TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRƯỜNG TỘ Lớp: 8.... Họ và tên: …………………………………. |
| KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM MÔN: TOÁN 8 – Năm học 2015–2016 (Thời gian 45’) |
I . PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1. Nghiệm của đa thức \(2x + 2\) là:
A.1 B. -1 C.2 D. -2
Câu 2: Giá trị của biểu thức 5x2 - 6x + 2 tại x = -1 là
A. 7 B. 9 C. 11 D. 13
Câu 3: Cho A(x) = 2x3 + 3x - 1 và B(x) = x2 - x3 - x thì A(x) + B(x) = ?
A. x2 – x3 - x B. x2 + x3 - 2x - 1 C. x2 + x3 + 2x – 1 D. x2 - x
Câu 4: Thực hiện phép nhân x(x + 2) ta được:
A. \({x^2} + 2x\) B. \({x^2} + 2\) C. 2x + 2 D.\({x^2} - 2x\)
Câu 5: Cho vuoâng ôû A . Theo ñònh lyù Pytago ta coù:
A. AB2 = AC2 + BC2 ; B.AC2 = AB2 + BC2; C. BC2 = AB2 + AC2; D. BC = AB2 + AC2
Câu 6: Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AM. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Ta có:
A. \(AG = \frac{3}{2}AM\) B. \(\frac{{AG}}{{AM}} = \frac{1}{3}\) C. \(\frac{{AG}}{{AM}} = \frac{1}{2}\) D.\(AG = \frac{2}{3}AM\)
Câu 7: Trong tam giác đều : trọng tâm, trực tâm, điểm cách đều ba đỉnh, điểm nằm trong tam giác và cách đều ba cạnh là bốn điểm :
A. Trùng nhau B. Thẳng hàng C. Không trùng nhau D.Có một điểm cách đều ba điểm còn lại.
Câu 8: Cho tam giác ABC có \(\hat A = {70^0},\hat B = {50^0},\hat C = {60^0}\) Ta có:
A. AC > AB > BC B. AB > BC > AC C. BC > AB > AC D. BC > AC > AB
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1 (1,5 đ): a) Thực hiện phép tính: (-12). ( \( - \frac{4}{5} - \frac{1}{2}\) ) + 2 ;
b) Tìm nghiệm của đa thức A (x) = x - 2
Bài 2(2,5đ): Thực hiện phép tính nhân:
- x(x+2) b)\(\left( {x - 3} \right)\left( {{x^2} + 3x + 9} \right) - \left( {{x^2} + 3} \right)\left( {x - 9} \right)\)
Bài 3(2đ): Cho tam giác ABC cân ( AB = AC) có AC = 10cm, BC = 12 cm , gọi H là trung điểm của BC.
Vẽ HE \( \bot \) AB tại E và HF \( \bot \) AC tại F.
a) Tính độ dài AH. b) Chứng minh BE = CF.
{--xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về--}