SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
| ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2017 – 2018. Môn: Toán. Lớp 12 Thời gian làm bài: 90 phút
| |
| Mã đề 143 |
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên học sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Cho hàm số \(y = - {x^4} + 2{{\rm{x}}^2} - 4\). Diện tích tam giác tạo bởi ba điểm cực trị của đồ thị hàm số là :
A. 4 B. \(\frac{1}{2}\) C. 1 D. 2
Câu 2: Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA = a . Gọi (S) là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD . Thể tích của khối cầu tạo bởi mặt cầu (S) bằng :
A. \(\frac{{2\sqrt 2 \pi {a^3}}}{3}\) B. \(\frac{{\sqrt 3 \pi {a^3}}}{2}\) C. \(\frac{{\sqrt 2 \pi {a^3}}}{3}\) D. \(\frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{2}\)
Câu 3: Cho hàm số có đồ thi ở hình bên . Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên (-\(\infty \);+\(\infty \))
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (- 2 ; 0)
C. Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x = -2
D. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng -1
Câu 4: Đạo hàm của hàm số \(y = {2^{{x^2} + 2{\rm{x}} + 2}}\) là :
A. \({2^{{x^2} + 2{\rm{x}} + 2}}(2{\rm{x}} + 2)\ln 2\) B. \({2^{{x^2} + 2{\rm{x}} + 2}}\ln 2\)
C. \({2^{{x^2} + 2{\rm{x}} + 2}}(2{\rm{x}} + 2)\) D. \({2^{{x^2} + 2{\rm{x}} + 2}}({{\rm{x}}^2} + 2x + 2)\ln 2\)
Câu 5: Cho hình chóp S.ABC có AB = AC = a , 2BC = a , SA =\(a\sqrt 3 \), SB = SC và \(\widehat {SAB} = {30^0}\) . Thể tích khối chóp S.ABC là :
A. \(\frac{{{a^3}}}{{16}}\) B. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{32}}\) C. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{16}}\) D. \(\frac{{{a^3}}}{{32}}\)
Câu 6: Kí hiệu V là thể tích khối hộp \(ABCD.A'B'C'D'\); \(V_1\) là thể tích khối tứ diện BDA'C'. Tính tỉ số \(\frac{{{V_1}}}{V}\)
A. \(\frac{{{V_1}}}{V} = \frac{1}{3}\) B. \(\frac{{{V_1}}}{V} = 3\) C.\(\frac{{{V_1}}}{V} = \frac{2}{3}\) D. \(\frac{{{V_1}}}{V} = \frac{1}{2}\)
Câu 7: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh bằng a thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' là :
A. \(\frac{{{a^3}}}{4}\) B. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{4}\) C.\(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{2}\) D. \(\frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{3}\)
Câu 8: Một hình nón có thiết diện tạo bởi mặt phẳng chứa trục là tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng \(a\sqrt 2 \). Thể tích của khối nón là :
A. \(\frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{4}\) B. \(\frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{{12}}\) C.\(\frac{{\sqrt 2 \pi {a^3}}}{{12}}\) D. \(\frac{{\sqrt 2 \pi {a^3}}}{4}\)
Câu 9: Hàm số V đồng biến trên khoảng (1 ; 3) khi :
A. \(m \in \left( { - \infty ;2} \right]\) B. \(m \in \left[ { - 5;2} \right)\) C. \(m \in \left( {2; + \infty } \right)\) D. \(m \in \left( { - \infty ;5} \right)\)
Câu 10: Giá trị cực tiểu của hàm số \(y = {x^3} - 3{{\rm{x}}^2} - 9{\rm{x}} + 2\) là :
A. -20 B. -25 C. 3 D. 7
Câu 11: Số tiệm cận của đồ thị hàm số \(y = \frac{{{x^2} - 3{\rm{x}} - 4}}{{{x^2} - 16}}\) là :
A. 1 B. 3 C. 0 D. 2
----Để xem tiếp nội dung vui lòng xem online hoặc tải về----
Trên đây là phần trích dẫn đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 12. Để xem chi tiết nội dung đề thi, quý thầy cô cùng các em học sinh có thể chọn chức năng xem trực tuyến hoặc tài về máy. Ngoài ra, quý thầy cô và các em học sinh có thể tham khảo thêm một số đề thi học kì 1 môn Toán lớp 12 Trường THPT Kim Liên năm học 2017 - 2018 có đáp án chi tiết