SỞ GD & ĐT TỈNH HƯNG YÊN Trường THPT NGUYỄN TRUNG NGẠN
| ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 11 NĂM HỌC: 2017 - 2018 Thời gian làm bài : 90 phút
|
Họ và tên học sinh :............................................................... Số báo danh : ...................
I - PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1.Phép quay tâm O, góc quay \(\pi \) biến điểm A(-1;2) thành điểm A' có tọa độ là:
A. (-1;-2) B. (1;-2) C. (2;1) D. (2;-1)
Câu 2.Cho đường tròn (C): \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 8\). Phương trình ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O, tỉ số k = -2 là:
A. \({\left( {x + 6} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 8\) . B. \({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 32\) .
C.\({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 6} \right)^2} = 32\) . D. \({\left( {x + 6} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 32\) .
Câu 3.Phép quay tâm O góc quay \({150^0}\) biến đường thẳng d thành đường thẳng d'. Khi đó góc giữa d và d' bằng:
A. \( - {150^0}\) . B. \( - {30^0}\) . C. \( {30^0}\) . D. \( {150^0}\) .
Câu 4.Cho dãy \(({u_n})\) gồm có 5 phần tử cho bởi \(\left\{ \begin{array}{l}
{u_1} = 1\\
{u_{n + 1}} = {u_n} + 2,\forall n \ge 1
\end{array} \right.\). Tìm phần tử thứ 5 của dãy?
A. 7 B. 5 C. 9 D. 3
Câu 5.Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J, K lần lượt là các điểm nằm trên các cạnh AB, BC, CD. Giao tuyến của mặt phẳng (IJK) và mặt phẳng (BCD) là đường thẳng:
A. KD B. JK C. IK D. IJ
Câu 6.Trong các dãy \(\left( {{u_n}} \right)\) sau đây dãy nào là dãy số giảm?
A. \({u_n} = {\left( { - 1} \right)^n}\). B.\({u_n} = {2^n}\). C. \({u_n} = 3n + 1\). D. \({u_n} = \frac{1}{{{3^n}}}\).
Câu 7.Cho tam giác ABC có A(2;5); B(6;3) và điểm C(-2;4). Phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow {AB} \) biến tam giác ABC thành tam giác A'B'C'. Khi đó tọa độ trọng tâm tam giác A'B'C' là:
A. (6;2) B. (2;8) C. (-1;3) D. (2;4)
Câu 8.Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A. \(y = 2x\) B.\(y = \cos x\) . C.\(y = x + 4\) . D. \(y = {x^3}\) .
Câu 9. \(A_8^3\) là kí hiệu của
A. Số các tổ hợp chập 3 của 8 phần tử. B. Số các chỉnh hợp chập 3 của 8 phần tử.
C. Một đáp án khác. D. Số các hoán vị của 8 phần tử.
Câu 10.Gieo ngẫu nhiên một con xúc sắc ngẫu nhiên hai lần. Xét biến cố A: “Lần thứ hai xuất hiện mặt ba chấm” thì biến cố A là
A. \(A = \left\{ {\left( {3;1} \right);{\kern 1pt} {\kern 1pt} \left( {3;2} \right);{\kern 1pt} {\kern 1pt} \left( {3;3} \right);{\kern 1pt} {\kern 1pt} \left( {3;4} \right);{\kern 1pt} {\kern 1pt} \left( {3;5} \right);{\kern 1pt} {\kern 1pt} \left( {3;6} \right)} \right\}\) .
B. \(A = \left\{ {\left( {3;1} \right);{\kern 1pt} {\kern 1pt} \left( {3;2} \right);{\kern 1pt} {\kern 1pt} \left( {3;4} \right);{\kern 1pt} {\kern 1pt} \left( {3;5} \right);{\kern 1pt} {\kern 1pt} \left( {3;6} \right)} \right\}\) .
C. \(A = \left\{ {\left( {1;3} \right);{\kern 1pt} {\kern 1pt} \left( {2;3} \right);{\kern 1pt} {\kern 1pt} \left( {3;3} \right);{\kern 1pt} {\kern 1pt} \left( {4;3} \right);{\kern 1pt} {\kern 1pt} \left( {5;3} \right);{\kern 1pt} {\kern 1pt} \left( {6;3} \right)} \right\}\) .
D. Đáp án khác.
----Để xem tiếp nội dung vui lòng xem online hoặc tải về----
Trên đây là phần trích dẫn đề thi hoc kỳ 1 môn Toán lớp 11. Để xem chi tiết nội dung đề thi, quý thầy cô cùng các em học sinh có thể chọn chức năng xem trực tuyến hoặc tài về máy. Ngoài ra, quý thầy cô và các em học sinh có thể tham khảo thêm Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Toán 11 có đáp án chi tiết Trường THPT Đông Hiếu