TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN | ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN HÓA – KHỐI 11 NĂM HỌC 2019-2020 |
I. TỰ LUẬN
1. Hoàn thành các phương trình phản ứng theo sơ đồ chuyển hóa sau (ghi rõ đk nếu có):
a. C4H10 → CH4 → C2H2 → C2H4 ↔ C2H5OH ↔ CH3-CHO → CH3COOH→CH3COOK
b. Metan→ axetilen →vinyl axetilen→buta-1,3-dien → butan→ propen ↔ propan-2-ol
2. Viết CTCT và gọi tên các chất hữu cơ có công thức phân tử: C5H12, C8H10 (HC thơm), ankin C5H8, anken C5H10, ancol C4H10O, hợp chất thơm C7H8O, andehit C4H8O, axit C4H8O2.
3. Viết phương trình phản ứng xảy ra (nếu có) khi cho: C2H5-OH, C6H5-OH, CH3-CHO, CH3-COOH lần lượt tác dụng với:
a. H2
b. Na
c. NaOH
d. HCl,
e. CuO(t0),
f. CH3OH(H2SO4đặc,t0)
i. ddAgNO3/NH3. dd Br2.
4. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết:
a. Các khí: metan, etilen và axetilen.
b. Các chất lỏng: benzen, toluen và stiren
c. Các chất lỏng: etanol, etanal, phenol, axit atanoic
5. Cho 8,96 lít (đktc) hỗn hợp gồm C2H6, C2H4, C2H2 qua dung dịch brom dư thấy có 64,0g Br2 tham gia phản ứng. Mặt khác cho 17,92 lít hỗn hợp trên qua dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 48 gam kết tủa vàng.Tính % theo thể tích của các chất trong hỗn hợp.
6. Cho m gam hỗn hợp X gồm ancol etylic và phenol tác dụng với Na thấy giải phóng 0,336 lít khí (đktc). Mặc khác m gam X phản ứng hết với 100ml dd NaOH 0,2M. Tính m và % khối lượng mỗi chất trong X?
7. Đốt cháy ancol đơn chức X, thu được 2,2 gam CO2 và 1,08 gam H2O. Xác định CTPT, CTCT và gọi tên X.
8. Cho 5,3g hỗn hợp 2 ankanol đồng đẳng liên tiếp tác dụng với natri dư thu được 1,12 lít H2 (đktc). Xác định công thức phân tử của 2 ankanol trên.
9. X là 1 andehit đơn chức. Cho 10,5g X tham gia hết vào phản ứng tráng bạc, thấy tạo 40,5g Ag. Xác định CTPT, viết CTCT và gọi tên ?
10. Trung hòa hoàn toàn 1,76 gam một axit đơn chức hữu cơ X bằng dung dịch NaOH vửa đủ rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 2,2 gam muối khan. Tìm X .
11. Để trung hòa hoàn toàn 4,12 gam hỗn hợp hai axit hữu cơ đơn chức mạch hở là đồng đẳng kế tiếp nhau thì cần 500 ml dung dịch NaOH 0,1 M. Tìm CTPT của hai axit và tính khối lượng muối khan thu được .
12. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai axit hữu cơ là đồng đẳng kế tiếp ta thu được 6,6 gam và 2,7 gam nước.
a) Tìm CTPT của hai axit .
b) Khi cho 0,1 hỗn hợp X tác dụng với lượng dư AgNO3/amôniac thì khối lượng kết tủa thu được?
II. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong các nhận xét sau đây, nhận xét nào sai?
A. Tất cả các ankan đều có công thức phân tử CnH2n+2
B. Tất các chất có công thức phân tử CnH2n+2 đều là ankan
C. Tất cả các ankan đều chỉ có liên kết đơn trong phân tử.
D. Tất cả các chất chỉ có liên kết đơn trong phân tử đều là ankan.
Câu 2: Hidrocacbon X có CTPT C5H12 khi tác dụng với Clo tạo được 3 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. X là:
A. iso-pentan B. n-pentan C. neo-pentan D. 2-metyl butan
Câu 3: Ankan không tham gia loại phản ứng nào?
A. phản ứng cộng B. phản ứng thế. C. phản ứng tách. D. phản ứng cháy.
Câu 4: Chất có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH(CH3)CH2CH3 có tên là :
A. 2,2-đimetylpentan B. 2,3-đimetylpentan C. 2,2,3-trimetylpentan D. 2,2,3-trimetylbutan
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 1,45g một ankan phải dùng vừa hết 3,65 lit O2 (đktc). CTPT ankan
A. C2H6 B. C3H8 C. C4H10 D. C5H10
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH4 , C3H6 , C4H10 thu được 17,6 g CO2 và 10,8 g H2O .Giá trị của m là
A. 6g B. 2 g C. 4 g D. 8 g
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hidrocacbon mạch hở liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 11,2 lít CO2 (đktc) và 12,6g H2O. Công thức phân tử của 2 hidrocacbon là:
A. C2H4 và C3H6 B. C2H6 và C3H8 C. C3H8 và C4H10 D. C3H4 và C4H6
Câu 8: Ưng với công thức phân tử C5H8 có bao nhiêu ankin đồng phân của nhau:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 9: Có bao nhiêu đồng phân ankin C5H8 tác dụng với dd AgNO3/ dd NH3 tạo kết tủa màu vàng
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 10: Theo sơ đồ sau: A → B → C → D → cao su Buna. A có thể là:
A. C4H10 B. CH4 C. CaC2 D. B và C đều đúng
Câu 11: PVC là sản phẩm trùng hợp của :
A. CH2= CHCl B. CH2= CH2 C. CH2= CH- CH= CH2 D. CH2= C = CH2
Câu 12: Cho các chất (1) H2/ Ni,t° ; (2) dd Br2 ; (3) AgNO3 /NH3 ; (4) dd KMnO4. Etilen pứ được với:
A. 1,2,4 B. 1,2,3,4 C. 1,3 D. 2,4
Câu 13: Ankin có CT(CH3)2 CH - C º CH có tên gọi là:
A. 3-metyl but-1-in B. 2-metyl but-3-in C. 1,2 -dimetyl propin D. 1 tên gọi khác
Câu 14: chất nào không tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3 ?
A. But-1-in B. But-2-in C. propin D. etin
Câu 15: Cho biết sản phẩm chính của phản ứng sau : CH2=CHCH2CH3 + HCl →
A. CH3CHClCH2CH3 B. CH2=CHCH2CH2Cl C. CH2ClCH2CH2CH3 D. CH2=CHCHClCH3
Câu 16: Cho các chất sau :metan , etilen, but-2 –in và axetilen .Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Cả 4 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom
B. Có 2 chất tạo kết tủa với dung dịch bạc nitrac trong amoniac
C. Có 3 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
D. Không có chất nào làm nhạt màu dung dịch KMnO4
Câu 17: Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Ankadien có đồng phân hình học như anken B. Ankin có đồng phân hình học
C. Ankin và Anken chỉ có đồng phân vị trí liên kết bội D. Ankin không có đồng phân mạch cacbon
Câu 18: Để phân biệt 3 lọ chất khí mất nhãn : C2H6 , C2H4 , C2H2 ta dùng hoá chất nào sau đây
A. Dd AgNO3 / dd NH3 , dd Br2 B. Dd Br2
C. Dd AgNO3/ dd NH3 D. Dd HCl . dd Br2
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hidrocacbon X thu được 2,24 lít CO2 (đkc) và 2,7 g H2O .Thể tích oxi tham gia phản ứng là
A. 3,92 lít B. 5,6 lít C. 2,8 lít D. 4,48 lít
Câu 20: Cho 0,54 g ankin A tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch brom 0,1M và A td dđược với dd AgNO3/NH3 tạo kết tủa. CTCT đúng của ankin A là:
A. CHºC-CH3 B. CHºCH C. CH3-CºC-CH3 D. CHºC-CH2 CH3
Câu 21: Cho 2,24 lít ( đkc ) hổn hợp . gồm C2H2 và C2H4 đi qua bình dd brom dư thấy khối lượng bình brom tăng 2,70 g Trong 2,24 lít X có
A. C2H4 chiếm 50 % thể tích B. 0,56 lít C2H4
C. C2H4 chiếm 50 % khối lượng D. C2H4 chiếm 45 % thể tích
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn V lit hỗn hợp X gồm CH4 , C3H6 , C4H10 thu được 8,96 lit CO2 và 10,8 g H2O .Thể tích của CH4 và C4H10 có trong X là( các thể tích khí đo ở đktc):
A. 2,24 lit B. 4,48 lit C. 3,36 lit D. 7,84 lit
Câu 23: Hoa tan 22,5 gam hỗn hợp X gồm propin và 1 anken A trong dd AgNO3/dd NH3 thấy xuất hiện 4,41 g kết tủa.Nếu cũng lượng X trên qua dd brom dư thấy có 15,6 g brom pứ. CTPT của A là
A. C3H6 B. C2H4 C. C5H10 D. C4H8
Câu 24: Cho các chất: C6H5CH3 (1); p-CH3C6H4C2H5 (2); C6H5C2H3 (3); o-CH3C6H4CH3 (4).
Dãy gồm các chất là đồng đẳng của benzen là:
A. (1); (2) và (3). B. (2); (3) và (4). C. (1); (3) và (4). D. (1); (2) và (4).
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 6 gam chất hữu cơ A, đồng đẳng của benzen thu được 10,08 lít CO2 (đktc). Công thức phân tử của A là:
A. C9H12. B. C8H10. C. C7H8. D. C10H14.
Câu 26: Cho phản ứng clo hoá một đồng đẳng của benzen + Cl2 ? Sản phẩm chính của phản ứng trên là chất nào sau đây?
Câu 27: Ancol no đơn chức tác dụng được với CuO tạo anđehit là
A. ancol bậc 2. B. ancol bậc 3. C. ancol bậc 1. D. ancol bậc 1 và ancol bậc 2.
Câu 28: Cho các hợp chất sau :
(a) HOCH2CH2OH. (b) HOCH2CH2CH2OH. (c) HOCH2CH(OH)CH2OH.
(d) CH3CH(OH)CH2OH. (e) CH3CH2OH. (f) CH3OCH2CH3.
Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là
A. (a), (b), (c). B. (c), (d), (f). C. (a), (c), (d). D. (c), (d), (e).
Câu 29: Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là
A. HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác). B. Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH.
C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác). D. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), (CHCO)2O.
Câu 30: Chất không pứ với NaOH
A. C2H5OH B. CH3COOH C. C6H5OH. D. HCl
Câu 31: Chọn phát biểu sai?
A. Ancol bậc 1 bị oxh nhẹ bởi CuO,t0 tạo andehit.
B. Ancol tác dụng với kim loại trước H2 giải phóng H2.
C. Phản ứng tách nước ancol đơn chức no tạo thành anken hoặc este.
D. Ancol phản ứng thế nhóm OH với axit vô cơ hoặc hữu cơ.
Câu 32: Công thức nào dưới đây là công thức của ancol no, mạch hở chính xác nhất ?
A. R(OH)n. B. CnH2n + 2O. C. CnH2n + 2Ox. D. CnH2n + 2 – x (OH)x.
Câu 33: Tên thay thế của hợp chất có công thức CH3CH(C2H5)CH(OH)CH3 là
A. 4-etyl pentan-2-ol. B. 2-etyl butan-3-ol. C. 3-etyl hexan-5-ol. D. 3-metyl pentan-2-ol.
Câu 34: Hợp chất X có CTPT C4H10O. X tác dụng với Na sinh ra chất khí, khi đun X với H2SO4 đặc, sinh ra hỗn hợp 2 anken đồng phân. Tên của X là
A. butan-1-ol. B. anclo isobutylic. C. butan-2-ol. D. ancol tert-butylic.
Câu 35: Đun nóng một ancol X với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được một olefin duy nhất. Công thức tổng quát của X là (với n > 0, n nguyên)
A. CnH2n + 1OH. B. ROH. C. CnH2n + 2O. D. CnH2n + 1CH2OH.
Câu 36: Khi đun nóng hỗn hợp ancol etylic và ancol isopropylic với H2SO4 đặc ở 140oC có thể thu được số ete tối đa là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 37: Một ancol no đơn chức có %O = 50% về khối lượng. CTPT của ancol là
A. C3H7OH. B. CH3OH. C. C6H5CH2OH. D. CH2=CHCH2OH.
Câu 38: Cho 0,1 mol ancol X tác dụng hết với Na dư thu 2,24 lít H2 (đktc). Số nhóm chức –OH của ancol là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 39: Cho 3,7g một ancol X no, đơn chức ,mạch hở tác dụng với Na dư thấy có 0,56 lít khí thoát ra ở đkc .CTPT của X là
A. C2H6O B. C3H10O C. C4H10O D. C4H8O
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 6g một ancol no, đơn, hở X thu được 13,2g CO2. CTPT của X là
A. CH3OH B. C2H5OH C. C3H7OH. D. C4H9OH
Câu 41: Cho m gam glucozơ C6H12O6 lên men thành rượu etylic với H=80%. Hấp thu toàn bộ khí CO2 vào dd nước vôi trong dư thu 20 g kết tủa .giá trị của m là
A. 45. B. 11,25. C. 14,4. D. 22,5.
Câu 42: Cho Na tác dụng với 1,06g hỗn hợp hai ancol đồng đẳng liên tiếp của ancol etylic thấy thoát ra 224ml khí hidro(đkc). Công thức phân tử của hai ancol là
A. CH3OH, C2H5OH. B. C2H5OH, C3H7OH. C. C3H7OH, C4H9OH. D. C4H9OH, C5H1OH.
Câu 43: Cho 18,8g hỗn hợp hai ancol ancol metylic, ancol etylic tác dụng với Na dư. Thể tích khí H2 là 5,6lít(đktc). Xác định % của mỗi loại ancol có trong hỗn hợp
A. 51,1%;48,9%. B. 35%;65%. C. 25%;75%. D. 40%;60%.
Câu 44: Cho 30g axit axetic tác dụng với 92gam ancol etylic có xúc tác axit ,H=60%. Khối lượng etyl axetat sinh ra là
A. 27,4g. B. 28,4g. C. 26,4g. D. 30,5g.
Câu 45: Phát biểu nào sau đây sai
A. Phenol là axit yếu ,nhưng tính axit vẫn mạnh hơn axit cacboxylic
B. Phenol là một axit yếu, không làm đổi màu quỳ tím
C. Phenol cho kết tủa trắng với dd nước brôm
D. Phenol rất ít tan trong nước lạnh
Câu 46: Cho các phát biểu sau:
(1) Phenol C6H5-OH là một rựơu thơm.
(2) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro NO2 dễ hơn benzen.
(3) Phenol tác dụng được với natri hidroxit tạo natriphenolat và nước.
(4) Trong phân tử phenol có sự ảnh hưởng qua lại giữa nhóm –OH và vòng benzen.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 47: Cho các chất sau: phenol, etanol và glixerol. kết luận nào sau đây là đúng?
A. có một chất td được với Na B. có hai chất td được với dd NaOH
C. cả ba chất đều td được với dd Na2CO3 D. cả ba chất đều tan tốt trong nước
Câu 48: X là hỗn hợp gồm phenol và ancol đơn chức A. Cho 25,4 gam X tác dụng với Na (dư) được 6,72 lít H2 (ở đktc). A là
A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H5OH. D. C4H9OH.
Câu 49: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo C5H10O có khả năng tham gia phản ứng tráng gương ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 50: CTPT của ankanal có 10,345% H theo khối lượng là
A. HCHO. B. CH3CHO. C. C2H5CHO. D. C3H7CHO.
Câu 51: Trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, 1 lít hơi anđehit A có khối lượng bằng khối lượng 1 lít CO2. A là
A. anđehit fomic. B. anđehit axetic. C. anđehit acrylic. D. anđehit benzoic.
Câu 52: Đốt cháy anđehit A được mol CO2 = mol H2O. A là
A. anđehit no, mạch hở, đơn chức. B. anđehit đơn chức, no, mạch vòng.
C. anđehit đơn chức có 1 nối đôi, mạch hở. D. anđehit no 2 chức, mạch hở.
Câu 53: Axit không no, đơn chức có một liên kết đôi trong gốc hiđrocacbon có công thức phù hợp là
A. CnH2n+1-2kCOOH ( n 2). B. RCOOH. C. CnH2n-1COOH ( n 2). D. CnH2n+1COOH ( n 1).
Câu 54: Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ là
A. 2% 5%. B. 59%. C. 912%. D. 1215%.
Câu 55: Có thể điều chế CH3COOH từ
A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. C4H10. D. Tất cả đều đúng.
Câu 56: Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. C2H6.
Câu 57: Cho sơ đồ chuyển hóa sau :
C2H6 A B C D. Vậy D là
A. CH3CH2OH. B. CH3CHO. C. CH3COCH3. D. CH3COOH.
Câu 58: Cho các chất sau : CH3CH2CHO (1); CH2=CHCHO (2); CH≡CCHO (3); CH2=CHCH2OH (4); (CH3)2CHOH (5). Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, to) cùng tạo ra một sản phẩm là
A. (2), (3), (4), (5). B. (1), (2), (4), (5). C. (1), (2), (3). D. (1), (2), (3), (4).
Câu 59: Để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt : axit axetic, axit acrylic, axit fomic người ta dùng theo thứ tự các thuốc thử sau
A. dung dịch Br2/CCl4. B. dung dịch Br2/H2O. C. dung dịch Na2CO3. D. dung dịch AgNO3/NH3 dư.
Câu 60: Oxi hóa 1,76 gam một anđehit đơn chức được 2,4 gam một axit tương ứng. Anđehit đó là
A. anđehit acrylic. B. anđehit axetic. C. anđehit propionic. D. anđehit fomic.
Câu 61: Cho 4.4 g một anđehit đơn chức no mạch hở tráng gương thu được 21.6 gam kết tủa bạc. Công thức phân tử của X là
A. HCHO. B. CH3CHO. C. C2H5CHO. D. C3H7CHO.
Câu 62: Cho 10,4 gam hỗn hợp gồm metanal và etanal tác dụng với một lượng vừa dư AgNO3/NH3 thu được 108 gam Ag. Khối lượng metanal trong hỗn hợp là
A. 4,4 gam. B. 3 gam. C. 6 gam. D. 8,8 gam.
Câu 63: Đốt cháy hoàn toàn 1,46 gam hỗn hợp 2 anđehit no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp thu được 1,568 lít CO2 (đktc).. CTPT của 2 anđehit là
A. CH3CHO và C2H5CHO. B. HCHO và CH3CHO. C. C2H5CHO và C3H7CHO. D. Kết quả khác.
Câu 64: X là hỗn hợp 2 ancol đơn chức đồng đẳng liên tiếp. Cho 0,3 mol X tác dụng hoàn toàn với CuO đun nóng được hỗn hợp Y gồm 2 anđehit. Cho Y tác dụng với lượng dung dịch AgNO3/NH3 được 86,4 gam Ag. X gồm
A. CH3OH và C2H5OH. B. C3H7OH và C4H9OH. C. C2H5OH và C3H7OH. D. C3H5OH và C4H7OH.
Câu 65: Cho 4.58g hỗn hợp X gồm C2H5COOH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với Na thu được 0.672 lit H2 (đkc). Cô cạn dung dịch thu được m g muối khan là
A. 5.24 gam B. 6.5 gam C. 5.9 gam D. 6.8 gam
Câu 66: Để trung hoà 4.44 gam một axit cacboxylic thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic cần 60 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức phân tử của axit đó là
A. C4H8O2. B. C3H6O2 C. C2H4O2 D. CH2O2
Câu 67: Muốn trung hoà 6.72 gam một axit no đơn chức A thì cần dùng 200 gam dung dịch NaOH 2.24%. A có công thức là
A. HCOOH B. CH3COOH C. CH2=CH-COOH D. CH3CH2COOH
Câu 68: Cho 2.3 gam ancol etylic tác dụng với 100ml dung dịch CH3COOH 0.1M thì khối lượng ester thu được là giá trị nào? Cho biết hiệu suất phản ứng là 80%.
A. 4.4 gam B. 3.52 gam C. 0.704 gam D. tất cả sai.
...
Trên đây là toàn bộ nội dung Đề cương ôn tập môn Hóa học 11 năm 2019-2020 Trường THPT Bùi Thị Xuân. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Chúc các em học tập tốt !