. Ca và Sr.
17. B là nguyên tố có hóa trị cao nhất đối với oxi bằng hóa trị trong hợp chất khí với hiđro. Oxit cao nhất của B chứa 53,33% khối lượng oxi. B là :
A. Si. B. C. C. Al. D. N. E. KQ khác.
18. Khi cho 0,6g một kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng với nước thì được 0,336 lít H2 (đkct). Tên kim loại là:
A. canxi. B. beri. C. magie. D. bari.
19. Hòa tan m g kim loại Mg trong dung dịch HCl rồi cô cạn thì thu được 9,5 g MgCl2. Giá trị m là:
A.2,4. B. 4,2. C. 5,2. D. 2,5.
20. Khi xếp các nguyên tố hoá học theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn ?
A. Năng lượng ion hoá. B. Số khối. C. Độ âm điện. D. Số electron ngoài cùng.
21. A, B là hai nguyên tố đứng kế tiếp nhau trong cùng một chu kì của bảng HTTH. Tổng số hạt proton trong hạt nhân hai nguyên tử A, B là 17. X, Y lần lượt là
A. Mg,B. B. Si, Al. C. F,O. D. C, Na.
22. Một nguyên tố R có cấu hình electron: 1s22s22p3, công thức hợp chất với hiđro và công thức oxit cao nhất là:
A. RH2, RO. B. RH3, R2O5. C. RH4, RO2. D. RH5, R2O5.
23. Nguyên tố Z thuộc chu kỳ 3, nhóm VIIA, cấu hình electron của Z là:
A. 1s22s22p63s23p5. B. 1s22s22p63s23d5. C. 1s22s22p63s23p64s24p5. D. 1s22s22p63s23p63d104s24p5.
24. Nguyên tố R có công thức hợp chất với hiđro là RH thì công thức hợp chất oxit cao nhất là:
A. R2O B. R2O7 C. R2O hoặc R2O7 D. R2O hoặc R2O5
25. Hai nguyên tố X, Y thuộc cùng một phân nhóm và ở hai chu kì liên tiếp trong bảng HTTH, có tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử hai nguyên tố là 30. X, Y lần lượt là
A. Na, K. B. Li, Na. C. Mg, Ca. D. Be, Mg.
26. Oxit cao nhất của một nguyên tố là R2O5. Hợp chất với hiđro của R chiếm 8,82 % H về khối lượng. Khối lượng và tên của R là:
A. 39, K B. 31, P C.28, N D. Kết quả khác.
27. Oxit cao nhất của một nguyên tố R có công thức là R2O5. trong hợp chất với hiđro, R chiếm 82,35% về khối lượng. Vậy R là:
A. 14N B. 122 Sb C. 31P. D. 75As.
28. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt là 40, thuộc nhóm IIIA. X là:
A. Al. B. B. C. Fe. D. Cr.
29. Nguyên tố X có Z = 26. Vị trí của X trong bảng HTTH là:
A. Chu kì 4, nhóm IIIA. B. Chu kì 4, nhóm IIIB.
C. Chu kì 4, nhóm VIA. D. Chu kì 4, nhóm VIIIB.
...
Trên đây là trích đoạn nội dung Một số câu hỏi trắc nghiệm và bài tập tham khảo môn Hóa học 10 năm 2019-2020. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em vui lòng đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Chúc các em học tập tốt !