SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BẠC LIÊU ĐỀ CHÍNH THỨC (Mã đề 640) |
| ĐỀ THI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2017 – 2018 Môn Toán – Khối 12. Thời gian 90 phút (không kể thời gian phát đề) |
Họ tên học sinh………………………………………..Số báo danh………………Lớp………………
Câu 1. Số mặt phẳng đối xứng của hình chóp đều S.ABC là
A. 4. B. 2. C. 6 . D. 3.
Câu 2. Cho \(a\) là số thực dương khác 1. Hình nào sau đây là đồ thị của hàm số mũ \(y = {a^x}\)?
Câu 3. Khối cầu (S) có bánh kính bằng r và thể tích bằng V. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. \(V = \frac{4}{3}\pi {r^3}\). B. \(V = \frac{4}{3}{\pi ^2}{r^2}\). C. \(V = \frac{4}{3}{\pi ^2}{r^3}\). D. \(V = \frac{4}{3}\pi r\).
Câu 4. Cho \({\log _3}x = 6\). Tính \(K = {\log _3}\sqrt[3]{x}\).
A. K = 4. B. K = 8. C. K = 2. D. K = 3.
Câu 5. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ \(AB = a,\,BC = 2a\), SA vuông góc với đáy và tạo với mặt phẳng (SAB) một góc bằng \(60^0\). Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A. \(V = \frac{{\sqrt 6 {a^3}}}{3}\). B. \(V = \sqrt 2 {a^3}\). C. \(V = \frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{3}\). D. \(V = \frac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{9}\).
Câu 6. Cho tứ diện ABCD có tam giác BCD vuông tại B, AC vuông góc với mặt phẳng (BCD), \(AC = 5a,BC = 3a\) và \(BD = 4a\). Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.
A. \(R = \frac{{5a\sqrt 3 }}{2}\). B. \(R = \frac{{5a\sqrt 2 }}{3}\). C. \(R = \frac{{5a\sqrt 3 }}{3}\). D. \(R = \frac{{5a\sqrt 2 }}{2}\).
Câu 7. Đồ thị hàm số \(y = {x^3} + 3{x^2} - 9x - 1\) có hai cực trị A và B. Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng AB?
A. \(N\left( {0;\,2} \right)\) B. \(P\left( { - 1;\,1} \right)\). C. \(Q\left( { - 1;\, - 8} \right)\). D. \(M\left( {0;\, - 1} \right)\).
Câu 8. Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình bên. Tìm giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số đã cho
A. \({y_{CD}} = 3\) và \({y_{CT}} = 0\).
B. \({y_{CD}} = 2\) và \({y_{CT}} = -2\).
C. \({y_{CD}} = -1\) và \({y_{CT}} = 2\).
D. \({y_{CD}} = 0\) và \({y_{CT}} = 3\).
Câu 9. Cho hình chóp S.ABC có \(AB = 6,{\rm{ }}BC = 8,{\rm{ }}AC = 10\). Cạnh bên SA vuông góc với đáy và \(SA = 4\). Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
A. \(V=40\). B. \(V=32\). C. \(V=192\). D. \(V=24\).
Câu 10. Cho \(a\) là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số thực dương ?
A. \({\log _a}\left( {xy} \right) = {\log _a}x.{\log _a}y\). B. \({\log _a}\left( {xy} \right) = {\log _a}x - {\log _a}y\).
C. \({\log _a}\left( {xy} \right) = \frac{{{{\log }_a}x}}{{{{\log }_a}y}}\). D. \({\log _a}\left( {xy} \right) = {\log _a}x + {\log _a}y\).
----Để xem tiếp nội dung vui lòng xem online hoặc tải về----
Trên đây là phần trích dẫn đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 12. Để xem chi tiết nội dung đề thi, quý thầy cô cùng các em học sinh có thể chọn chức năng xem trực tuyến hoặc tài về máy. Ngoài ra, quý thầy cô và các em học sinh có thể tham khảo thêm một số đề thi khác tại website Chúng tôi.net