SỞ GD & ĐT AN GIANG | 1T-1D2-11A2 |
TRƯỜNG THPT CHUYÊN THOẠI NGỌC HẦU | MÔN ĐẠI SỐ |
| Thời gian làm bài 45 phút (25 câu trắc nghiệm) |
|
|
Họ Tên :.......................................................Số báo danh :..................... | |
| Mã Đề : 167 |
Hãy chọn một phương án trả lời đúng nhất cho mỗi câu.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
Đ.án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 01: Gieo một con súc sắc hai lần. Xác suất để ít nhất một lần xuất hiện mặt sáu chấm là?
A. 12/36 B. 6/36 C. 8/38 D. 11/36
Câu 02: Các thành phố A, B, C, D được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến D mà qua B và C chỉ một lần?
A. 24. B. 18. C. 9. D. 10.
Câu 03: Có bao nhiêu cách xếp khác nhau cho 5 người ngồi vào một bàn dài?
A. 20. B. 25. C. . D. 5.
Câu 04: Tìm hệ số của x12 trong khai triển \({\left( {2x - {x^2}} \right)^{10}}.\)
\(\begin{array}{l}
A.C_{10}^8.\\
B.C_{10}^2.\\
C. - C_{10}^2{2^8}.\\
D.C_{10}^2{2^8}.
\end{array}\)
Câu 05: Từ các chữ số 1,5,6.7 có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên có chữ số khác nhau ?
A. 14 B. 24 C. 36 D. 20
Câu 06: Nhãn mỗi chiếc ghế trong hội trường gồm hai phần: phần đầu là một chữ cái (trong bảng 24 chữ cái tiếng Việt), phần thứ hai là một số nguyên dương nhỏ hơn 26. Hỏi có nhiều nhất bao nhiêu chiếc ghế được ghi nhãn khác nhau?
A. 600 B. 624 C. 48 D. 26
Câu 07: Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh để tham gia vệ sinh công cộng toàn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn như trên?
A. 2300 B. 455 C. 9880. D. 59280
Câu 08: Tính tổng S của tất cả các giá trị của x thỏa mãn \({P_2}.{x^2}-{P_3}.x = 8.\)
A. S=4 B.S=3 C. S=-4 D. S=-1
Câu 09: Trong một trường THPT, khối 11 có 280 học sinh nam và 325 học sinh nữ. Nhà trường cần chọn một học sinh ở khối 11 đi dự dạ hội của học sinh thành phố. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn?
A. 45 B. 280 C. 325 D. 605
Câu 10: Tính tổng S tất cả các hệ số trong khai triển \({\left( {3x - 4} \right)^{17}}.\)
A. S=8192 B.S=-1 C. S=1 D. S=0
---Để xem tiếp vui lòng xem trực tuyến hoặc tải về máy---
Trên đây là phần trích dẫn đề kiểm tra 1 tiết chương 2 môn Toán lớp 11. Để xem chi tiết nội dung đề thi, quý thầy cô cùng các em học sinh có thể chọn chức năng xem trực tuyến hoặc tài về máy.