38 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP
CHỦ ĐỀ CHIM BỒ CÂU SINH HỌC 7 NĂM 2020
Câu 1: Chim bồ câu là động vật hằng nhiệt vì sao?
A. Thân nhiệt ổn định
B. Thân nhiệt không ổn định
C. Thân nhiệt cao
D. Thân nhiệt thấp
Câu 2: Hình dạng thân của chim bồ câu hình thoi có ý nghĩa như thế nào?
A. Giúp giảm trọng lượng khi bay.
B. Giúp tạo sự cân bằng khi bay.
C. Giúp giảm sức cản của không khí khi bay.
D. Giúp tăng khả năng trao đổi khí của cơ thể khi bay.
Câu 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:
Mỗi lứa chim bồ câu đẻ …(1)…, trứng chim được bao bọc bởi …(2)… .
A. (1): 2 trứng; (2): vỏ đá vôi
B. (1): 5 – 10 trứng; (2): màng dai
C. (1): 2 trứng; (2): màng dai
D. (1): 5 – 10 trứng; (2): vỏ đá vôi
Câu 4: Da của chim bồ câu
A. Da khô, có vảy sừng
B. Da ẩm, có tuyến nhờn
C. Da khô, phủ lông mao
D. Da khô, phủ lông vũ
Câu 5: Phát biểu nào sau đây về chim bồ câu là sai?
A. Là động vật hằng nhiệt.
B. Bay kiểu vỗ cánh.
C. Không có mi mắt.
D. Nuôi con bằng sữa diều.
Câu 6: Cách di chuyển của chim là
A. Bò
B. Bay kiểu vỗ cánh
C. Bay lượn
D. Bay kiểu vỗ cánh và bay lượn
Câu 7: Đuôi ở chim bồ câu có vai trò gì?
A. Bánh lái, định hướng bay cho chim.
B. Làm giảm sức cản không khí khi bay.
C. Cản không khí khi ấy.
D. Tăng diện tích khi bây.
Câu 8: Ý nghĩa của việc chim hình thành mỏ bao lấy hàm, không có răng là
A. Bắt mồi dễ hơn
B. Thân hình thoi
C. Giúp chim thăng bằng đi đứng trên cành cây
D. Làm đầu chim nhẹ hơn
Câu 9: Đặc điểm nào dưới đây có ở các loài chim bay theo kiểu bay lượn?
A. Cánh đập liên tục.
B. Cánh dang rộng mà không đập.
C. Bay chủ yếu nhờ sự nâng đỡ của không khí và hướng thay đổi của các luồng gió.
D. Cả B và C đều đúng.
Câu 10: Đặc điểm của kiểu bay vỗ cánh là
A. Cánh dang rộng mà không đập
B. Cánh đập chậm rãi và không liên tục
C. Bay chủ yếu dựa vào sự nâng đỡ của không khí và hướng thay đổi của các luồng gió
D. Cánh đập liên tục
Câu 11: Cấu tạo của chi sau của chim bồ câu gồm
A. 1 ngón trước, 3 ngón sau, có vuốt.
B. 2 ngón trước, 2 ngón sau, không vuốt.
C. 3 ngón trước, 1 ngón sau, có vuốt.
D. 4 ngón trước, 1 ngón sau, không vuốt.
Câu 12: Chi trước của chim
A. Có vuốt sắc
B. Là cánh chim
C. Có 3 ngón trước và 1 ngón sau
D. Giúp chim bám chặt vào cành cây
Câu 13: Lông ống ở chim bồ câu có vai trò gì?
A. Giữ nhiệt.
B. Làm cho cơ thể chim nhẹ.
C. Làm cho đầu chim nhẹ.
D. Làm cho cánh chim khi dang ra có diện tích rộng.
Câu 14: Loài nào sau đây di chuyển bằng bay lượn?
A. Chim bồ câu
B. Chim ri
C. Chim hải âu
D. Gà
Câu 15: Chim bồ câu mỗi lứa đẻ bao nhiêu trứng?
A. 1 trứng
B. 2 trứng
C. 5 – 10 trứng
D. Hàng trăm trứng
Câu 16: Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về sự sinh sản ở chim bồ câu?
A. Chim mái nuôi con bằng sữa tiết ra từ tuyến sữa.
B. Chim trống và chim mái thay nhau ấp trứng.
C. Khi đạp mái, manh tràng của chim trống lộn ra ngoài tạo thành cơ quan sinh dục tạm thời.
D. Quá trình thụ tinh diễn ra ngoài cơ thể.
Câu 17: Đặc điểm sinh sản của bồ câu là
A. Đẻ con
B. Thụ tinh ngoài
C. Vỏ trứng dai
D. Không có cơ quan giao phối
Câu 18: Ở chim bồ câu, tuyến ngoại tiết nào có vai trò giúp chim có bộ lông mượt và không thấm nước?
A. Tuyến phao câu.
B. Tuyến mồ hôi dưới da.
C. Tuyến sữa.
D. Tuyến nước bọt.
Câu 19: Tuyến phao câu tiết nhờn có tác dụng
A. Làm nhẹ đầu chim
B. Giảm sức cản khi bay
C. Lông mịn và không thấm nước
D. Giảm trọng lượng cơ thể
Câu 20: Cổ chim dài có tác dụng
A. Giảm trọng lượng khi bay
B. Giảm sức cản của gió
C. Thuận lợi khi bắt mồi và rỉa lông
D. Hạn chế tác dụng của các giác quan
Câu 21: Đặc điểm cấu tạo hệ tiêu hóa của chim bồ câu khác với thằn lằn là gì?
A. Miệng có mỏ sừng
B. Trên thực quản có chỗ phình to là diều
C. Không có miệng và mỏ sừng
D. Dạ dày gồm dạ dày cơ và dạ dày tuyến
Câu 22: Số túi khí trong hệ thống túi khí của chim bồ câu là
A. 9 túi. B. 8 túi. C. 7 túi. D. 6 túi.
Câu 23: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau: Ở chim bồ câu, tim có …(1)…, gồm hai nửa phân tách nhau hoàn toàn là nửa trái chứa máu …(2)… và nửa phải chứa máu …(3)….
A. (1): bốn ngăn; (2): đỏ thẫm; (3): đỏ tươi
B. (1): bốn ngăn; (2): đỏ tươi; (3): đỏ thẫm
C. (1): ba ngăn; (2): đỏ tươi; (3): đỏ thẫm
D. (1): ba ngăn; (2): đỏ thẫm; (3): đỏ tươi
Câu 24: Khi chim đậu, hoạt động hô hấp được thực hiện nhờ
A. Sự nâng hạ của thềm miệng.
B. Sự nâng hạ của cơ ức đòn chũm.
C. Sự thay đổi của thể tích lồng ngực.
D. Sự hút đẩy của hệ thống túi khí
Câu 25: Ngoài vai trò dự trữ khí cho hô hấp, hệ thống túi khí ở chim bồ câu có vai trò gì?
A. Giảm khối lượng riêng của chim, thích nghi với đời sống bay lượn.
B. Giúp giảm ma sát giữa các nội quan với nhau khi bay.
C. Giúp giữ ấm cơ thể chim.
D. Giúp hạn chế sức cản của không khí khi hạ cánh.
Câu 26: Hệ hô hấp của chim bồ câu bao gồm các bộ phận sau
A. Khí quản, phế quản, 2 lá phổi, túi khí.
B. Da, khí quản, phế quản, 2 lá phổi.
C. Khí quản, 2 lá phổi, túi khí.
D. Khí quản, phế quản, phổi.
Câu 27: Khi đậu chim hô hấp bằng
A. Các túi khí
B. Sự thay đổi thể tích lồng ngực
C. Trao đổi khí qua da
D. Phổi và da
Câu 28: Đặc điểm cấu tạo của phổi chim là
A. Có nhiều vách ngăn
B. Có hệ thống ống khí thông với các túi khí
C. Không có vách ngăn
D. Có mao mạch phát triển
Câu 29: Sự tiêu giảm, thiếu hụt một số bộ phận trên cơ thể có ý nghĩa như thế nào trong đời sống của chim bồ câu?
A. Giúp hạn chế sức cản của không khí lên cơ thể khi hạ cánh.
B. Giúp giảm ma sát giữa các nội quan khi bay.
C. Giúp giảm khối lượng của chim, thích nghi với đời sống bay lượn.
D. Giúp giảm mức năng lượng tiêu hao.
Câu 30: Đặc điểm nào của chim giúp nó giảm trọng lượng khi bay?
A. Không có răng
B. Có túi khí
C. Không có bóng đái
D. Tất cả các đặc điểm trên đều đúng
Câu 31: Chức năng của diều trong quá trình tiêu hóa ở chim
A. Làm mềm thức ăn
B. Nghiền nát thức ăn
C. Tiết dịch tiêu hóa
D. Lấy thức ăn
Câu 32: Phát biểu nào dưới đây về chim bồ câu là đúng?
A. Hệ thống túi khí phân nhánh gồm 8 túi len lỏi vào các hốc xương.
B. Mỗi lứa đẻ khoảng 5 – 10 trứng, có vỏ đá vôi bao bọc.
C. Chim mái có buồng trứng và ống dẫn trứng bên phải phát triển.
D. Có thận sau, không có bóng đái.
Câu 33: Trong hệ bài tiết của chim bồ câu thì cơ quan nào bị tiêu giảm?
A. Thận sau.
B. Huyệt.
C. Ống dẫn nước tiểu.
D. Bóng đái.
Câu 34: Hệ tuần hoàn của chim có đặc điểm
A. Tim 2 ngăn, máu đi nuôi cơ thể là máu pha
B. Tim 3 ngăn, máu đi nuôi cơ thể là máu pha
C. Tim 4 ngăn không hoàn toàn, máu đi nuôi cơ thể ít pha hơn
D. Tim 4 ngăn, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi
Câu 35: Diều ở chim bồ câu có vai trò gì?
1. Dự trữ thức ăn.
2. Tiết sữa diều nuôi chim non.
3. Làm thức ăn mềm ra.
4. Là nơi tiêu hoá một phần thức ăn.
Số ý đúng là
A. 1. B. 2 C. 3. D. 4
Câu 36: Bộ não của chim bồ câu gồm
A. Não trước và não giữa
B. Não giữa và não sau
C. Não sau và não trước
D. Não trước, não giữa và não sau
Câu 37: Phát biểu nào dưới đây về hệ thần kinh và giác quan của chim bồ câu là sai?
A. Chưa có vành tai.
B. Chưa có ống tai ngoài.
C. Có mi mắt thứ ba.
D. Đại não, hai thùy thị giác và tiểu não phát triển hơn bò sát.
Câu 38: Hệ sinh dục chim có đặc điểm nào?
A. Chim trống có đôi tinh hoàn và các ống dẫn tinh, ở chim mái chỉ có buồng trứng và ống dẫn trứng bên trái phát triển.
B. Chim trống có đôi tinh hoàn và các ống dẫn tinh, ở chim mái chỉ có buồng trứng và ống dẫn trứng bên phải phát triển.
C. Chim trống có đôi tinh hoàn và chỉ có ống dẫn tinh bên trái phát triển, ở chim mái có buồng trứng và ống dẫn trứng
D. Chim trống có đôi tinh hoàn và chỉ có ống dẫn tinh bên phải phát triển, ở chim mái có buồng trứng và ống dẫn trứng.
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
A | C | A | D | C | D | A | D | D | D |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
C | B | D | C | B | C | D | A | C | C |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
D | A | B | C | A | A | B | B | C | D |
31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 |
|
|
A | D | D | D | C | D | B | A |
|
|
Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu 38 Câu hỏi trắc nghiệm chủ đề Chim bồ câu Sinh học 7 năm 2020 có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tập tốt !
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục: