36 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP
CHỦ ĐỀ THẰN LẰN BÓNG ĐUÔI DÀI SINH HỌC 7 NĂM 2020
Câu 1: Thằn lằn bóng đuôi dài thường trú đông ở
A. Gần hồ nước.
B. Đầm nước lớn.
C. Hang đất khô.
D. Khu vực đất ẩm, mềm, xốp.
Câu 2: Thằn lằn bóng đuôi dài là
A. Động vật biến nhiệt
B. Động vật hằng nhiệt
C. Động vật đẳng nhiệt
D. Không có nhiệt độ cơ thể
Câu 3: Yếu tố nào dưới đây không tham gia vào sự vận động của thằn lằn bóng đuôi dài?
A. Sự vận động của các vuốt sắc ở chân.
B. Sự co, duỗi của thân.
C. Sự vận động phối hợp của tứ chi.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng?
A. Không có mi mắt thứ ba.
B. Không có đuôi.
C. Da khô, có vảy sừng bao bọc.
D. Vành tai lớn.
Câu 5: Thằn lằn di chuyển bằng cách
A. Thân và đuôi cử động liên tục
B. Thân và đuôi tỳ vào đất
C. Thân và đuôi tỳ vào đất, thân và đuôi cử động liên tục, chi trước và chi sau tác động vào đất
D. Chi trước và chi sau tác động vào đất
Câu 6: Đặc điểm nào dưới đây đúng khi nói về sinh sản của thằn lằn bóng đuôi dài?
A. Thụ tinh trong, đẻ con.
B. Thụ tinh trong, đẻ trứng.
C. Con đực không có cơ quan giao phối chính thức.
D. Cả A, B, C đều không đúng.
Câu 7: Các đặc điểm cấu tạo của thằn lằn thích nghi với đời sống trên cạn
A. Da khô có vảy sừng, đuôi và thân dài, chân ngắn, yếu, có vuốt sắc
B. Cổ dài, mắt có mi cử động và tuyến lệ
C. Màng nhĩ nằm trong hốc tai
D. Tất cả các đặc điểm trên
Câu 8: Đặc điểm nào dưới đây không có thằn lằn bóng đuôi dài?
A. Vảy sừng xếp lớp.
B. Màng nhĩ nằm trong hốc tai ở hai bên đầu.
C. Bàn chân gồm có 4 ngón, không có vuốt.
D. Mắt có mi cử động, có nước mắt.
Câu 9: Đặc điểm đời sống của thằn lằn bóng đuôi dài
A. Thích phơi nắng, trú đông trong các hốc đất khô ráo
B. Bắt mồi về ban ngày
C. Sống và bắt mồi nơi khô ráo
D. Tất cả các đặc điểm trên đúng
Câu 10: Yếu tố nào dưới đây giúp thằn lằn bóng đuôi dài bảo vệ mắt, giữ nước mắt để màng mắt không bị khô?
A. Mắt có mi cử động, có nước mắt.
B. Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu.
C. Da khô và có vảy sừng bao bọc.
D. Bàn chân có móng vuốt.
Câu 11: Đặc điểm nào của thằn lằn có giúp ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể?
A. Da khô có vảy sừng bao bọc
B. Mắt có mi cử động, có nước mắt
C. Có cổ dài
D. Màng nhĩ nằm trong hốc tai
Câu 12: Trong các động vật sau, động vật nào phát triển không qua biến thái?
A. Ong mật.
B. Ếch đồng.
C. Thằn lằn bóng đuôi dài.
D. Bướm cải.
Câu 13: Đặc điểm sinh sản của thằn lằn bóng đuôi dài
A. Thụ tinh ngoài
B. Thụ tinh trong
C. Phân chia cơ thể
D. Kí sinh qua nhiều vật chủ
Câu 14: Trứng của thằn lằn bóng đuôi dài được thụ tinh ở
A. Trong cát.
B. Trong nước.
C. Trong buồng trứng của con cái.
D. Trong ống dẫn trứng của con cái.
Câu 15: Thằn lằn cái đẻ bao nhiêu trứng?
A. 1 trứng
B. 2 trứng
C. 5 – 10 trứng
D. 15 – 20 trứng
Câu 16: Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng?
A. Ưa sống nơi ẩm ướt.
B. Hoạt động chủ yếu vào ban ngày, con mồi chủ yếu là sâu bọ.
C. Là động vật hằng nhiệt.
D. Thường ngủ hè trong các hang đất ẩm ướt.
Câu 17: Đặc điểm nào dưới đây không có ở thằn lằn bóng đuôi dài?
A. Hô hấp bằng phổi.
B. Có mi mắt thứ ba.
C. Nước tiểu đặc.
D. Tim hai ngăn.
Câu 18: Các đặc điểm chứng tỏ sinh sản ở thằn lằn tiến bộ hơn ếch đồng
A. Thụ tinh trong
B. Trứng có vỏ dai
C. Phát triển trực tiếp không trải qua biến thái
D. Tất cả các đặc điểm trên
Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về hô hấp của thằn lằn?
A. Sự thông khí ở phổi là nhờ sự co dãn của cơ Delta.
B. Phổi là cơ quan hô hấp duy nhất.
C. Phổi thằn lằn có cấu tạo đơn giản hơn phổi ếch.
D. Sự thông khí ở phổi nhờ sự nâng hạ của thềm miệng.
Câu 20: Cơ quan hô hấp của thằn lằn là
A. Mang B. Da C. Phổi D. Da và phổi
Câu 21: Sự trao đổi khí của thằn lằn được thực hiện nhờ
A. Bề mặt da ẩm ướt
B. Thằn lằn sống trong môi trường nước
C. Sự co dãn của các cơ liên sườn
D. Cả A và B đúng
Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về thần kinh và giác quan của thằn lằn?
A. Không có mi mắt.
B. Vành tai lớn, có khả năng cử động.
C. Não trước và tiểu não phát triển.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 23: Đặc điểm nào dưới đây giúp cơ thể thằn lằn giữ nước?
A. Da có lớp vảy sừng bao bọc.
B. Mắt có tuyến lệ giữ ẩm.
C. Hậu thận và trực tràng có khả năng hấp thụ lại nước.
D. Cả A và C đều đúng.
Câu 24: Trong vòng tuần hoàn của thằn lằn, máu ở đâu là máu đỏ tươi?
A. Động mạch chủ.
B. Động mạch phổi.
C. Tĩnh mạch chủ.
D. Tĩnh mạch phổi.
Câu 25: Tim thằn lằn có mấy ngăn
A. 2 ngăn
B. 3 ngăn
C. 4 ngăn chưa hoàn toàn
D. 4 ngăn hoàn toàn
-(Nội dung từ câu 26-36 và đáp án chi tiết vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung tài liệu 36 Câu hỏi trắc nghiệm chủ đề thằn lằn bóng đuôi dài Sinh học 7 năm 2020 có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tập tốt !
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục: