Sở GD – ĐT Bến Tre Trường THPT Trương Vĩnh Ký | ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT KHỐI 11. Học kì 1 -Năm học: 2016 – 2017
|
Phần trả lời: Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Với mỗi câu trắc nghiệm, HS chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với đáp án đúng.
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
1/ Khi cắt một tờ giấy khổ Ao thành khổ giấy A4 ta có:
a. 12 tờ giấy A4. c. 16 tờ giấy A4.
b. 14 tờ giấy A4. d. 18 tờ giấy A4.
2/ Khi vẽ khung vẽ cho bản vẽ A4 đặt nằm ngang khoảng cách từ mép giấy bên phải đến khung vẽ là:
a. 5 mm. c. 15 mm.
b. 10 mm. d. 20 mm.
3/ Nét vẽ thường dùng để vẽ đường trục, đường tâm, trục đối xứng có chiều rộng là:
a. 0,2 mm. c. 0,5 mm.
b. 0,25 mm. d. 0.75 mm.
4/ Nét đứt mảnh có chiều rộng là 0,25 mm thì đoạn gạch sẽ có độ dài là:
a. 3 mm. c. 10 mm.
b. 5 mm. d. 12 mm.
5/ Chiều rộng của nét vẽ có thể được chọn trong dãy kích thước sau:
a. 0,12; 0,18; 0,25; 0,35; 0,5; 0,7; 1,4; 2 mm.
b. 0,13; 0,18; 0,25; 0,35; 0,5; 0,7; 1,2; 2 mm.
c. 0,12; 0,18; 0,25; 0,34; 0,5; 0,7; 1,4; 2 mm.
d. 0,13; 0,18; 0,25; 0,35; 0,5; 0,7; 1,4; 2 mm.
6/ Nếu chữ kỹ thuật có chiều cao 7 mm thì chiều rộng của nét chữ là:
a. 0,35 mm. c. 0,7 mm.
b. 0,5 mm. d. 1,4 mm.
7/ Tổ chức Tiêu chuẩn hóa Quốc tế (International Organization for Standardization) thành lập năm 1946 và chính thức công nhậnViệt Nam là thành viên của tổ chức này vào năm
a. 1975. c. 1977.
b. 1976. d. 1978.
8/ Trong PPCGT3, vật thể đặt trong một góc tạo thành bỏi các mặt phẳng gì ?
a. Mặt phẳng hình chiếu đứng
b. Mặt phẳng hình chiếu cạnh vuông góc với nhau từng đôi một
c. Mặt phẳng hình chiếu đứng
d. Cả 3 câu trên đều đúng
9/ Đường gióng được phép vượt qúa đường ghi kích thước một đoạn là:
a. 1 ¸ 3 mm. c. 3 ¸ 5 mm.
b. 2 ¸ 4 mm. d. 1 ¸ 4 mm.
10/ Trong hình vẽ có bao nhiêu vật thể:
a. 2 vật thể.
b. 3 vật thể.
c. 4 vật thể.
d. 5 vật thể.
II. THỰC HÀNH: (5 điểm)
Vẽ ba hình chiếu đứng, bằng, cạnh của vật thể trên hình vẽ theo phương pháp chiếu góc thứ nhất.
Không yêu cầu ghi kích thước của vật.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM THI
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
Môn: Công Nghệ - Lớp 11
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đ.án | C | B | B | A | D | C | C | D | B | C |
II. THỰC HÀNH: (5 điểm)
{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}
Trên đây là trích đoạn một phần câu hỏi và hướng dẫn chấm thi trong Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 có đáp án môn Công Nghệ lớp 11 trường THPT Trương Vĩnh Ký năm 2016-2017
Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
-
Đề Kiểm tra 15 phút môn Công Nghệ HK I có đáp án chi tiết năm học 2016-2017
-
Đề thi Học kì 1 môn Công Nghệ lớp 11 có đáp án năm 2017 - Trường THPT Nguyễn Trung Trực
Chúc các em học tập tốt !