TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG (Đề có 04 trang) | KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề |
Họ và tên.............................................................Số báo danh........
ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu 1: Cho hai điện tích \({q_1},{q_2}\) đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. \({q_1}{q_2} < 0.\) B. \({q_1}{q_2} >0.\)
C. \({q_1} > 0,{q_2} < 0.\) D. \({q_1} < 0,{q_2} > 0.\)
Câu 2: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng
A. tăng cường độ chùm sáng B. tán sắc ánh sáng
C. nhiễu xạ ánh sáng D. giao thoa ánh sáng
Câu 3: Đơn vị của từ thông là
A. Tesla (T). B. Fara (F). C. Henry (H). D. Vêbe (Wb).
Câu 4: Trong chuỗi phóng xạ: \({}_Z^AG \to {}_{Z + 1}^AL \to {}_{Z - 1}^{A - 4}Q \to {}_{Z - 1}^{A - 4}Q\) các tia phóng xạ được phóng ra theo thứ tự
A. \(\gamma ,{\beta ^ - },\alpha .\) B. \(\alpha ,{\beta ^ - },\gamma .\) C. \({\beta ^ - },\alpha ,\gamma .\) D. \({\beta ^ - },\gamma ,\alpha .\)
Câu 5: Đối với âm cơ bản và họa âm thứ 2 do cùng một dây đàn phát ra thì
A. Tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ họa âm thứ 2.
B. Tần số họa âm thứ 2 gấp đôi tần số cơ bản.
C. Họa âm thứ 2 có cường độ âm lớn hơn cường độ âm cơ bản.
D. Tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số họa âm thứ 2.
Câu 6: Sóng nào sau đây không phải là là sóng điện từ
A. Sóng của đài phát thanh. B. Ánh sáng phát ra từ ngọn đèn.
C. Sóng của đài truyền hình. D. Sóng phát ra từ loa phát thanh.
Câu 7: Sắp xếp nào sau đây là đúng về sự tăng dần quãng đường đi được của các tia phóng xạ trong không khí
A. \(gamma ,\beta ,\alpha .\) B. \(\alpha ,\gamma ,\beta .\)
C. \(\alpha ,\beta ,\gamma .\) D. \(\beta ,\gamma ,\alpha .\)
Câu 8: Đáp án nào sau đây đúng khi nói về tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song
A. Cùng chiều thì hút nhau.
B. Ngược chiều thì hút nhau.
C. Cùng chiều thì đẩy nhau, ngược chiều thì hút nhau.
D. Cùng chiều thì đẩy nhau.
Câu 9: Số đo của vôn kế xoay chiều chỉ
A. Giá tri tức thời của điện áp xoay chiều.
B. Giá trị cực đại của điện áp xoay chiều.
C. Giá trị trung bình của điện áp xoay chiều.
D. Giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều
Câu 10: Khi sóng điện từ và sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
A. Bước sóng của điện từ giảm, bước sóng của sóng âm tăng.
B. Bước sóng của sóng điện từ và tốc độ truyền sóng âm đều giảm.
C. Bước sóng của sóng điện từ và sóng âm đều giảm.
D. Bước sóng của sóng điện từ tăng và có tốc độ truyền sóng âm giảm.
Câu 11: Mạch dao động LC dao động điều hòa với tần số f, khi đó
A. f = \(\frac{{\sqrt {LC} }}{{2\pi }}.\) B. f = \(2\pi \sqrt {LC} .\)
C. f = \(\frac{{2\pi }}{{\sqrt {LC} }}.\) D. f = \(\frac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}.\)
Câu 12: Trong thí nghiệm Y – âng với ánh sáng trắng, thay kính lóc sắc theo thứ tụ là: vàng, lục, tím. Khoảng vân được đo bằng \({i_1},{i_2},{i_3}\) thì
A. \({i_1} = {i_2} = {i_3}.\) B. \({i_1}< {i_2} = {i_3}.\)
C. \({i_1} > {i_2} > {i_3}.\) D. \({i_1} < {i_2} < {i_3}.\)
Câu 13: Hạt proton có năng lượng toàn phần lớn gấp 3 lần năng lượng nghỉ của nó. Tốc độ của hạt proton này là
A. \(2.10{}^8m/s.\) B. \(\sqrt 3 {.10^8}m/s.\)
C. \(2\sqrt 2 .10{}^8m/s.\) D. \(\sqrt 6 {.10^8}m/s.\)
Câu 14: Khẳng định nào sau đây không đúng khi nói về lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong chân không
A. có độ lớn tỉ lệ với tích độ lớn hai điện tích.
B. là lực hút khi hai điện tích đó trái dấu.
C. có độ lớn tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
D. có phương là đường thẳng nối hai điện tích.
Câu 15: Khi nung nóng một chất khí ở áp suất cao đến nhiệt đọ cao nhất định thì nó sẽ phát quang phổ
A. Liên tục. B. Vách phát xạ. C. Hấp thụ vạch. D. Hấp thụ đám.
Câu 17: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô cao 10 lần trong khoảng thời gian 27s. Chu kì dao động của sóng biển là
A. 3s. B. 2,8s. C. 2,7s. D. 2,45s.
Câu 19: Hạt nhân đơteri có khối lượng Biết khối lượng prôtôn là và của nơtron là Năng lượng liên kết của hạt nhân xấp xỉ bằng
A. 1,67 MeV. B. 1,86 MeV. C. 2,24 MeV. D. 2,02 MeV.
Câu 20: Trong giờ thực hành, để đo điện trở RX của dụng cụ, người ta mắc nối tiếp điện trở đối với biến trở R0 vào mạch điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch dòng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi, tần số xác định. Kí hiệu lần lượt là điện áp giữa hai đầu RX và R0. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa là
A. Đoạn thẳng. B. Đường elip. C. Đường Hypebol. D. Đường tròn.
Câu 21: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Y – âng thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc, khoảng vân giao thoa trên màn lần lượt là Biết trường giao thoa rộng L = 9,6mm. Hỏi số vị trí mà vân tối của bức xạ trung với vân sáng của bức xạ là bao nhiêu
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 24: Vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ, cho ảnh Khoảng cách giữa AB và A’B’ là 180cm. Tiêu cự của thấu kính là
A. f = 36cm. B. f = 40cm. C. f = 30cm. D. f = 45cm.
Câu 26: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình cm (x tính bằng cm, t tính bằng s) thì
A. Tốc độ của chất điểmt tại vị trí cân bằng là 4cm/s.
B. Chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 4cm.
C. Chu kì dao động là 4s.
D. Lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
Câu 28: Dung dịch Fluorêxêin hấp thụ ánh sáng có bước sóng và phát ra ánh sáng có bước sóng Người ta gọi hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng ánh sáng phát quang và năng lượng của ánh sáng hấp thụ. Biết hiệu suất của sự phát quang của dung dịch Fluorêxêin là 75%. Số phần trăm của photon bị hấp thụ đã dẫn đến sự phát quang của dung dịch là
A. 66,8%. B. 75,0%. C. 79,6%. D. 82,7%.
Câu 31: Một viên bi nhỏ kim loại có khối lượng kg, thể tích được đặt trong dầu có khối lượng riêng Chúng đặt trong điện trường đều có hướng thẳng đứng từ trên xuống, thấy viên bi nằm lơ lửng, lấy Điện tích của bi là
A. 2,5nC. B. – 2nC. C. – 1nC. D. 1,5nC.
Câu 33: Thực hiện thí nghiệm Y – âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng Trên màn quan sát, tại điểm M có vân sáng. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa một đoạn nhỏ nhất là thì M chuyển thành vân tối. Dịch thêm một đoạn nhỏ nhất thì M lại là vân tối. Khoảng cách hai khe đến màn khi chưa dịch chuyển bằng
A. 1,8m. B. 1m. C. 2m. D. 1,5m.
Câu 35: Một con lắc lò xo, vật nhỏ, dao động có khối lượng m = 100g dao động điều hòa theo phương trùng với trục của lò xo. Biết đồ thị phụ thuộc thời gian vận tốc của vật như hình vẽ. Độ lớn lực kéo về tại thời điểm 11/3s là
A. 0,123N. B. 0,5N.
C. 10N. D. 0,2N
Câu 37: Đặt điện áp ( không đổi) vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng UL giữa hai đầu cuộn cảm và hệ số công suất của đoạn mạch theo giá trị của độ tự cảm L. Giá trị của U0 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 240V. B. 165V.
C. 220V. D. 185V.
Câu 38: Một thiết bị dùng để xác định mức cường độ âm được phát ra từ một nguồn âm đẳng hướng đặt tại điểm O, thiết bị bắt đầu chuyển động nhanh dần đều từ điểm M đến điểm N với gia tốc biết vuông tại O. Chọn mốc thời gian kể từ thời điểm máy bắt đầu chuyển động thì mức cường độ âm lớn nhất mà máy đo được khi đi từ M đến N là bao nhiêu và tại thời điểm nào? Biết mức cường độ âm đo được tại M là 60dB.
A. 66,02 dB và tại thời điểm 2s. B. 65,25 dB và tại thời điểm 4s.
C. 66,02 dB và tại thời điểm 2,6s. D. 61,25 dB và tại thời điểm 2s.
Câu 40: Một sóng hình sin lan truyền trên mặt nước từ nguồn O với bước sóng Ba điểm A, B, C trên hai phương truyền sóng sao cho OA vuông góc với OC và B là một điểm thuộc tia OA sao cho OB > OA. Biết OA = Tại thời điểm người ta quan sát thấy giữa A và B có 5 đỉnh sóng (kể cả A và B) và lúc này góc đạt giá trị lớn nhất. Số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn AC bằng
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
ĐÁP ÁN
1.A | 2.B | 3.D | 4.C | 5.C | 6.D | 7.C | 8.C | 9.D | 10.A |
11.D | 12.D | 13.C | 14.C | 15.A | 16.C | 17.C | 18.C | 19.C | 20.A |
21.D | 22.A | 23.C | 24.B | 25.C | 26.D | 27.D | 28.C | 29.D | 30.C |
31.B | 32.B | 33.B | 34.A | 35.A | 36.B | 37.B | 38.D | 39.C | 40.C |
{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}
Thi trắc nghiệm trực tuyến THPT QG 2019 môn Vật lý.
- Mời các em cùng thực hành làm bài thi tại: Thi thử THPT QG năm 2019 môn Vật lý THPT Chuyên Hùng Vương lần 1
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Vật lý THPT Chuyên Hùng Vương lần 1. Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh lớp 12 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi THPT QG sắp tới.
Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.