BÀI TẬP VỀ ĐỘNG VẬT LỚP BÒ SÁT MÔN SINH HỌC 7 CÓ ĐÁP ÁN
Câu 1: So sánh đặc điểm đời sống của thằn lằn bóng đuôi dài với ếch đồng. Em hãy chọn những câu trả lời thích hợp dưới đây để điền vào cột A và B của bảng sau
a) Ưa sống ở những nơi khô ráo
b) Bắt mồi trên cạn
c) Thích phơi nắng – Trú đông trong các hốc đất
d) Đi bắt mồi về ban ngày
e) Đi bắt mồi vào lúc chập tối hay ban đêm
f) Ưa sống ở những nơi ẩm ướt bên cạnh các vực nước
g) Bắt mồi bên các bờ vực nước hoặc trong nước
h) Thích ở những nơi tối hoặc có bóng râm. Trú đông trong các hốc đất ẩm bên bờ các vực nước hoặc trong bùn
Trả lời:
Bảng. So sánh đặc điểm đời sống của thằn lằn với ếch đồng và điền vào bảng sau
STT | Đặc điểm đời sống | Thằn lằn (A) | Ếch đồng (B) |
1 | Đời sống và nơi sinh hoạt | Ưa sống ở những nơi khô ráo | Ưa sống ở những nơi ẩm ướt bên cạnh các vực nước |
2 | Thời gian hoạt động | Đi bắt mồi về ban ngày | Đi bắt mồi vào lúc chập tối hay ban đêm |
3 | Nơi hoạt động | Bắt mồi trên cạn | Bắt mồi bên các bờ vực nước hoặc trong nước |
4 | Tập tính | Thích phơi nắng – Trú đông trong các hốc đất | Thích ở những nơi tối hoặc có bóng râm. Trú đông trong các hốc đất ẩm bên bờ các vực nước hoặc trong bùn |
Câu 2: Quan sát hình 38.1 (SGK), lựa chọn những câu trả lời thích hợp để điền vào bảng sau (những câu lựa chọn trong SGK)
Trả lời:
Bảng. Đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài thích nghi với đời sống ở cạn
STT | Đặc điểm cấu tạo ngoài | Ý nghĩa thích hợp |
1 | Da khô, có vảy sừng bao bọc | G |
2 | Có cổ dài | E |
3 | Mắt có mí cử động, có nước mắt | D |
4 | Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu | C |
5 | Thân dài, đuôi rất dài | B |
6 | Bàn chân có năm ngón có vuốt | A |
Câu 3: Thảo luận nhóm: dựa vào 6 đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng nêu trên, hãy so sánh với đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch đồng để thấy thằn lằn bóng thích nghi hoàn toàn với đời sống ở cạn.
Em hãy điền những điểm cấu tạo ngoài giống nhau và khác nhau giữa ếch đồng với thằn lằn vào bảng sau bằng cách điền dấu (+) vào ô trống.
Trả lời:
Bảng. So sánh với đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch đồng với thằn lằn
STT | Những đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn | Những đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch đồng so sánh với thằn lằn | |
Giống nhau | Khác nhau | ||
1 | Da khô, có vảy sừng bao bọc | Ếch da trần ẩm | |
2 | Cổ dài | Không | Ếch cổ ngắn |
3 | Mắt có mí cử động | Mắt có mí cử động, có nước mắt | |
4 | Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu | Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu | Không |
5 | Bàn chân có năm ngón có vuốt | Có màng | Ếch không có vuốt |
Câu 4: Hãy trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn so với ếch đồng.
Trả lời:
- Da khô, có vảy sừng bao bọc → giảm sự thoát hơi nước
- Cổ dài → phát huy được các giác quan nằm trên đầu, tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng
- Mắt có mi cử động, có nước mắt → bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt không bị khô
- Màng nhĩ nằm trong 1 hốc nhỏ bên đầu → bảo vệ màng nhĩ và hướng các dao động âm thanh vào màng nhĩ.
- Thân, đuôi dài → động lực chính của sự di chuyển
- Bàn chân có 5 ngón có vuốt → tham gia di chuyển trên cạn
Câu 4: Miêu tả thứ thứ tự các động tác của thân và đuôi khi thằn lằn di chuyển, ứng với thứ tự cử động của chi trước và chi sau? Xác định vai trò của thân và đuôi. (Quan sát hình 38.2 SGK để trả lời câu hỏi).
Trả lời:
Miêu tả hoạt động của thằn lằn khi bò: khi thằn lằn uốn sang phải thì đuôi uốn sang trái, chi trước bên phải và chi sau bên trái chuyển lên phía trước (và ngược lại). Khi đó vuốt của chúng cố định vào đất, sự di chuyển của chi giống hệt người leo thang.
Vai trò của thân và đuôi: khi thân và đuôi uốn mình bám sát vào đất, tạo nên một lực ma sát vào đất đẩy con vật tiến lên. Thân và đuôi càng dài, thì sức đẩy của thân và đuôi lên mặt đất càng mạnh, con vật bò càng nhanh.
Câu 5: Quan sát bộ xương thằn lằn (hoặc tranh vẽ). Hãy nêu rõ sai khác nổi bật của bộ xương thằn lằn so với bộ xương ếch đồng bằng cách lựa chọn các câu trả lời thích hợp (a, b, c,…) để điền vào bảng sau:
Trả lời:
Bảng. Sự sai khác nổi bật của bộ xương thằn lằn với bộ xương ếch
STT | Các phần của bộ xương | Ếch | Thằn lằn |
1 | Xương cổ | 1 đốt | Có 8 đốt |
2 | Xương sườn | Không có xương sườn | Có xương sườn |
3 | Xương cột sống | Cột sống ngắn | Có cột sống dài |
4 | Xương đuôi | Không có xương đuôi | Có xương đuôi |
Câu 6: Dựa vào hình 39.2 SGK, theo dõi các số ghi trên hình tìm các hệ cơ quan: hệ tuần hoàn, hô hấp, tiêu hóa, bài tiết, sinh sản của thằn lằn.
Trả lời:
Hệ tuần hoàn: Tim 3 ngăn, tâm thất có vách ngăn hụt
- Hệ hô hấp: Phổi
- Hệ bài tiết: Thận sau, xoang huyệt có khả năng hấp thụ lại nước tiểu
- Hệ sinh sản: Tinh hòan, ống dẫn tính (con đực)
Câu 7: Nêu rõ hệ thần kinh của thằn lằn có gì giống và khác với ếch? Em hãy điền các thông tin cần thiết vào bảng sau:
Trả lời:
Hệ thần kinh | ||
Thằn lằn | Ếch | |
Giống nhau | 5 bộ phận:não trước, thùy thị giác, tiểu não, hành tủy, tủy sống. | |
Khác nhau | tiểu não phát triển | não trước phát triển |
Câu 8: Trình bày rõ những đặc điểm cấu tạo trong của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn.
Trả lời:
Hô hấp bằng phổi nhờ sự co dãn của cơ liên sườn.
- Tâm thất có vách ngăn hụt, máu nuôi cơ thể ít pha trộn.
- Thằn lằn là động vật biến nhiệt.
- Cơ thể giữ nước nhờ lớp vảy sừng và sự hấp thụ lại nước trong phân, nước tiểu.
- Hệ thần kinh và giác quan tương đối phát triển.
Câu 9: Lập bảng so sánh cấu tạo các cơ quan tim, phổi, thận của thằn lằn và ếch.
Trả lời:
Các cơ quan | Thằn lằn | Ếch |
1. Tim | Tim 3 ngăn, tâm thất có vách ngăn hụt | Tim 3 ngăn |
2. Phổi | Phổi có nhiều ngăn, cơ liên sườn tham gia vào hô hấp | Phổi đơn giản, ít vách ngăn chủ yếu hô hấp bằng da |
3. Thận | Thận sau | Thận giữa |
Câu 10: Quan sát hình 40.1 SGK, nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài đặc trưng phân biệt 3 bộ thường gặp trong lớp Bò sát bằng cách chọn những nội dung thích hợp ở hình 40.1 SGK để điền vào bảng sau.
Trả lời:
Câu 11: Quan sát, đọc chú thích hình 40.2 SGK, nêu đặc điểm của khủng long cá, khủng long cánh và khủng long bạo chúa thích nghi với đời sống của chúng.
Em hãy chọn những nội dung thích hợp ở hình 40.2 (SGK) để điền vào bảng sau.
Trả lời:
Đặc điểm | Môi trường sống | Cổ | Chi | Đuôi | Dinh dưỡng (thức ăn) |
Tên khủng long | |||||
Khủng long cá | Biển | Rất ngắn | Chi thành vây bơi | Vây đuôi to | Ăn cá, bạch tuộc |
Khủng long cánh Trên | không | Ngắn | 2 chi trước thành cánh, 2 chi sau yếu | Dài mảnh | Ăn cá |
Khủng long bạo chúa | Cạn | Ngắn | 2 chi trước ngắn, có móng vuốt, 2 chi sau to khỏe | Dài to | Ăn thịt |
---
Trên đây là trích đoạn một phần nội dung tài liệu Bài tập về Động vật lớp bò sát môn Sinh học 7 có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tài liệu cùng chuyên mục tại đây: