SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THPT GANG THÉP
| ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN TOÁN LỚP 12 Thời gian làm bài: 90 phút( không kể thời gian phát đề (Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm)
| |
| Mã đề thi 132 |
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số \(y = {2^{ - x}} + 3\) và đường thẳng \(y = 11\).
A. \(\left( {4;11} \right)\) . B. \(\left( { - 4;11} \right)\) . C.\(\left( {3;11} \right)\) . D. \(\left( { - 3;11} \right)\) .
Câu 2: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R?
A. \(y = {x^4} - 3{x^2} + 2\) . B. \(y = - {x^4} + 2{x^2} - 2\) .
C. \(y = {x^3} + 3{x^2} - 4\) . D. \(y = - {x^3} + {x^2} - 2x - 1\) .
Câu 3: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {x^4} + x\), biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng \(d:x + 5y = 0.\)
A. \(y = \frac{1}{5}x - 3\) . B.\(y = 5x - 3\) . C.\(y = 5x - 5\) . D. \(y = - 5x - 3\) .
Câu 4: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng \(a\), cạnh bên bằng \(\frac{{a\sqrt {21} }}{6}\). Tính theo \(a\) thể tích V của khối chóp đã cho.
A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}\) . B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\). C. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{24}}\) . D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\) .
Câu 5: Gọi M (a;b) là điểm trên đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}\) có hoành độ dương sao cho khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng bằng khoảng cách từ M đến trục hoành. Khi đó giá trị của \(P = {a^2} + {b^2}\)
A. 5. B. 1. C. 25. D. 7
Câu 6: Cho một khối trụ có chiều cao bằng 8cm, bán kính đường tròn đáy bằng 6cm. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục 4cm. Diện tích của thiết diện được tạo thành là:
A. \(32\sqrt 5 \,c{m^2}\) B. \(32\sqrt 3 \,c{m^2}\) C. \(16\sqrt 5 \,c{m^2}\) D. \(16\sqrt {3\,} \,c{m^2}\)
Câu 7: Đường cong đưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
A. \(y = - 2{x^4} + 4{x^2} - 1\) . B. \(y = {x^4} - 2{x^2} - 1\)
C. \(y = - {x^4} + 2{x^2} - 1\) . D. \(y = - {x^4} + 2{x^2} + 1\) .
Câu 8: Tìm tọa độ giao điểm của đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{x - 2}}{{x + 2}}.\)
A. \(\left( { - 2;1} \right)\) . B. \(\left( { - 2; - 2} \right)\) . C.\(\left( { - 2;2} \right)\) . D. \(\left( {2;1} \right)\) .
Câu 9: Tìm tất cả các giá trị của thỏa mãn\(\sqrt[{15}]{{{a^7}}} > \sqrt[5]{{{a^2}}}\).
A. \(a = 0\) . B.\(a < 0\) . C. \(a > 1\) . D. \(0 < a < 1\) .
Câu 10: Anh Hải vay ngân hàng 300 triệu đồng theo phương thức trả góp để mua nhà. Nếu cuối mỗi tháng bắt đầu tháng thứ nhất anh Hải trả 5 triệu 500 ngàn đồng và chịu lãi suất số tiền chưa trả là 0,5% trên một tháng. Hỏi sau bao nhiêu tháng anh sẽ trả hết số tiền trên?
A. 64. B. 63. C. 67. D. 65.
Câu 11: Cho khối chóp ngũ giác S.ABCDE. Mặt phẳng (SAD) chia khối chóp đó thành:
A. Hai khối chóp tứ giác
B. Một khối tứ diện và một khối lăng trụ.
C. Một khối tứ diện và một khối chóp tứ giác
D. Hai khối tứ diện.
----Để xem tiếp nội dung vui lòng xem online hoặc tải về----
Trên đây là phần trích dẫn đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 12. Để xem chi tiết nội dung đề thi, quý thầy cô cùng các em học sinh có thể chọn chức năng xem trực tuyến hoặc tài về máy. Ngoài ra, quý thầy cô và các em học sinh có thể tham khảo thêm một số đề thi khác tại website Chúng tôi.net