SỞ GD & ĐT BẮC NINH | ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 Môn: ĐỊA LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
Câu 1: Phần lớn địa hình phần lãnh thổ phía Tây của Liên Bang Nga là
A. sơn nguyên đá vôi B. đầm lầy C. núi và cao nguyên D. đồng bằng
Câu 2: Sắp xếp theo thứ tự gia nhập ASEAN của các nước trong khu vực Đông Nam Á?
A. Thái Lan, Bru-nây, Việt Nam, Mi-an-ma và Cam-pu-chia
B. Việt Nam, Thái Lan, Bru-nây, Mi-an-ma và Cam-pu-chia
C. Thái Lan, Việt Nam, Cam-pu-chia, Mi-an-ma và Bru-nây
D. Thái Lan, Việt Nam, Bru-nây Mi-an-ma và Cam-pu-chia
Câu 3: Cơ quan nào của EU có quyền lực chính trị cao nhất?
A. Ủy ban liên minh châu Âu B. Nghị viện châu Âu
C. Hội đồng bộ trưởng EU D. Hội đồng châu Âu
Câu 15: Địa hình của vùng núi Đông Bắc nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Cao nhất nước, hướng tây bắc – đông nam.
B. Thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu, thấp ở giữa, hướng tây bắc – đông nam
C. Chủ yếu là đồi núi thấp, hướng vòng cung
D. Có sự bất đối xứng rõ rệt giữa hai sường Đông – Tây, hướng vòng cung
Câu 16: Nơi có thềm lục địa hẹp nhất nước ta thuộc vùng biển của khu vực
A. Bắc Bộ B. Bắc Trung Bộ C. Nam Trung Bộ D. Nam Bộ
Câu 17: Trên đất liền, điểm cực Nam của nước ta thuộc
A. đồng bằng sông Cửu Long.
B. Thành phố Hồ Chí Minh
C. Thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
D. Xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau.
Câu 18: Đồng bằng châu thổ có diện tích lớn nhất nước ta là
A. đồng bằng sông Cửu Long B. đồng bằng sông Hồng.
C. đồng bằng sông Mã D. đồng bằng sông Cả.
Câu 19: Thuận lợi nào sau đây không phải là chủ yếu của khu vực đồng bằng ở nước ta?
A. Là cơ sở để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng hóa cây trồng.
B. Cung cấp các nguồn lợi về thủy sản, lâm sản, khoáng sản.
C. Phát triển mạnh cây công nghiệp dài ngày.
D. Tập trung các khu công nghiệp, thành phố, trung tâm thương mại.
Câu 20: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CAO SU CỦA CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI (Đơn vị: triệu ha)
Năm | 1985 | 1995 | 2013 |
Đông Nam Á | 3,4 | 4,9 | 9,0 |
Thế giới | 4,2 | 6,3 | 12,0 |
(Nguồn: Bài tập trắc nghiệm Địa lí 11, NXB Giáo dục, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình sản xuất cây cao su ở khu vực Đông Nam Á?
A. Diện tích có xu hướng tăng liên tục
B. Tốc độ gia tăng chậm so với của thế giới.
C. Tốc độ tăng sản lượng nhanh hơn so với thế giới.
D. Luôn chiếm trên 50% diện tích toàn thế giới.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và trang 5, cho biết huyện đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào?
A. Kiên Giang B. Cà Mau C. Bạc Liêu D. Khánh Hòa
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có lượng mưa trung bình năm lớn nhất?
A. Hà Nội B. Huế C. TP. Hồ Chí Minh D. Hà Tiên
Câu 23: Cây trồng nào sau đây không phải là nông sản chính của đồng bằng Hoa Trung và Hoa Nam ở Trung Quốc?
A. Lúa gạo B. Lúa mì C. Chè D. Bông
Câu 24: Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản?
A. Có nhiều thiên tai như: động đất, núi lửa, sóng thần, bão.
B. Phía Bắc có khí hậu ôn đới, phía nam có khí hậu cận nhiệt.
C. Nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, ít mưa.
D. Vùng biển có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.
Câu 25: Để bảo vệ tài nguyên đất nông nghiệp ở các đồng bằng của nước ta cần
A. áp dụng biện pháp nông lâm kết hợp.
B. ngăn chặn nạn du canh, du cư.
C. thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc.
D. chống suy thoái và ô nhiễm đất.
..........
Trên đây là trích dẫn nội dung đề thi thử THPT QG năm 2018 môn Địa lý của Sở GD&ĐT tỉnh Bắc Ninh. Để xem đầy đủ nội dung đề thi và đáp án gợi ý các em vui lòng đăng nhập website Chúng tôi.net chọn Xem online hoặc Tải về. Ngoài ra, để có thể tự thực hành và đánh giá kiến thức các em có thể tham gia thi trực tuyến với Đề thi thử THPT QG 2018 môn Địa lý Sở GD&ĐT Bắc Ninh ngay chính website này. Chúc các em học tốt và đạt kết quả cao trong kì thi!