TRƯỜNG THPT GIA ĐỊNH
| ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021 MÔN CÔNG NGHỆ 11 Thời gian: 45 phút |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1: Có mấy khổ giấy chính?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 2: Tên các khổ giấy chính là:
A. A0, A1, A2 B. A0, A1, A2, A3
C. A3, A1, A2, A4 D. A0, A1, A2, A3, A4
Câu 3: Trong các khổ giấy chính, khổ giấy có kích thước lớn nhất là:
A. A0 B. A1 C. A4 D. Amax
Câu 4: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Lề trái bản vẽ có kích thước 20 mm B. Lề phải bản vẽ có kích thước 10 mm
C. Lề trên bản vẽ có kích thước 10 mm D. Lề trái bản vẽ có kích thước 10 mm
Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Đường kích thước thẳng đứng, con số kích thước ghi bên phải
B. Đường kích thước nằm ngang, con số kích thước ghi bên trên
C. Đường kích thước nằm nghiêng, con số kích thước ghi bên dưới
D. Ghi kí hiệu R trước con số chỉ kích thước đường kính đường tròn
Câu 6: Phương pháp chiếu góc thứ nhất, vật thể đặt trong góc tạo bởi:
A. Mặt phẳng hình chiếu đứng và mặt phẳng hình chiếu bằng vuông góc với nhau
B. Mặt phẳng hình chiếu đứng và mặt phẳng hình chiếu cạnh vuông góc với nhau
C. Mặt phẳng hình chiếu bằng và mặt phẳng hình chiếu cạnh vuông góc với nhau
D. Mặt phẳng hình chiếu đứng, mặt phẳng hình chiếu bằng và mặt phẳng hình chiếu cạnh vuông góc với nhau từng đôi một.
Câu 7: Trong phương pháp chiếu góc thứ nhất, có mấy mặt phẳng hình chiếu?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8: Vị trí mặt phẳng hình chiếu đứng như thế nào so với vật thể?(phương pháp chiếu góc thứ nhất)
A. Trước vật thể B. Trên vật thể C. Sau vật thể D. Dưới vật thể
Câu 9: Mặt cắt là gì?
A. Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm trên mặt phẳng cắt
B. Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm trên mặt phẳng hình chiếu
C. Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm dưới mặt phẳng hình chiếu
D. Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm dưới mặt phẳng cắt
Câu 10: Hình cắt là gì?
A. Là hình biểu diễn mặt cắt
B. Là hình biểu diễn mặt cắt và các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt
C. Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt
D. Là hình biểu diễn mặt cắt và các đường bao của vật thể trước mặt phẳng cắt
Câu 11: Có mấy loại mặt cắt:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 12: Hình chiếu trục đo có mấy thông số cơ bản?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 13: Hình chiếu trục đo vuông góc đều có:
A. Phương chiếu vuông góc với mặt phẳng hình chiếu
B. p = q ≠ r
C. p ≠ q = r
D. P = r ≠ q
Câu 14: Hình chiếu trục đo là hình biểu diễn:
A. 2 chiều vật thể B. 3 chiều vật thể C. 4 chiều vật thể D. 1 chiều vật thể
Câu 15: Hình chiếu phối cảnh là hình biểu diễn được xây dựng bằng phép chiếu:
A. Song song B. Vuông góc C. Xuyên tâm D. Bất kì
Câu 16: Mặt tranh là:
A. Mặt phẳng nằm ngang đặt vật thể
B. Mặt phẳng đặt vật thể
C. Mặt phẳng thẳng đứng tưởng tượng
D. Mặt phẳng nằm ngang đi qua điểm nhìn
Câu 17: Mặt phẳng tầm mắt là:
A. Mặt phẳng nằm ngang đặt vật thể
B. Mặt phẳng nằm ngang đi qua điểm nhìn
C. Mặt phẳng thẳng đứng tưởng tượng
D. Mặt phẳng hình chiếu
Câu 18: Đường chân trời là đường giao giữa:
A. Mặt phẳng tầm mắt và mặt tranh
B. Mặt phẳng vật thể và mặt tranh
C. Mặt phẳng vật thể và mặt phẳng tầm mắt
D. Mặt phẳng hình chiếu và mặt phẳng vật thể
Câu 19: Thiết kế gồm mấy giai đoạn?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 20: Giai đoạn 2 của thiết kế nhằm mục đích:
A. Xác định hình dạng sản phẩm
B. Xác định kết cấu sản phẩm
C. Xác định chức năng sản phẩm
D. Xác định hình dạng, kích thước, kết cấu, chức năng sản phẩm
Câu 21: Giai đoạn cuối của quá trình thiết kế là:
A. Xác định đề tài thiết kế B. Lập hồ sơ kĩ thuật
C. Làm mô hình thử nghiệm D. Chế tạo thử
Câu 22: Chọn phát biểu sai:
A. Bản vẽ xây dựng gồm bản vẽ công trình xây dựng như nhà cửa, cầu đường, bến cảng,...
B. Bản vẽ xây dựng chỉ có bản vẽ nhà
C. Bản vẽ nhà thể hiện hình dạng, kích thước, cấu tạo ngôi nhà
D. Bản vẽ nhà là bản vẽ xây dựng hay gặp nhất
Câu 23: Điền vào chỗ trống: Bản vẽ mặt bằng tổng thể là bản vẽ.... của các công trình trên khu đất xây dựng
A. Hình chiếu bằng B. Hình chiếu đứng
C. Hình chiếu cạnh D. Hình chiếu trục đo
Câu 24: Trên mặt bằng tổng thể thường vẽ mũi tên chỉ:
A. Hướng tây B. Hướng bắc C. Hướng đông D. Hướng nam
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 4 điểm)
Câu 1: Trình bày ứng dụng của các loại nét vẽ thường dùng ( 1 điểm)
Câu 2: Trình bày đặc điểm của mặt cắc chập và mặt cắt rời ( 1 điểm)
Câu 3: Vẽ hình chiếu phối cảnh một điểm tụ của vật thể sau ( 1 điểm)
`
Câu 4: Nêu vai trò của bản vẽ kĩ thuật đối với thiết kế ( 1 điểm)
ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
D | D | A | D | B | D | C | C | A | B | A | B |
13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 |
A | B | C | C | B | A | B | D | B | B | A | B |
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 4 điểm)
Câu | Nội dung hướng dẫn |
Câu 1: | Trình bày ứng dụng của các loại nét vẽ thường dùng ( 1 điểm) – Nét liền đậm: đường bao thấy, cạnh thấy – Nét liền mảnh: Đường kích thước, Đường gióng, Đường gạch gạch trên mặt cắt. _ Nét lượn sóng: Đường giới hạn một phần hình cắt _ Nét đứt mảnh: Đường bao khuất, cạnh khuất _ Nét gạch chấm mảnh: đường tâm, đường trục đối xứng |
Câu 2: | - Mặt cắt chập Mặt cắt chập được vẽ ngay trên hình chiếu tương ứng; Đường bao của mặt cắt chập được vẽ bằng nét liền mảnh; Dùng để biểu diễn mặt cắt có hình dạng đơn giản. - Mặt cắt rời Mặt cắt rời được được vẽ ở ngoài hình chiếu; Đường bao của mặt cắt rời được vẽ bằng nét liền đậm; Dùng cho những vật thể có hình dạng phức tạp |
Câu 3: | |
Câu 4: | Nêu vai trò của bản vẽ kĩ thuật đối với thiết kế + Đọc bản vẻ thu thập thông tin liên quan đến đề tài thiết kế + Vẽ các bản vẽ phác của sản phẩm khi lập các phương án thiết kế để thể hiện ý tưởng thiết kế + Dùng các bản vẽ để trao đổi ý kiến với đồng nghiệp + Vẽ các bản vẽ chi tiết và bản vẽ tổng thể của sản phẩm để chế tạo và kiểm tra sản phẩm. |
Trên đây là toàn bộ nội dung Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Công nghệ 11 năm 2020 có đáp án Trường THPT Gia Định. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.