Giải Toán 10 SGK nâng cao Chương 4 Luyện tập (trang 127)

Bài 36 trang 127 SGK Toán 10 nâng cao

Giải và biện luận các bất phương trình:

a) mx + 4 > 2x + m2

b) 2mx + 1 ≥ x + 4m2

c) x(m- 1) < m- 1

d) 2(m+1)x ≤ (m+1)2(x-1)

Hướng dẫn giải:

Câu a:

mx + 4 > 2x+m2 ⇔ (m - 2)x > m- 4    (1)

Nếu m = 2, bất phương trình trở thành 0x > 0 nên vô nghiệm

Nếu m > 2, thì (1) ⇔ x > m + 2 hay tập nghiệm là S = (m + 2;+∞)

Nếu m < 2, thì (1) ⇔ x < m + 2 hay tập nghiệm là S = (-∞;m + 2)

Câu b:

2mx + 1 ≥ 4m2 ⇔ x(2m+1) ≥ (2m - 1)(2m + 1)   (2)

Nếu m=12 thì bất phương trình trở thành 0x ≥ 0 nên nó tập nghiệm là R.

Nếu m>12 thì (2) ⇔ x ≥ 2m + 1 hay tập nghiệm của nó là [2m + 1;+∞)

Nếu m<12 thì (2) ⇔ x ≤ 2m+1 hay tập nghiệm của nó là (-∞;2m + 1]

Câu c:

x(m- 1) < m- 1    (3)

Nếu m = 1 hoặc m = - 1, bất phương trình vô nghiệm

Nếu -1 < m < 1 thì (3) ⇔ x > m+ 1 hay có tập nghiệm là (m2+1;+∞)

Nếu m < - 1 hoặc m > 1 thì (3) ⇔ x < m2+1 hay có tập nghiệm là (-∞;m2+1)

Câu d:

 2(m+1)x ≤ (m+1)2(x-1) ⇔ x(m + 1)(m - 1) ≥ (m+1)2    (4)

Nếu m = -1, bất phương trình có nghiệm là R

Nếu m = 1, bất phương trình vô nghiệm

Nếu -1 < m < 1, (4) ⇔ x ≤ m+1m1 suy ra tập nghiệm của bất phương trình là (;m+1m1]

Nếu m < - 1 hoặc m > 1, (4) ⇔ x ≥ m+1m1 suy ra tập nghiệm là [m+1m1;+)


Bài 37 trang 127 SGK Toán 10 nâng cao

Giải các bất phương trình

a) (3x+2)(x+1)(4x5)>0

b) 32x(3x1)(x4)<0

c) 3x+12x+12

d) x+23x+1x22x1

Hướng dẫn giải:

Câu a:

Bảng xét dấu 

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S=(;1)(23;54)

Câu b:

Bảng xét dấu 

Vậy tập nghiệm là S=(13;32)(4;+)

Câu c:

Ta có 3x+12x+123x+1+2(2x+1)2x+10x+32x+10

Bảng xét dấu 

Vậy tập nghiệm là S=[3;12)

Câu d:

Ta có 

x+23x+1x22x1(x+2)(2x1)(x2)(3x+1)(3x+1)(2x1)0x2+8x(3x+1)(2x1)0x(x8)(3x+1)(2x1)0

Bảng xét dấu

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S=(;13)[0;12)[8;+)


Bài 38 trang 127 SGK Toán 10 nâng cao

Giải và biện luận các bất phương trình

a) (2x2)(xm)>0

b) 3xx2m+10

Hướng dẫn giải:

Câu a:

Ta có:

2x2=0x=22xm=0x=m

Với m<22, ta có bảng xét dấu:

 

Suy ra S=(;m)(22;+)

Với m=22 bất phương trình trở thành:

(2x2)(x22)>0(2x2)2>0x22

Suy ra S=R{22}

Với m>22, ta có bảng xét dấu:

Suy ra S=(;22)(m;+)

Câu b:

Ta có:

3x=0x=3x2m+1=0x=2m1

Với 2m1<3m<3+12, ta có bảng xét dấu:

 

Suy ra S=(;2m1)[3;+)

Với 2m1=3m=3+12, bất phương trình trở thành:

3xx30

Bảng xét dấu

Với 2m1>3m>3+12, ta có bảng xét dấu:

Vậy tập nghiệm là S=(;3)(2m1;+)


Bài 39 trang 127 SGK Toán 10 nâng cao

Tìm nghiệm nguyên của mỗi hệ bất phương trình sau:

a) {6x+57>4x+78x+32<2x+25

b) {15x2>2x+132(x4)<3x142

Hướng dẫn giải:

Câu a:

{6x+57>4x+78x+32<2x+25{42x+5<28x+498x+3<4x+50{14x>444x<474414<x<474

Vì x ∈ Z nên x ∈ {4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11}

Vậy tập nghiệm của hệ là : {4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11}

Câu b:

{15x2>2x+132(x4)<3x142{45x6>6x+14x16<3x14{39x>7x<2739<x<2

Vì x ∈ Z nên x = 1

Vậy tập nghiệm của hệ là {1}


Bài 40 trang 127 SGK Toán 10 nâng cao

Giải phương trình và bất phương trình

a) |x+1|+|x1|=4(1)

b) |2x1|(x+1)(x2)>12

Hướng dẫn giải:

Câu a:

Bảng xét dấu

Với x < - 1, ta có (1)x1x+1=4x=2 (nhận)

Với 1x1, ta có (1)x+1x+1=40x=2 (vô nghiệm)

Với x > 1, ta có (1)x+1+x1=4x=2 (nhận)

Vậy S = {- 2;2}

Câu b:

Nếu thì bất phương trình trở thành:

2x+1(x+1)(x2)>122(2x+1)(x+1)(x2)2(x+1)(x2)>0x23x+42(x+1)(x2)>0(x1)(x+4)2(x+1)(x2)<0

Bảng xét dấu 

Suy ra tập nghiệm S1=(4;1)

Nếu x>12 thi bất phương trình trở thành:

2x1(x+1)(x2)>122(2x1)(x+1)(x2)2(x+1)(x2)>0x(x5)2(x+1)(x2)<0

Bảng xét dấu

Suy ra tập nghiệm S2=(2;5)

Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S=S1S2=(4;1)(2;5)


Bài 41 trang 127 SGK Toán 10 nâng cao

Giải và biện luận bất phương trình

a) {(x5)(72x)>0(1)xm0(2)

b) {2x1<52x1(1)xm0(2)

Hướng dẫn giải:

Câu a:

Giải (1):

Bảng xét dấu

Suy ra S1=(72;5)

Ta có (2)xm, suy ra S2=(;m]

Do đó:

Nếu m72 thì tập nghiệm là S=S1S2=

Nếu 72m<5 thì tập nghiệm là S=S1S2=(72;m)

Nếu m5 thfi tập nghiệm là S=S1S2=(75;5)

Câu b:

2x1<52x12(2x1)5(x1)(x1)(2x1)<0x3(x1)(2x1)>0

Bằng cách lập bảng xét dấu, ta có tập nghiệm của (1) là S1=(12;1)(3;+)

Ta lại có (2)xm, suy ra (2) có tập nghiệm là S2=[m;+)

Do đó:

Nếu x12 thì tập nghiệm là S=S1S2=(12;1)(3;+)

Nếu 12<m<1 thì tập nghiệm là S=S1S2=[m;1)(3;+)

Nếu 1m3 thì tập nghiệm là S=(3;+)

Nếu m > 3 thì tập nghiệm là S=[m;+)

 

Trên đây là nội dung chi tiết Giải bài tập nâng cao Toán 10 Chương 4 Luyện tập (trang 127) với hướng dẫn giải chi tiết, rõ ràng, trình bày khoa học. Chúng tôi hy vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các bạn học sinh lớp 10 học tập thật tốt. 

Tham khảo thêm

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?