Đề thi KSCL môn Địa lí 11 năm 2020 - Trường THPT Nguyễn Viết Xuân lần 4 có đáp án

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC

TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN

ĐỀ THI KSCL LẦN 4 NĂM HỌC 2019-2020

Môn thi: ĐỊA LÝ 11

Thời gian làm bài: 50 phút;

(40 câu trắc nghiệm)

Câu 41: Tỷ lệ dân sống ở thành phố của nước Nga (năm 2005) là

   A. trên 70%.                    B. gần 80%.                    C. trên 80%.                   D. trên 60%.

Câu 42: Ngành giao thông vận tải biển của Nhật Bản có vị trí đặc biệt quan trọng và hiện đứng

   A. thứ tư thế giới.           B. thứ ba thế giới.           C. thứ nhất thế giới.       D. thứ nhì thế giới.

Câu 43: Nhật Bản là quốc gia nghèo khoáng sản, chỉ có loại khoáng sản nào sau đây có trữ lượng tương đối nhiều?

   A. Quặng sắt, chì, vàng.                                          B. Kim loại hỗn hợp, kẽm.

   C. Than đá, đồng.                                                    D. Dầu mỏ, khí tự nhiên, chì.

Câu 44: Diện tích tự nhiên của Trung Quốc đứng

   A. thứ hai thế giới.         B. thứ năm thế giới.       C. thứ ba thế giới.          D. thứ tư thế giới.

Câu 45: Phần lãnh thổ miền Đông Trung Quốc trải dài từ vùng duyên hải vào đất liền, đến kinh tuyến

   A. 1050 Đông.                 B. 1070 Đông.                 C. 1110 Đông.                 D. 1000 Đông.

Câu 46: Đông Nam Á biển đảo chủ yếu có khí hậu

   A. nhiệt đới gió mùa, ôn đới.                                 B. xích đạo, nhiệt đới gió mùa.

   C. cận xích đạo, xích đạo.                                      D. nhiệt đới gió mùa, cận xích đạo.

Câu 47: Là quốc gia rộng lớn nhất thế giới, lãnh thổ Liên Bang Nga bao gồm

   A. toàn bộ phần Bắc Á.a

   B. toàn bộ phần Bắc Á và một phần Trung Á.

   C. toàn bộ đồng bằng Đông Âu.

   D. phần lớn đồng bằng Đông Âu và toàn bộ phần Bắc Á.

Câu 48: Tốc độ gia tăng dân số của Nhật Bản năm 2005 ở mức

   A. 1,5%/năm.                  B. 1,0%/năm.                  C. 0,1%/năm.                  D. 0,5%/năm.

Câu 49: Nhật Bản là một quốc đảo, nằm ở khu vực nào của châu Á?

   A. Đông Nam Á.            B. Nam Á.                       C. Đông Á.                      D. Bắc Á.

Câu 50: Đông Nam Á có

   A. mật độ dân số cao, nhập cư đông.                    B. xuất cư nhiều, tuổi thọ rất thấp.

   C. nhập cư ít, lao động chủ yếu già.                      D. số dân đông, mật độ dân số cao.

Câu 51: Mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang các nước trong khu vực ASEAN là

   A. lúa gạo.                       B. Than.                           C. hàng điện tử.              D. xăng dầu.

Câu 52: Đại bộ phận (hơn 80%) lãnh thổ nước Nga nằm ở vành đai khí hậu

   A. ôn đới.                        B. cận cực giá lạnh.       C. ôn đới lục địa.           D. cận nhiệt đới.

Câu 53: Nền nông nghiệp Đông Nam Á có tính chất:

   A. cận nhiệt đới.             B. ôn đới.                         C. nhiệt đới.                    D. xích đạo.

Câu 54: Các loại nông sản của Trung Quốc có sản lượng đứng hàng đầu trên thế giới trong nhiều năm là

   A. thịt lợn, gia cầm, sữa bò.                                   B. lương thực, bông, thịt cừu.

   C. bông, thịt lợn, trứng gia cầm.                            D. lương thực, bông, thịt lợn.

Câu 55: Trung Quốc tiến hành hiện đại hóa nền kinh tế vào năm

   A. 1949.                           B. 1978.                           C. 1986.                          D. 1968.

Câu 56: Về tự nhiên, có thể xem Đông Nam Á gồm hai bộ phận

   A. lục địa và biển.                                                    B. đảo và quần đảo.

   C. biển và các đảo.                                                  D. lục địa và biển đảo.

Câu 57: Với điều kiện đất đai, khí hậu, vùng Đông Bắc Trung Quốc trồng nhiều nhất loại cây nào sau đây?

   A. Lúa gạo và cao su.                                              B. Chè và mía.

   C. Lúa mì và ngô.                                                    D. Thuốc lá và cà phê.

Câu 58: Ngành nào sau đây không được chú trọng phát triển trong chính sách công nghiêp mới ở Trung Quốc?

   A. Luyện kim.                 B. Điện tử.                       C. Chế tạo máy.             D. Hoá dầu.

Câu 59: Điểm giống nhau về tự nhiên của Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á biển đảo là đều có

   A. nhiều đồng bằng phù sa lớn.                             B. các sông lớn hướng bắc - nam.

   C. khí hậu nhiệt đới gió mùa.                                 D. các dãy núi và thung lũng rộng.

Câu 60: Cho diện tích của Trung Quốc là 9.572,8 nghìn km2, dân số là 1.303,7 triệu người (2005). Hỏi mật độ dân số Trung Quốc năm 2005 là bao nhiêu?

   A. 73,4 người/km2.         B. 136 người/km2.          C. 13,6 người/km2.        D. 734 người/ km2.

Câu 61: Nhận xét không chính xác về ngành giao thông vận tải của Liên bang Nga là

   A. thủ đô Mát-xcơ-va nổi tiếng thế giới về hệ thống đường xe điện ngầm.

   B. có hệ thống giao thông vận tải tương đối phát triển với đủ các loại hình.

   C. gần đây nhiều hệ thống đường giao thông được nâng cấp, mở rộng.

   D. vai trò quan trọng trong phát triển vùng đông Xi-bia thuộc về hệ thống vận tải đường ôtô.

Câu 62: Đồng bằng thường chịu nhiều thiên tai lụt lội nhất ở miền Đông Trung Quốc là:

   A. Hoa Trung.                 B. Đông Bắc.                  C. Hoa Bắc.                    D. Hoa Nam.

Câu 63: Thách thức lớn nhất của Việt Nam khi gia nhập ASEAN là

   A. thời gian gia nhập ASEAN muộn hơn.

   B. sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế- xã hội.

   C. khác biệt về thể chế chính trị.

   D. sự khác biệt về ngôn ngữ giữa các quốc gia.

Câu 64: Nhận xét không đúng về nông nghiệp của Nhật Bản là

   A. những năm gần đây một số diện tích trồng cây khác được chuyển sang trồng lúa.

   B. chè, thuốc lá, dầu tằm là những cây trồng phổ biến.

   C. chăn nuôi tương đối phát triển, các vật nuôi chính là bò, lợn, gà.

   D. chăn nuôi theo phương pháp tiên tiến bằng hình thức trang trại.

Câu 65: Nhận xét không đúng về tình hình đân số của Nhật Bản là

   A. tốc độ gia tăng dân số thấp nhưng đang tăng dần.

   B. tỉ lệ trẻ em đang giảm dần.

   C. đông dân và tập trung chủ yếu ở các thành phố ven biển.

   D. tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn.

Đáp án Đề thi KSCL môn Địa lí 11 năm 2020

41

A

42

B

43

C

44

D

45

A

46

B

47

D

48

C

49

C

50

D

51

A

52

A

53

C

54

D

55

B

56

D

57

C

58

A

59

C

60

B

61

D

62

D

63

B

64

A

65

A

{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 66-80 của Đề thi KSCL môn Địa lí 11 năm 2020 các bạn vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung Đề thi KSCL môn Địa lí 11 năm 2020 - Trường THPT Nguyễn Viết Xuân lần 4 có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

​Chúc các em học tập tốt !

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?