SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC Trường THPT VĨNH TƯỜNG | ĐỀ THI KSCL LẦN 3, NĂM HỌC 2018 – 2019 Môn: Hóa học - Lớp 12 | ||
| (Đề thi gồm 4 trang , đáp án) |
| Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
Câu 1. Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là
A. poliacrilonitrin. B. poli(vinyl clorua)
C. polietilen. D. poli(etylen-terephtalat).
Câu 2. Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những chất sau: FeCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, HCl lẫn vài giọt CuCl2, HNO3 dư, Zn(NO3)2, AgNO3. Số trường hợp xẩy ra ăn mòn điện hóa:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 3. Cho 0,01 mol aminoaxit X phản ứng vừa đủ với 0,02 mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH. Công thức chung của X có dạng:
A. (H2N)2R(COOH) B. (H2N)2RCOOH C. H2NRCOOH D. H2NR(COOH)2
Câu 4. Hòa tan hết 40,1 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào nước dư thu được dung dịch X có chứa 11,2 gam NaOH và 3,16 lít khí H2 (đktc). Sục 0,46 mol khí CO2 vào dung dịch X, kết thúc phản ứng, lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y. Cho từ từ 200 ml dung dịch Z (chứa HCl 0,4M và H2SO4 aM) vào dung dịch Y thấy thoát ra x mol khí CO2. Nếu cho từ từ dung dịch Y vào 200 ml dung dịch Z, thấy thoát ra 1,2x mol khí CO2. Giá trị của a là
A. 0,15 B. 0,125 C. 0,1 D. 0,2
Câu 5. Cho 0,15 mol axit glutamic vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho 400 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 55,125. B. 28,650. C. 34,650. D. 49,125.
Câu 6. Kim loại thuộc nhóm IIA không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Ba. B. Be. C. Zn. D. Ca.
Câu 7. Cho các chất sau: Cu, FeS2, Na2SO3, S, NaCl, Cu2O, H2S và Fe3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
A. 6. B. 4. C. 7. D. 5.
Câu 8. Đun m gam hợp chất hữu cơ mạch hở X (chứa C, H, O, MX < 250, chỉ chứa một loại nhóm chức) với 100 ml dung dịch KOH 2M đến phản ứng hoàn toàn. Trung hòa lượng KOH dư cần 40 ml dung dịch HCl 1M. Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được 7,36 gam hỗn hợp hai ancol Y, Z đơn chức và 18,34 gam hỗn hợp hai muối khan (trong đó có một muối của axit cacboxylic T). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong phân tử X có 14 nguyên tử hiđro.
B. Số nguyên tử cacbon trong phân tử X gấp đôi số nguyên tử cacbon trong phân tử T.
C. Axit T có chứa 2 liên kết đôi trong phân tử.
D. Y và Z là đồng đẳng kế tiếp nhau.
Câu 9. Đốt cháy anđehit X thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. X là
A. anđehit đơn chức có 1 nối đôi, mạch hở. B. anđehit no 2 chức, mạch hở.
C. anđehit no, mạch hở, đơn chức. D. anđehit đơn chức, no, mạch vòng.
Câu 10. Hòa tan hết m gam hỗn hợp Mg, Al và Cu bằng dung dịch HNO3 vừa đủ thu được 5,6 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, điều kiện tiêu chuẩn). Số mol HNO3 tham gia phản ứng bằngs
A. 1,0 mol. B. 1,2 mol. C. 1,5 mol. D. 1,8 mol.
Câu 11. Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam etyl axetat trong 200 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?
A. 12,2 gam. B. 13,8 gam. C. 9,8 gam. D. 15,4 gam.
Câu 12. Kim loại X chỉ có một hóa trị duy nhất có khả năng phản ứng với H2SO4 loãng và H2SO4 đặc nguội. Kim loại X là:
A. Al. B. Mg. C. Fe. D. Ag.
Câu 13. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào không xảy ra?
A. Fe + CuCl2. B. Zn + CuCl2. C. Cu + FeCl2. D. Cu + FeCl3.
Câu 14. Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C3H12N2O3). X là muối của axit hữu cơ đa chức, Y là muối của một axit vô cơ. Cho 3,86 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,06 mol hai khí (có tỉ lệ mol 1:5) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 2,26. B. 3,46. C. 4,68. D. 5,92.
Câu 15. Để hòa tan hết 38,36 gam hỗn hợp R gồm Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2 cần 0,87 mol dung dịch H2SO4 loãng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 111,46 gam sunfat trung hòa và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm hai khí không màu, tỉ khối hơi của X so với H2 là 3,8 (biết có một khí không màu hóa nâu ngoài không khí). Phần trăm khối lượng Mg trong R gần với giá trị nào sau đây ?
A. 10,8% B. 28,15% C. 25,51% D. 31,28%
----(Để xem nội dung chi tiết từ câu 16 đến câu 30 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)----
Câu 30. Lấy m gam kali cho tác dụng với 500 ml dung dịch HNO3 thu được dung dịch M và thoát ra 0,336 lít hỗn hợp (điều kiện tiêu chuẩn) gồm 2 khí X và Y. Cho thêm dung dịch KOH dư vào dung dịch M thì thấy thoát ra 0,224 lít khí Y ở điều kiện tiêu chuẩn. Biết rằng quá trình khử HNO3 chỉ tạo một sản phẩm duy nhất. Giá trị của m là
A. 7,80. B. 12,48. C. 3,12. D. 6,63.
Câu 31. Cho khí CO khử hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít CO2 (đktc) thoát ra. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là:
A. 4,48 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 1,12 lít
Câu 32. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(e) Nhiệt phân AgNO3 (f) Điện phân nóng chảy Al2O3
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiện thu được kim loại là:
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 33. Phương pháp nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng (chứa Ca2+, Mg2+,HCO3-, SO42- và Cl-).
A. Dùng dung dịch NaOH. B. Nước vôi trong vừa đủ.
C. Dùng xôđa. D. Đun nóng.
Câu 34. Cho 6,72 gam bột sắt vào 600 ml dung dịch hỗn hợp gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
A. 1,92. B. 6,48. C. 8,40. D. 12,24.
Câu 35. Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit. B. anilin, amoniac, natri hiđroxit.
C. metyl amin, amoniac, natri axetat. D. anilin, metyl amin, amoniac.
Câu 36. Chất béo là trieste của axit béo với
A. ancol metylic. B. etylen glicol. C. glixerol. D. ancol etylic.
Câu 37. Cho từ từ 150 ml HCl 1M vào 500 ml dung dịch X gồm Na2CO3 0,21M và NaHCO3 0,18M thì thu được V lít khí (đktc) và dung dịch X. Giá trị của V là
A. 1,68 B. 2,24 C. 1,008 D. 4,368
Câu 38. Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Những loại tơ thuộc loại tơ nhân tạo là
A. Tơ tằm và tơ enang. B. Tơ nilon - 6,6 và tơ capron.
C. Tơ visco và tơ nilon-6,6. D. Tơ visco và tơ axetat.
Câu 39. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịchCa(HCO3)2.
(2) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
(3) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3.
(4) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.
(5) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3.
(6) Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch chứa CaCl2 và MgSO4.
Số thí nghiệm tạo ra kết tủa là:
A. 6 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 40. Hỗn hợp E chứa ba peptit mạch hở được tạo bởi glyxin, alanin và valin, trong đó có hai peptit có cùng số nguyên tử cacbon; tổng số nguyên tử oxi của ba peptit là 10. Thủy phân hoàn toàn 23,06 gam E với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, lấy phần rắn đem đốt cháy cần dùng 0,87 mol O2, thu được Na2CO3 và 1,50 mol hỗn hợp T gồm CO2, H2O và N2. Thành phần phần trăm về khối lượng của peptit có khối lượng phân tử nhỏ nhất là
A. 65,05%. B. 45,79%. C. 57,24%. D. 56,98%.
ĐÁP ÁN ĐỀ KSCL LẦN 3 MÔN HÓA HỌC 12
1D | 2B | 3B | 4A | 5A | 6B | 7A | 8B | 9C | 10A | 11D | 12B | 13C | 14B | 15B |
16B | 17A | 18D | 19D | 20D | 21B | 22B | 23D | 24A | 25A | 26A | 27C | 28C | 29D | 30D |
31A | 32C | 33C | 34D | 35C | 36C | 37C | 38D | 39A | 40C |
|
|
|
|
|
Trên đây là trích đoạn một phần câu hỏi trong Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học 12 năm học 2018 - 2019 Trường THPT Vĩnh Tường . Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Chúc các em học tập tốt !