TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN | ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA TỔNG HỢP LÝ THUYẾT MÔN HÓA 12 NĂM HỌC 2018 - 2019 |
Câu 1: Có các dung dịch riêng biệt sau: NaCl, AgNO3, Pb(NO3)2, NH4NO3, ZnCl2, CaCl2, CuSO4, FeCl2. Khi sục khí H2S vào các dung dịch trên, số trường hợp sinh ra kết tủa là
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 2: Cho các phản ứng sau:
(1) CaOCl2 + 2HCl đặc → CaCl2 + Cl2 + H2O; (2) NH4Cl → NH3 + HCl;
(3) NH4NO3 → N2O + 2H2O; (4) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S;
(5) Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2; (6) C + CO2 → 2CO
Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 3: Cho dãy các chất sau đây: Cl2, KH2PO4, C3H8O3, CH3COONa, HCOOH, NH3, Mg(OH)2, C6H6, NH4Cl. Số chất điện li trong dãy là:
A. 4 B. 6 C. 3 D. 5
Câu 4: Cho dãy các chất: Al2O3, NaHCO3, K2CO3, CrO3, Zn(OH)2, Sn(OH)2, AlCl3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 7. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 5: Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 6:Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 7: Cho các chất sau: axetilen, etilen, benzen, buta-1,3-đien, stiren, toluen, anlyl benzen, naphtalen. Số chất tác dụng được với dung dịch nước brom là
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 8: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy có thể tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 9: Cho các phát biểu sau:
(1) Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì bán kính nguyên tử giảm dần.
(2) Trong một nhóm A, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì độ âm điện tăng dần.
(3) Liên kết hóa học giữa một kim loại nhóm IA và một phi kim nhóm VIIA luôn là liên kết ion.
(4) Nguyên tử N trong HNO3 cộng hóa trị là 5.
(5) Số oxi hóa của Cr trong K2Cr2O7 là +6.
Số phát biểu đúng là
A.2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 10: Cho các chất: Cu, Mg, FeCl2, Fe3O4. Có mấy chất trong số các chất đó tác dụng được với dd chứa Mg(NO3)2 và H2SO4 ?
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 11: Cho các phản ứng sau:
(1) 2Fe + 3I2 → 2FeI3 ;
(2) 3Fe(dư) + 8HNO3 (loãng) → 3Fe(NO2)2 + 2NO + 4H2O
(3)AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag ;
(4) Mg(HCO3)2 + 2Ca(OH)2 (dư) → 2CaCO3 + Mg(OH)2 + 2H2O
(5) 2AlCl3 + 3Na2CO3 → Al2(CO3)3 + 6NaCl ;
(6) FeO + 2HNO3 (l) → Fe(NO3)2 + H2O
(7) NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + NaOH + H2O
Những phản ứng đúng là:
A. (2), (3), (5), (7) B. (1), (2), (4), (6), (7)
C. (1), (2), (3), (4), (7) D. (2), (3), (4), (7)
Câu 12 : Cho các chất: KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 có cùng số mol lần lượt phản ứng với dd HCl đặc dư. Các chất tạo ra lượng khí Cl2 (cùng điều kiện) theo chiều tăng dần từ trái qua phải là:
A. MnO2; K2Cr2O7; KMnO4 B. MnO2 ; KMnO4; K2Cr2O7
C. K2Cr2O7 ; MnO2 ; KMnO4 D. KMnO4 ; MnO2 ; K2Cr2O7
Câu 13: Cho các phân tử (1) MgO ; (2) Al2O3 ; (3) SiO2 ; (4) P2O5. Độ phân cực của chúng được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái qua phải là:
A. (3), (2), (4), (1) B. (1), (2), (3), (4) C. (4), (3), (2), (1) D. (2), (3), (1), (4)
Câu 14: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là :
A. C3H8, CH3COOH, C3H7OH, HCOOCH3
B. C3H8, HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOH
C. C3H7OH, C3H8, CH3COOH, HCOOCH3
D. C3H8, C3H7OH, HCOOCH3, CH3COOH
Câu 15: Cho các phát biểu sau:
(a) Kim loại kiềm đều có cấu trúc lập phương tâm khối và nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs.
(b) Vận dụng phản ứng giữa bột nhôm và sắt oxit (hỗn hợp tecmit) để hàn đường ray.
(c) Trong nhóm IA, từ Li đến Cs, khả năng phản ứng với nước giảm dần.
(d) Có thể điều chế Ba, Ca, Mg bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua tương ứng của chúng.
(e) Tất cả các muối cacbonat đều kém bền với nhiệt.
(f) Tất cả dung dịch muối của kim loại kiềm, kiềm thổ đều có pH > 7.
Số phát biểu không đúng là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 16: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung NH4NO3 rắn.
(b) Cho Mg tác dụng với dd HNO3 loãng, dư
(c) Cho CaOCl2 vào dung dịch HCl đặc.
(d) Sục khí CO2 vào dd Na2CO3 (dư).
(e) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
(g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
h) Cho Cu vào dung dịch HCl (loãng).
(i) Cho từ từ Na2CO3 vào dung dịch HCl.
Số thí nghiệm chắc chắn sinh ra chất khí là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 17: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Al vào dung dịch FeCl3 dư.
(b) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4.
(c) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
(d) Cho dung dịch Ba(NO3)2 vào dung dịch KHSO4.
(e) Cho dung dịch NaAlO2 vào dung dịch HCl dư.
(f) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch BaCl2.
Sau khi kết thúc phản ứng, số trường hợp xuất hiện kết tủa là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 18: Cho các chất : Na2CO3, Na3PO4, NaOH, Ca(OH)2, HCl, K2CO3. Số chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 19: Cacbon có thể khử bao nhiêu chất trong số các chất sau: Al2O3; CO2; Fe3O4; ZnO; H2O; SiO2; MgO
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 20: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Al vào dung dịch H2SO4 đặc nguội. (b) Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
(c) Cho Na vào dd CuSO4. (d) Cho Au vào dung dịch HNO3 đặc nóng.
(e) Cl2 vào nước javen (f) Pb vào dung dịch H2SO4 loãng
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
----(Để xem nội dung chi tiết từ câu 21 đến câu 40 của đề tổng ôn lý thuyết Hóa 12 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Câu 40: Cho dãy các chất: C6H5OH, C6H5NH2, H2NCH2COOH, C2H5COOH, CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 41: Nhiệt phân các muối: KClO3, KNO3, NaHCO3, Ca(HCO3)2, KMnO4, Fe(NO3)2, AgNO3, Cu(NO3)2 đến khi tạo thành chất rắn có khối lượng không đổi, thu được bao nhiêu oxit kim loại ?
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 42: Cho các chất: NaOH, NaCl, Cu, HCl, NH3, Zn, Cl2, AgNO3. Số chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là
A. 5. B. 6. C. 4. D. 7.
Câu 43: Cho các chất sau: C2H5OH, C6H5OH, dung dịch C6H5NH3Cl, dung dịch NaOH, axit CH3COOH. Cho từng cặp chất tác dụng với nhau có xúc tác thích hợp, số cặp chất có phản ứng xảy ra là:
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
Câu 44: Có các qui trình sản xuất các chất như sau:
(1) 2CH4 → C2H2 + 3H2
(2) C6H6 → C6H5-C2H5 → C6H5-CH=CH2
(3) (C6H10O5)n → C6H12O6 → C2H5OH
(4) CH3OH + CO → CH3COOH
(5) CH2=CH2 → CH3-CHO
Có bao nhiêu qui trình sản xuất ở trên là qui trình sản xuất các chất trong công nghiệp
A. 5. B. 2. C. 4 . D. 3.
Câu 45: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. O3 có tính oxi hóa mạnh hơn O2.
B. Muối AgI không tan trong nước, muốn AgF tan trong nước.
C. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh.
D. Các nguyên tố mà nguyên tử có 1,2,3,4 electron lớp ngoài cùng đều là kim loại
Câu 46:Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(a) Cho dung dịch KMnO4 tác dụng với dung dịch HF (đặc) thu được khí F2.
(b) Dùng phương pháp sunfat điều chế được: HF, HCl, HBr, HI.
(c) Amophot (hỗn hợp các muối NH4H2PO4và (NH4)2HPO4) là phân phức hợp.
(d) Trong phòng thí nghiệm, khí CO được điều chếbằng cách cho H2SO4 đặc vào axit fomic và đun nóng.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 47. Cho các phản ứng sau:
MnO2 + HCl (đặc) → Khí X + .... (1)
Na2SO3 + H2SO4 (đặc) → Khí Y + .... (2)
NH4Cl + NaOH → Khí Z + .... (3)
NaCl (r) + H2SO4 (đặc) → Khí G + .... (4)
Cu + HNO3 (đặc) → Khí E + .... (5)
FeS + HCl → Khí F + .... (6)
Những khí tác dụng được với NaOH (trong dung dịch) ở điều kiện thường là :
A. X, Y, Z, G. B. X, Y, G.
C. X, Y, G, E, F. D. X, Y, Z, G, E, F.
Câu 48. Cho các chất đơn chức có công thức phân tử C3H6O2 lần lượt phản ứng với Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là :
A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
Câu 49. Có 5 hỗn hợp khí được đánh số
(1) CO2, SO2, N2, HCl. (2) Cl2, CO, H2S, O2. (3) HCl, CO, N2, NH3
(4) H2, HBr, CO2, SO2. (5) O2, CO, N2, H2, NO. (6) F2, O2; N2; HF.
Có bao nhiêu hỗn hợp khí không tồn tại được ở điều kiện thường
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 50. Cho các chất: C2H4(OH)2, CH2OH-CH2-CH2OH, CH3CH2CH2OH, C3H5(OH)3, (COOH)2, CH3COCH3, CH2(OH)CHO. Có bao nhiêu chất đều phản ứng được với Na và Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
ĐÁP ÁN ĐỀ TỔNG ÔN LÝ THUYẾT HÓA 12 NĂM 2018 - 2019
01.C | 02.A | 03.D | 04.C | 05.B | 06.C | 07.C | 08.A | 09.B | 10.C |
11.D | 12.B | 13.C | 14.B | 15.C | 16.B | 17.D | 18.D | 19.B | 20.B |
21.C | 22.D | 23.C | 24.B | 25.A | 26.D | 27.B | 28.C | 29.B | 30.D |
31.A | 32.C | 33.B | 34.C | 35.D | 36.D | 37.C | 38.C | 39.B | 40.A |
41.A | 42.B | 43.C | 44.A | 45.D | 46.C | 47.C | 48.D | 49.C | 50.D |
----(Để xem phần đáp án chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc tải về máy)----
Trên đây là trích đoạn một phần câu hỏi trong đề tổng hợp lý thuyết môn Hóa 12 Trường THPT Nguyễn Trung Thiên. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Chúc các em học tập tốt !