Đề thi HK1 môn Toán 8 năm 2019 Phòng GD&ĐT Sa Pa có đáp án

PHÒNG GD&ĐT SA PA

TRƯỜNG..................................

ĐỀ 1

 

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I

Năm học 2019 - 2020

Môn: Toán 8

Thời gian 90 phút, không kể thời gian giao đề

 

 

Họ và tên học sinh:.................................... Số báo danh..............

Lớp................ 

 

I. Phần trắc nghiệm khách quan (2 điểm)

* Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng:

Câu 1 (0,25 điểm). Thực hiện phép tính \(2x.\left( x+5 \right)\) được kết quả là

A.  \(10{{x}^{2}}\)             B. \(2{{x}^{2}}+\text{ }10\)                      C. \(2{{x}^{2}}+\text{ }5\)                           D. \(2{{x}^{2}}+\text{ }10x\)

Câu 2 (0,25 điểm). Khai triển của hằng đẳng thức  A3 – B3

A.  (A + B)(A2 +  B2)                                    B. (A– B)(A2 + AB + B2)

C.  (A+ B)(A – B)                                         D. A2 – 2AB + B2

Câu 3 (0,25 điểm). Rút gọn phân thức \(\frac{4{{a}^{2}}{{\left( a-b \right)}^{2}}}{a\left( a-b \right)}\) ta được

A. 4a2                           B. 4(a – b)                    C. 4a(a – b)                        D. 4    

Câu 4 (0,25 điểm). Phân thức đối của phân thức \(\frac{x-1}{x-y}\) là:

A. \(\frac{x-1}{y-x}\)                       B.\(\frac{-(x-1)}{x-y}\)                    C.\(\frac{1+x}{x-y}\)                              D.\(\frac{x-1}{-(x-y)}\)     

Câu 5 (0,25 điểm). Tứ giác ABCD có số đo các góc: \(\widehat{\text{A}}=\text{7}{{0}^{0~}};\text{ }\widehat{\text{B}}=\text{8}{{0}^{0~}};\text{ }\widehat{\text{C}}=\text{9}{{0}^{0}}\). Số đo góc D bằng

A. 1100                         B. 1000                                 C. 900                         D. 1200

Câu 6 (0,5 điểm). Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng ?

  1. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân.
  2. Tứ giác có các góc đối bù nhau là hình bình hành.
  3. Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.
  4. Tứ giác có ba góc nhọn là hình chữ nhật.

Câu 7 (0,25 điểm). Cho DABC có góc A = 900; AB = 3cm; BC = 5cm

Diện tích của DABC bằng:

A. 6 cm2                             B. 5 cm2                        

 C. 4 cm2                            D. 7 cm2 

II. Tự luận (8 điểm). Học sinh làm trên giấy kiểm tra

Câu 8 (1,5 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) 10x + 15y                                      b)  x2 – xy + 2x – 2y            c) x2 – 10xy + 25

Câu 9 (1,0 điểm). Làm tính chia:

a) x3y4 : x3y                                       b) (4y +  6y3 – 8y2) : 2y  

 Câu 10 (1,5 điểm). Thực hiện các phép tính sau:

a) \(\frac{4{{y}^{3}}}{7{{x}^{2}}}.\frac{14{{x}^{3}}}{y}\)                                 

b) \(\frac{x+15}{{{x}^{2}}-9}+\frac{2}{x+3}\)

 

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?