Giải Toán 10 SGK nâng cao Chương 4 Bài 4 Dấu của nhị thức bậc nhất

Bài 32 trang 126 SGK Toán 10 nâng cao

Lập bảng xét dấu của các biểu thức

a) 43x2x+1

b) 12x3x2

c) x(x2)2(3x)

d) x(x3)2(x5)(1x)

Hướng dẫn giải:

Câu a:

Đặt  f(x)=43x2x+1

Ta có:

43x=0x=432x+1=0x=12

Bảng xét dấu

Vậy f(x)<0 với x(;12)(43;+)

f(x)>0 với x(12;43)

f(x)=0 tại x=43

Câu b:

Đặt f(x)=12x3x2=3x22+x3x2=4x43x2

Ta có:

4x4=0x=13x2=0x=23

Bảng xét dấu 

Vậy f(x)<0 với (23;1)

f(x)>0 với (;23)(1;+)

f(x)=0 tại x = 1

Câu c:

Đặt  f(x)=x(x2)2(3x)

Ta có:

x=0x2=0x=23x=0x=3

Bảng xét dấu 

Vậy f(x)<0 với (;0)(3;+)

f(x)>0 với (0;2)(2;3)

f(x)=0 tại x = 0, x = 2 và x = 3

Câu d:

Đặt f(x)=x(x3)2(x5)(1x)

Ta có:

x=0x3=0x=3x5=0x=51x=0x=1

Bảng xét dấu 

Vậy f(x)<0 với (0;1)(5;+)

f(x)>0 với (;0)(1;3)(3;5)

f(x)=0 tại x = 0 và x = 3


Bài 33 trang 126 SGK Toán 10 nâng cao

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử bậc nhất rồi xét dấu:

a) x2+x+6

b) 2x2(2+3)x+3

Hướng dẫn giải:

Câu a:

Đặt f(x)=x2+x+6

Ta có f(x)=x2+x+6=(x+2)(x3)=(x2)(x3)

Bảng xét dấu

Vậy f(x)<0 với (;2)(3;+)

f(x)>0 với (- 2;3)

f(x)=0 tại x = - 2 và x = 3

Câu b:

Đặt f(x)=2x2(2+3)x+3

Ta có f(x)=2x2(2+3)x+3=2(x1)(x32)=(x1)(2x3)

Bảng xét dấu

Vậy f(x)<0 với (32;1)

f(x)>0 với (;32)(1;+)

f(x)=0 tại x=32 và x = 1


Bài 34 trang 126 SGK Toán 10 nâng cao

Giải các bất phương trình

a) (3x)(x2)x+10

b) 31x52x+1

c) |2x2|+|2x|>3x2

d) |(23)x+1|3+2

Hướng dẫn giải:

Câu a:

Ta có:

3x=0x=3x2=0x=2x+1=0x=1

Bảng xét dấu 

 

Vậy tập nghiệm là S=(1;2][3;+)

Câu b:

Ta có 31x52x+13(2x+1)5(1x)(1x)(2x+1)011x2(1x)(2x+1)0

11x2=0x=2111x=0x=12x+1=0x=12

Bảng xét dấu 

 

Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S=(;12)[211;1)

Câu c:

Bảng xét dấu

 

Với x<22, ta có:

pt2x+2+2x>3x26x<22+2x<2+13

Kết hợp với điều kiện ta có x<22

Với 22x<2, ta có:

pt2x2+2x>3x2x<1

Kết hợp với điều kiện ta có 22x<1

Với x2, ta có:

pt2x22+x>3x20x>2+22 (vô nghiệm)

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S=(;22)[22;1)=(;1)

Câu d:

|(23)x+1|3+232(23)x+13+2321(23)x3+2132123x3+2123(3+2+1)(3+2)x(132)(3+2)5+26+3+2x526+3+2

Vậy S=[526+3+2;5+26+3+2]


Bài 35 trang 126 SGK Toán 10 nâng cao

Giải các hệ phương trình

a) {(x3)(2x)>04x32<x+3

b) {22x113x|x|<1

Hướng dẫn giải:

Câu a:

{(x3)(2x)>0(1)4x32<x+3(2)

Giải (1):

Bảng xét dấu

Suy ra tập nghiệm S1=(2;3)

Giải (2):

(2)4x3<2x+62x<9x<92

Vậy S=S1S2=(2;3)

Câu b:

{22x113x(1)1<x<1

Giải (1):

22x113x22x113x062x2x+1(2x1)(3x)04x+7(2x+1)(3x)0

Bảng xét dấu

 

Suy ra tập nghiệm S1=(;12)[74;3)

Kết hợp với - 1 < x < 1 ta có tập nghiệm của hệ là S=(1;12)

Tham khảo thêm

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?