ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 2 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I- Năm học 2014-2015
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN : TOÁN 8
Thời gian làm bài : 90 phút
( Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ:
Bài 1: (2.5 điểm) Thực hiện phép tính
\(\begin{array}{l} a)\,\,x\left( {x - 6} \right) + 7 - {x^2}\\ b)\,\,\left( {x - 3} \right)\left( {x + 3} \right) - {\left( {x - 5} \right)^2}\\ c)\,\,\left( {x + 2} \right)\left( {{x^2} - 2x + 4} \right) - x\left( {{x^2} + 4} \right)\\ d)\,\,\left( {{x^2} - 5x + 6} \right):\left( {x - 3} \right) \end{array}\)
Bài 2: (2 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử
\(\begin{array}{l} a)\,\,\left( {x - 3} \right)\left( {x + 5} \right) - \left( {{x^2} - 25} \right)\\ b)\,\,{x^2} - 2xy - 16 + {y^2}\\ c)\,\,{x^2} - 7x + 10 \end{array}\)
Bài 3 (1,5 điểm) Thu gọn biểu thức
\(\begin{array}{l} a)\,\,\frac{{x\left( {x + 4} \right)}}{{{x^2} + 6x + 9}} + \frac{{12 - {x^2}}}{{{x^2} + 6x + 9}}\,\,\left( {x \ne - 3} \right)\\ b)\frac{1}{{x - 1}} + \frac{1}{{x + 1}} - \frac{{2x}}{{{x^2} - 1}}\,\,\left( {x \ne \pm 1} \right) \end{array}\)
Bài 4 (0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
\(A = 3{x^2} + 2x\)
Bài 5 (3,5 điểm) Hình học
Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB < AC ), đường cao AH, trung tuyến AM. Từ M kẻ ME vuông góc với AB tại E, MF vuông góc với AC tại F. Chứng minh:
a) AEMF là hình chữ nhật
b) BEFM là hình bình hành
c) EHMF là hình thang cân
d) Góc \(\angle EHF = {90^0}\)
{--xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về--}