THUYẾT TIẾN HÓA TỔNG HỢP HIỆN ĐẠI
I. Kiến thức trọng tâm
1. Q/niệm về TH, đơn vị tiến hóa, nguồn ng/liệu TH
a. TH nhỏ và TH lớn
Cơ chế | Tiến hóa nhỏ | Tiến hóa lớn |
| Là qúa trình biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể gốc (tần số alen và thành phần kiểu gen), do 3 nhân tố chủ yếu là: đột biến, giảm phân và chọn lọc tự nhiên, đến khi có cách li sinh sản với quần thể gốc sẽ tạo ra loài mới | Là qúa trình hình thành các nhóm phân li trên loài
|
Qui mô | Diễn ra trong mỗi quần thể | Trên không gian rộng lớn |
Th/gian | Tương đối ngắn so với tiến hóa lớn | Trong thời gian dài |
K/quả | Khi có sự cách li sinh sản với quần thể gốc sẽ hình thành loài mới | Hình thành các đơn vị phân li trên loài |
b. Nguồn nguyên liệu của tiến hoá
- Biến dị di truyền:
+ Đột biến: Đột biến gen, đột biến NST: Nguyên liệu sơ cấp
+ Biến dị tổng hợp: Nguyên liệu thứ cấp
- CLTN tác động trực tiếp vào KH, qua đó chọn lọc KG thích nghi, dẫn đến làm thay đổi tần số các alen
2. Các nhân tố tiến hóa: Nhân tố tiến hóa là nhân tố làm biến đổi tần số alen và thành phần KG của quần thể.
a. Đột biến:
- Đột biến gen là nguyên liệu chủ yếu, vì:
+ Phổ biến
+ Không hại ngiêm trọng
+ Dễ thay đổi giá trị thích nghi
- Đột biến gen tạo ra các alen mới, là nguyên liệu sơ cấp của tiến hoá
- Đột biến gen làm biến đổi tần số các alen của quần thể, nhưng rất chậm …
b. Di nhập gen:
- Là sự trao đổi các cá thể hoặc giao tử giữa các quần thể à Tăng hoặc giảm tần số alen nào đó của gen
- Nếu thêm alen nào đó mà quần thể này chưa hề có à Phong phú thêm vốn gen của quần thể
3. Đơn vị tiến hoá cơ sở: Quần thể
II. Bài tập
Câu 1. Tiến hoá nhỏ là quá trình
A.hình thành các nhóm phân loại trên loài.
B.biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới.
C.biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới.
D.biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự biến đổi kiểu hình.
Câu 2. Tiến hoá lớn là quá trình
A.hình thành các nhóm phân loại trên loài.
B.hình thành loài mới.
C.biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới.
D.biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự hình thành các nhóm phân loại trên loài.
Câu 3. Quá trình tiến hoá nhỏ kết thúc khi
A. quần thể mới xuất hiện. B. chi mới xuất hiện.
C. loài mới xuất hiện. D. họ mới xuất hiện.
Câu 4. Theo quan niệm hiện đại, đơn vị cơ sở của tiến hóa là:
A. cá thể. B. quần thể. C. loài. D. phân tử.
Câu 5. Là nhân tố tiến hóa khi nhân tố đó
A. trực tiếp biến đổi vốn gen của quần thể. B. tham gia vào hình thành lòai.
C. gián tiếp phân hóa các kiểu gen. D. trực tiếp biến đổi kiểu hình của quần thể.
Câu 6. Nguồn nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hoá là
A. đột biến. B. nguồn gen du nhập. C. biến dị tổ hợp. D. quá trình giao phối.
Câu 7. Đa số đột biến là có hại vì
A. thường làm mất đi khả năng sinh sản của cơ thể.
B. phá vỡ các mối quan hệ hài hoà trong kiểu gen, giữa kiểu gen với môi trường.
C. làm mất đi nhiều gen.
D. biểu hiện ngẫu nhiên, không định hướng.
Câu 8.Vai trò chính của quá trình đột biến là đã tạo ra
A. nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hoá.
B. nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hoá.
C. những tính trạng khác nhau giữa các cá thể cùng loài.
D. sự khác biệt giữa con cái với bố mẹ.
Câu 9. Đột biến gen được xem là nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hoá vì
A. các đột biến gen thường ở trạng thái lặn.
B. so với đột biến nhiễm sắc thể chúng phổ biến hơn, ít ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống và sinh sản của cơ thể.
C. tần số xuất hiện lớn.
D. là những đột biến lớn, dễ tạo ra các loài mới.
Câu 10. Theo quan niệm hiện đại, ở các loài giao phối đối tượng tác động của chọn lọc tự nhiên chủ yếu là:
A. cá thể. B. quần thể. C. giao tử. D. nhễm sắc thể.
Câu 11. Nhân tố làm biến đổi nhanh nhất tần số tương đối của các alen về một gen nào đó là
A. chọn lọc tự nhiên. B. đột biến. C. giao phối. D. các cơ chế cách li.
Câu 12. Trong các nhân tố tiến hoá, nhân tố làm thay đổi tần số alen của quần thể chậm nhất là
A. đột biến. B. giao phối không ngẫu nhiên.
C. chọn lọc tự nhiên. D. di – nhập gen
Câu 13. Mối quan hệ giữa quá trình đột biến và quá trình giao phối đối với tiến hoá là
A. quá trình đột biến tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp còn quá trình giao phối tạo ra nguồn nguyên liệu thứ cấp.
B. đa số đột biến là có hại, quá trình giao phối trung hoà tính có hại của đột biến.
C. quá trình đột biến gây áp lực không đáng kể đối với sự thay đổi tần số tương đối của các alen, quá trình giao phối sẽ tăng cường áp lực cho sự thay đổi đó.
D. quá trình đột biến làm cho một gen phát sinh thành nhiều alen, quá trình giao phối làm thay đổi giá trị thích nghi của một đột biến gen nào đó.
Câu 14. Nhân tố có thể làm biến đổi tần số alen của quần thể một cách nhanh chóng, đặc biệt khi kích thước quần thể nhỏ bị giảm đột ngột là
A. đột biến. B. di nhập gen. C. các yếu tố ngẫu nhiên .D. giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 15. Trong tiến hoá, không chỉ có các alen có lợi được giữ lại mà nhiều khi các alen trung tính, hoặc có hại ở một mức độ nào đó vẫn được duy trì trong quần thể bởi
A. giao phối có chọn lọc B. di nhập gen.
C. chọn lọc tự nhiên. D. các yếu tố ngẫu nhiên.
Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Lý thuyết và bài tập Thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại Sinh học 12. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tập tốt !