BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 6 NHÓM CÁC NGUYÊN TỐ OXI LƯU HUỲNH
Câu 1: Các nguyên tố nhóm VIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:
A. ns2np4 B. ns2np6 C. ns2np5 D. ns2np3
Câu 2: Trong nhóm oxi khả năng oxi hóa của các chất luôn:
A. Tăng dần từ oxi đến telu B. Giảm dần từ oxi đến telu
C. Tăng dần từ S đến telu trừ oxi D. Giảm dần từ S đến telu trừ oxi
Câu 3: Câu nào trong các câu sau đây sai?
A. Oxi tan nhiều trong nước
B. Oxi là chất khí không màu,không mùi, không vị
C. Oxi nặng hơn không khí
D. Oxi chiếm khoảng 20% thể tích không khí
Câu 4: Cặp chất nào sau đây dùng để khử trùng nước máy?
A. Clo và Oxi B. Flo và Oxi C. Clo và Ozon D. Brom và Ozon
Câu 5: Cặp chất nào sau đây không tác dụng với Oxi ở điều kiện thường?
A. Fe,Cu B. Ag,Pt C. P,S D. C,H2
Câu 6: Oxi có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây?
A. Cu, Al, C2H4, Br2 B. SO2,C2H5OH, I2,Fe
C. H2S,C,SO2,Cu D. Pt,S,Cl2,CO
Câu 7: Oxi có thể thu được khi nhiệt phân các chất nào sau đây?
A. K2CO3 B. KClO3 C. H2O D. CaCO3
Câu 8: Tính chất nào sau đây không đúng đối với nhóm Oxi từ Oxi đến Telu?
A. Độ âm điện của nguyên tử giảm dần B. Bán kính nguyên tử tăng dần
C. Tính bền của hợp chất với hidro tăng dần D. Tính axit của hợp chất giảm dần
Câu 9: Người ta thu oxi bằng cách đẩy nước là do tính chất nào sau đây?
A. Khí oxi nhẹ hơn nước B. Khí oxi tan nhiều trong nước
C. Khí oxi ít tan trong nước D. Khí oxi khó hóa lõng
Câu 10: Oxi có số oxi hóa dương trong các hợp chất nào sau đây?
A. K2O B. H2O2 C. F2O D. Na2S2O3
Câu 11: Để phân biệt Oxi và Ozon người ta có thể dùng:
A. Mẩu than cháy đỏ B. Hồ tinh bột
C. DD KI có chứa hồ tinh bột D. DD NaOH
Câu 12: Trong các cặp chất nào dưới đây không phải là dạng thù hình của nhau?
A. O2,O3 B. FeO,Fe2O3 C. Kim cương,than chì D. và
Câu 13: Câu nào sau đây đúng khi nói về tính chất hóa học H2O2.
A. Chỉ có tính oxi hóa B. Chỉ có tính khử
C.Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử D.Không có tính oxi hóa, không có tính khử
Câu 14: Trong các chất sau chất nào có liên kết cộng hóa trị không phân cực trong phân tử:
A. H2S B. H2O C. O2 D. NH3
Câu 15: Lấy cùng số mol chất nào sau đây khi nhiệt phân cho oxi nhiều nhất?
A. KClO3 B. KNO3 C. H2O2 D. KMnO4
Câu 16: Câu nào đúng khi nói về tính chất hóa học của lưu huỳnh:
A.Chỉ có tính oxi hóa B. Chỉ có tính khử
C.Không có tính oxi hóa,không có tính khử D. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
Câu 17: Khi đun nóng lưu huỳnh đến nhiệt độ 4460C thì nó tồn tại ở dạng:
A. Rắn B. Lỏng C. Hơi D. Bất đầu hóa hơi
Câu 18: Trong hợp chất lưu huỳnh có những số oxi hóa nào sau đây?
A.-2,-1,0,+4,+6 B. -2,0,+4,+6 C. +6,+4,0,-2 D. -2,-1, +4,+6
Câu 19: Câu nào sau đây sai?
A. Lưu huỳnh tác dụng được với hidro
B. Lưu huỳnh tác dụng với tất cả các phi kim
C. Ở trạng thái rắn mỗi phân tử lưu huỳnh có 8 nguyên tử
D. Trong phản ứng với kim loại và hidro lưu huỳnh là chất oxi
Câu 20: Dãy chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử?
A. Cl2,O2,S B. S,Cl2,F2 C. S,Cl2,I2 D. O3,Cl2
Câu 21: Câu nào sai khi nói về SO2?
A. SO2 làm quì ẩm hóa đỏ B. Phân tử SO2 có liên kết cộng hóa trị
C. SO2 làm mất màu dd Brom D. SO2 làm dd phenolphtalein hóa hồng
Câu 22: Khí CO2 có lẫn khí SO2 để thu được CO2 tinh khiết ta dẫn hổn hợp qua:
A. DD brom B. dd NaOH C. dd Ca(OH)2 D. dd Ba(OH)2
Câu 23: Oxit của lưu huỳnh thuộc loại nào?
A. Oxit bazơ B. Oxit axit C. Oxit lưỡng tính D. Oxit trung tính
Câu 24: Khi sục SO2 vào dd H2S thì:
A. Dd bị vẫn đục màu vàng B. không có hiện tượng.
C. Dd chuyển sang màu đen D. tạo thành chất rắn màu nâu đỏ
Câu 25: Chỉ dùng một thuốc thử hãy phân biệt hai khí không màu CO2 và SO2?
A. DD brom B. dd NaOH C. dd Ca(OH)2 D. dd Ba(OH)2
Câu 26: Để làm khô khí SO2 có lẫn hơi nước,người ta dùng:
A. H2SO4 đặc B. CuO C. CaO D. dd NaOH
Câu 27: Trong các chất sau chất nào làm mất màu dd brom?
A. H2 B. H2S C. CO2 D. N2
Câu 28: Câu nào sau đây sai khi nói về H2S?
A. Tan ít trong nước
B. Làm xanh quì ẩm
C. Là khí không màu,mùi trứng thối
D. Khí rất độc
Câu 29: Dãy nào sắp xếp đúng theo tính axit giảm dần?
A. HCl>H2S>H2CO3
B. H2S>H2CO3>HCl
C. HCl>H2CO3>H2S
D. H2CO3>H2S>HCl
Câu 30: Điều chế H2S từ FeS có lẫn Fe thì sẽ có khí gì sinh ra cùng với H2S?
A. H2 B. SO2 C. SO3 D. không có lẩn khí khác
Câu 31: Hidro sunfua có tính chất hóa học đặc trưng là:
A. Tính oxi hoá B. Tính khử
C.Vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa D. Không có tính oxi, không có tính khử
Câu 32 : Khi sunfurơ là chất có:
A. Tính khử mạnh B. Tính oxi hóa yếu
C. Tính oxi hóa mạnh D. Vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa
Câu 33: Dd H2S để lâu ngoài không khí thường có hiện tượng:
A. Dd bị vẫn đục màu vàng B. Không hiện tượng
C. Dd chuyển sang màu đỏ D. Có kết tủa đen
Câu 34: Từ Fe, S, HCl có bao nhiêu phương pháp điều chế H2S?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 35: Một oxit lưu huỳnh trong đó có oxi chiếm 60% về khối lượng. Công thức oxit là:
A. SO3 B. SO2 C. S2O3 D. S2O5
Câu 36: Khi pha loãng H2SO4 ta cần làm như sau:
A. Rót từ từ nước vào axit B. Rót từ từ axit vào nước
C. Rót nhanh axit vào nước D. Rót nhanh nước vào axit
Câu 37: Hãy chọn hệ số của các chất trong phản ứng sau:
H2O2 + H2SO4 + KMnO4 → MnSO4 + K2SO4 + H2O + O2
A. 5,3,2,2,1,8,5 B. 2,5,3,2,1,5,8
C. 5,3,2,2,1,2,8 D. 8,5,1,2,2,3,5
Câu 38: Cho phản ứng sau:
H2S + H2SO4 + KMnO4 → MnSO4 + K2SO4 + H2O + S
Hệ số của các chất tham gia phản ứng lần lượt là:
A. 3,3,5 B. 3,2,5 C. 5,3,2 D. 3,5,2
Câu 39: Cho phản ứng: Fe + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Tổng hệ số các chất trong phản ứng khi cân bằng là
A. 15 B. 16 C. 17 D. 18
Câu 40: Trong phản ứng: S + KOH → K2S + K2SO3 + H2O
Tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị khử và số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa là:
A. 2:1 B. 2:2 C. 1:2 D. 3:1
Câu 41: Trong phản ứng: S + H2SO4 → SO2 + H2O. Tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị khử và số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi là:
A. 2:1 B. 2:2 C. 1:2 D. 3:1
Câu 42: Cho phản ứng Br2 + SO2 + H2O → HBr + H2SO4
Hệ số của chất oxi hóa và chất khử khi cân bằng là:
A. 2:1 B. 1:1 C. 1:2 D. 3:1
Câu 43: Trong phản ứng: FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2 tổng hệ số của phản ứng sau khi cân bằng là:
A. 16 B. 18 C. 20 D. 25
Câu 44: Cho phản ứng: Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2S + H2O. Tổng hệ số các chất trong phản ứng khi cân bằng là
A. 44 B. 41 C. 42 D. 43
Câu 45: Cho phản ứng: Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2S + H2O. Tổng hệ số các chất trong phản ứng khi cân bằng là
A. 15 B. 16 C. 17 D. 18
Câu 46: Cho phản ứng: Na + H2SO4 →Na2SO4 + H2S + H2O. Tổng hệ số các chất trong phản ứng khi cân bằng là
A. 19 B. 21 C. 22 D. 20
Câu 47: Dãy chất nào sau đây H2SO4 đặc tác dụng mà H2SO4 loãng không tác dụng?
A. Cu,S,C,Ag B. Au,S,Al,Fe C. Cu,Al,Fe,Cr D. Al,Zn,Fe,Cr
Câu 48: Khí sinh ra trong phòng thí nghiệm khi cho H2SO4 đặc vào đường là:
A. SO2 và CO B. SO2 và H2S C. SO2 và CO2 D. CO và CO2
Câu 49: Chất nào sau đây dùng để nhận biết acid sunfuric và muối sunfat?
A. BaSO4 B. Ba(NO3)2 C. AgCl D. AgNO3
Câu 50: Oleum là hỗn hợp của:
A. SO3 và H2SO4 loãng B.SO2 và H2SO4 đặc
C. SO3 và H2SO4 đặc D.H2SO4 loãng và SO2
...
Trên đây là phần trích dẫn Bài tập trắc nghiệm Chương 6 nhóm các nguyên tố oxi - lưu huỳnh môn Hóa học 10, để xem toàn bộ nội dung chi tiết, mời các bạn cùng quý thầy cô vui lòng đăng nhập để tải về máy.
Chúc các em đạt điểm số thật cao trong kì thi sắp đến!