ĐỀ BÀI:
TRƯỜNG THPT THƯỜNG XUÂN 3 ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT HKI
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN: TIN HỌC LỚP 11
Họ và tên:………………..…………………………………Lớp: 11A…………..
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Chọn phương án đúng và điền vào bảng ở phần bài làm:
Câu 1: Chọn biểu diễn tên đúng trong các biểu diễn dưới đây:
A. abcd e B. 8267_3 C. dtich-htron D. dientich_htron
Câu 2: X có thể nhận các giá trị từ ‘A’ đến ‘Z’, khai báo nào sau đây là đúng trong Pascal?
A. Var x : real; B. Var x: Byte ; C. Var x: Integer; D. Var x : char ;
Câu 3: Trong Pascal khai báo nào sau đây là đúng?
A. Var x; y; z : real; B. Var x, y, z : char; C. Var x, y, z = real; D. Var : x, y, z = Char;
Câu 4: Trong nhôn ngữ lập trình Pascal hằng và biến khác nhau như thế nào? ( Hãy chọn phương án đúng nhất trong các phương án sau).
A. Hằng không cần khai báo, còn biến phải khai báo.
B. Hằng và biến bắt buộc phải khai báo.
C. Hằng là đại lượng mà giá trị không thể thay đổi được trong quá trình thực hiện chương trình, biến là đại lượng mà giá trị của chúng có thể thay đổi được trong chương trình.
D. Hằng và biến là hai đại lượng mà giá trị đều có thể thay đổi được trong quá trình thực hiện chương trình.
Câu 5: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, hằng xâu kí tự “Hoa co mua xuan” được viết như thế nào ?
A. ‘Hoa co mua xuan’ B. “Hoa co mua xuan”
C. Hoa co mua xuan D. ‘Hoa co mua xuan”
Câu 6: Biểu thức nào sau đây không có kết quả là 1?
A. (sqrt(25) div 4) B. (sqrt(25) / 4) C. (sqrt(25) mod 4) D. (sqrt(25) div 5)
Câu 7: Cho biến X kiểu thực và gán X:= 12.41. Ðể in lên màn hình như sau: X= 12.41 ta chọn lệnh nào sau đây:
A. writeln(X); B. writeln(X:5);
C. writeln('X= ', X:5:2); D. writeln(' X=, X:5:2 ' );
Câu 8: Đoạn chương trình sau cho kết quả tong bằng bao nhiêu?
Tong:=0;
For i:=1 to 10 do tong:=tong + I;
A. 10 B. 20 C. 40 D. 45
Câu 9: Trong Turbo Pascal, để biên dịch chương trình?
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F9 B. Nhấn phím F9
C. Nhấn tổ hợp phím Shift + F9 D. Nhấn tổ hợp phím Alt + F9
Câu 10: Xét biểu thức logic: (n >0) and (n mod 2 = 0). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Kiểm tra n là một số nguyên dương chẵn B. Kiểm tra xem n có là một số dương
C. Kiểm tra n có chia hết cho 2 không D. Kiểm tra n là một số nguyên chẵn
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
Viết chương trình nhập từ bàn phím số nguyên dương N (N≤100) và dãy số nguyên A1, A2, ...AN có trị tuyệt đối nhỏ hơn 1000. Đưa ra màn hình các thông tin sau:
a. Số lượng số nguyên dương, số lượng số nguyên âm.
b. Số lượng số nguyên chia hết cho 3 và 8.
{-- Xem đầy đủ nội dung tại Xem online hoặc Tải về--}
Trên đây là trích dẫn một phần Đề kiểm tra 45 phút HK 1 môn Tin học lớp 11 - THPT Thường Xuân 3, để xem đầy đủ nội dung đề thi và đáp án chi tiết các em vui lòng đăng nhập website Chúng tôi chọn Xem online hoặc Tải về máy tính. Chúc các em học tốt và thực hành hiệu quả!