LÍ THUYẾT VÀ BÀI TẬP ÔN TẬP CHỦ ĐỀ BỘ THÚ HUYỆT, BỘ THÚ TÚI SINH HỌC 7 NĂM 2020
A. NỘI DUNG LÍ THUYẾT
a. Bộ thú huyệt
- Sống vừa ở nước ngọt, vừa ở cạn.
- Có mỏ giống mỏ vịt
- Có lông mao rậm, mịn, không thấm nước; chân 5 ngón có màng bơi.
- Đẻ trứng, chưa có núm vú, con sơ sinh liếm sữa do thú mẹ tiết ra.
- Thú mỏ vịt con không bú mẹ vì thú mẹ chưa có núm vú.
b. Bộ thú túi
- Sống trên cạn (đồng cỏ của Châu Đại Dương)
- Di chuyển: Nhảy = 2 chi sau → Chi sau dài, khoẻ, đuôi dài
- Đẻ con yếu, rất nhỏ (2 - 3 cm) được nuôi trong túi ấp của mẹ, thú mẹ có núm vú → nuôi con bằng sữa (bú thụ động).
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Hiện nay, lớp Thú có khoảng bao nhiêu loài?
A. 1600. B. 2600. C. 3600. D. 4600.
Câu 2: Lớp Thú đều có
A. Lông mao
B. Tuyến tiết sữa
C. Vú
D. Cả A và B đúng
Câu 3: Bộ Thú được xếp vào Thú đẻ trứng là
A. Bộ Thú huyệt
B. Bộ Thú túi
C. Bộ Thú huyệt và Bộ Thú túi
D. Bộ Thú ăn sâu bọ
Câu 4: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:
Kanguru có …(1)… lớn khỏe, …(2)… to, dài để giữ thăng bằng khi nhảy.
A. (1): chi trước; (2): đuôi
B. (1): chi sau; (2): đuôi
C. (1): chi sau; (2): chi trước
D. (1): chi trước; (2): chi sau
Câu 5: Động vật nào dưới đây đẻ trứng?
A. Thú mỏ vịt.
B. Thỏ hoang.
C. Kanguru.
D. Chuột cống.
Câu 6: Đặc điểm nào giúp thú mỏ vịt bơi lội được trong nước
A. Lông rậm, mịn
B. Chân có màng bơi
C. Có mỏ giống mỏ vịt
D. Tất cả các đặc điểm trên đúng
Câu 7: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:
Bộ Thú huyệt có đại diện là thú mỏ vịt sống ở châu Đại Dương, có mỏ giống mỏ vịt, sống vừa ở …(1)…, vừa ở cạn và …(2)….
A. (1): nước ngọt; (2): đẻ trứng
B. (1): nước mặn; (2): đẻ trứng
C. (1): nước lợ; (2): đẻ con
D. (1): nước mặn; (2): đẻ con
Câu 8: Đặc điểm sinh sản của thú mỏ vịt là
A. Đẻ trứng
B. Đẻ con
C. Có vú
D. Con sống trong túi da của mẹ
Câu 9: Phát biểu nào dưới đây về thú mỏ vịt là sai?
A. Chân có màng bơi.
B. Mỏ dẹp.
C. Không có lông.
D. Con cái có tuyến sữa.
Câu 10: Thú mỏ vịt được xếp vào lớp Thú vì
A. Vừa ở cạn, vừa ở nước
B. Có bộ lông dày, giữ nhiệt
C. Nuôi con bằng sữa
D. Đẻ trứng
Câu 11: Vận tốc nhảy của kanguru là bao nhiêu?
A. 20 – 30 km/giờ.
B. 30 – 40 km/giờ.
C. 40 – 50 km/giờ.
D. 50 – 60 km/giờ.
Câu 12: Phát biểu nào dưới đây về kanguru là sai?
A. Chi sau và đuôi to khỏe.
B. Con cái có tuyến sữa nhưng chưa có vú.
C. Sống ở đồng cỏ châu Đại Dương.
D. Con sơ sinh sống trong túi da ở bụng mẹ.
Câu 13: Thú mỏ vịt thường làm tổ ấp trứng
A. Ở trong cát.
B. Bằng lông nhổ ra từ quanh vú.
C. Bằng đất khô.
D. Bằng lá cây mục.
Câu 14: Các chi của kanguru thích nghi như thế nào với đời sống ở đồng cỏ?
A. Hai chân sau rất khoẻ, di chuyển theo lối nhảy.
B. Hai chi trước rất phát triển, di chuyển theo kiểu đi, chạy trên cạn.
C. Di chuyển theo lối nhảy bằng cách phối hợp cả 4 chi.
D. Hai chi trước rất yếu, di chuyển theo kiểu nhảy.
Câu 15: Phát biểu nào dưới đây về kanguru là đúng?
A. Con non bú sữa chủ động trong lỗ sinh dục.
B. Có chi sau và đuôi to khỏe.
C. Con cái có vú nhưng chưa có tuyến sữa.
D. Vừa sống ở nước ngọt, vừa sống ở trên cạn.
Câu 16: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:
Bộ Thú huyệt có đại diện là thú mỏ vịt sống ở châu Đại Dương, có mỏ giống mỏ vịt, sống vừa ở …(1)…, vừa ở cạn và …(2)….
A. (1): nước ngọt; (2): đẻ trứng
B. (1): nước mặn; (2): đẻ trứng
C. (1): nước lợ; (2): đẻ con
D. (1): nước mặn; (2): đẻ con
Câu 17: Phát biểu nào dưới đây về thú mỏ vịt là sai?
A. Chân có màng bơi.
B. Mỏ dẹp.
C. Không có lông.
D. Con cái có tuyến sữa.
Câu 18: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:
Kanguru có …(1)… lớn khỏe, …(2)… to, dài để giữ thăng bằng khi nhảy.
A. (1): chi trước; (2): đuôi
B. (1): chi sau; (2): đuôi
C. (1): chi sau; (2): chi trước
D. (1): chi trước; (2): chi sau
Câu 19: Phát biểu nào dưới đây về kanguru là đúng?
A. Con non bú sữa chủ động trong lỗ sinh dục.
B. Có chi sau và đuôi to khỏe.
C. Con cái có vú nhưng chưa có tuyến sữa.
D. Vừa sống ở nước ngọt, vừa sống ở trên cạn.
Câu 20: Hiện nay, lớp Thú có khoảng bao nhiêu loài?
A. 1600. B. 2600. C. 3600. D. 4600.
Câu 21: Vận tốc nhảy của kanguru là bao nhiêu?
A. 20 – 30 km/giờ. B. 30 – 40 km/giờ.
C. 40 – 50 km/giờ. D. 50 – 60 km/giờ.
Câu 22: Các chi của kanguru thích nghi như thế nào với đời sống ở đồng cỏ?
A. Hai chân sau rất khoẻ, di chuyển theo lối nhảy.
B. Hai chi trước rất phát triển, di chuyển theo kiểu đi, chạy trên cạn.
C. Di chuyển theo lối nhảy bằng cách phối hợp cả 4 chi.
D. Hai chi trước rất yếu, di chuyển theo kiểu nhảy.
Câu 23: Phát biểu nào dưới đây về kanguru là sai?
A. Chi sau và đuôi to khỏe.
B. Con cái có tuyến sữa nhưng chưa có vú.
C. Sống ở đồng cỏ châu Đại Dương.
D. Con sơ sinh sống trong túi da ở bụng mẹ.
Câu 24: Thú mỏ vịt thường làm tổ ấp trứng
A. Ở trong cát.
B. Bằng lông nhổ ra từ quanh vú.
C. Bằng đất khô.
D. Bằng lá cây mục.
Câu 25: Động vật nào dưới đây đẻ trứng?
A. Thú mỏ vịt. B. Thỏ hoang. C. Kanguru. D. Chuột cống.
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
D | D | A | B | A | D | A | A | C | C |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
C | B | D | A | B | A | C | B | B | D |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
|
|
|
|
|
C | A | B | D | A |
|
|
|
|
|
Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Lí thuyết và bài tập ôn tập chủ đề bộ thú huyệt và bộ thú túi Sinh học 7 năm 2020 có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tập tốt !
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục: