TRƯỜNG THCS NGUYỄN KHUYẾN | ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2 MÔN TIN HỌC 6 NĂM HỌC 2019 - 2020 |
Câu 1. Để nạp lại hệ điều hành ta nhấn nút RESET hay nhấn tổ hợp phím.
A. Ctrl + Alt + Del
B. Ctrl + Alt + Enter
C. Ctrl + Alt + End
D. Shift + Alt + Del
Câu 2. Trong quá trình nạp hệ điều hành thì hệ điều hành được nạp vào?
A. Bộ xử lý trung tâm của máy tính.
B. Ổ đĩa C:\ của máy tính.
C. Bộ nhớ trong của máy tính.
D. Bộ nhớ ngoài của máy tính.
Câu 3. Tên của một tệp gồm có mấy phần?
A. Bốn phần.
B. Chỉ có một phần.
C. Hai phần.
D. Ba phần.
Câu 4. Trong các cập tên tệp nào sau đây, cập tên tệp nào hợp lệ trong cả hai hệ điều hành MS-Dos và Windows.
A. *Tom.com và Pop_3.EXE.
B. Le_Nin.Doc và Oliver\boc.pas.
C. Ha Noi.TXT và Le-Nin. Doc.
D. HaNoi.TXT và Tong1.Pas.
Câu 5. Thành phần nào trong các thành phần dưới đây của hệ điều hành thực hiện quản lí tệp?
A. Chương trình đảm bảo đối thoại giữa người dùng và hệ thống.
B. Chương trình hỗ trợ chuột và bàn phím.
C. Các chương trình điều khiển và tiện ích.
D. Các chương trình phục vụ việc tổ chức thông tin trên bộ nhố ngoài.
Câu 6. Hệ điều hành đơn nhiệm một người dùng là hệ điều hành
A. Windows XP.
B. Windows98.
C. Windows 95.
D. MS - DOS.
Câu 7. Dãy 101012 (trong hệ nhị phân) biểu diễn số nào trong hệ thập phân?
A. 39.
B. 15.
C. 21.
D. 98.
Câu 8. Dấu của số trong máy tính thường được biểu diễn bằng cách nào?
A. Trong máy tính các số đều không dấu.
B. Dùng một kí tự đặc biệt để đánh dấu.
C. Dùng bit cao nhất để đánh dấu.
D. Không biểu diễn được.
Câu 9. Thông tin là.
A. Tất cả những gì mang lại cho con người hiểu biết.
B. Tin tức thu nhập được qua các phương tiện truyền thông.
C. Các tính hiệu vật lý.
D. Dữ liệu của máy tính.
Câu 10. Trong tin học, dữ liệu là.
A. Thông tin về đối tượng được xét.
B. Các số liệu và thông tin về đối tượng được xét.
C. Thông tin đã được đưa vào máy tính.
D. Các số liệu.
Câu 11. Nháy nút Minimize ảnh hưởng thế nào đến cửa sổ của chương trình?
A. Huỷ bỏ chương trình.
B. Thu nhỏ cửa sổ chương trình xuống thanh công việc.
C. Phóng to cửa sổ chương trình.
D. Đóng cửa sổ chương trình.
Câu 12. Hệ điều hành được khởi động.
A. Trước hoặc sau khi các chương trình ứng dụng đang thực hiện.
B. Sau khi các chương trình ứng dụng được thực hiện.
C. Trong khi các chương trình ứng dụng được thực hiện.
D. Trước khi các chương trình ứng dụng được thực hiện.
Câu 13. Bộ nhớ trong của máy tính bao gồm
A. Thanh ghi và cache.
B. Thanh ghi và ROM.
C. Cache và ROM.
D. ROM và RAM.
Câu 14. Những phát biểu nào sau đây về bộ nhớ ngoài là đúng.
A. Là bộ nhớ lưu trữ lâu dài dữ liệu và hộ trợ cho bộ nhớ trong.
B. Là bộ nhớ đặt bên ngoài máy tính.
C. Là đĩa cứng đĩa mềm đĩa CD và Ram.
D. Ram và Rom.
Câu 15. Nền văn minh thông tin gắn liền với loại công cụ nào?
A. Máy điện thoại.
B. Máy tính điện tử.
C. Động cơ hơi nước.
D. Máy phát điện.
Câu 16. Chọn phương án ghép đúng nói về thuật ngữ tin học trong các câu sau. Tin học là:
A. Áp dụng máy tính trong các hoạt động xử lý thông tin.
B. Ngành khoa học về xữ lí thông tin trên máy tính điện tử.
C. Máy tính và các công việc có liên quan đến chế tạo máy tính điện tử.
D. Lập chương trình cho máy tính.
Câu 17. Xử lí thông tin là.
A. Biến thông tin thành dữ liệu.
B. Tìm ra các quy tắc từ thông tin đã cho.
C. Biến thông tin thành một dạng thể hiện mới (đầu ra).
D. Biến thông tin không tìm thấy được thành thông tin nhìn thấy được.
Câu 18. Mã hóa thông tin thành dữ liệu là quá trình.
A. Chuyển thông tin về dạnh mã ASCII.
B. Chuyển thông tin bên ngoài thành thông tin máy tính.
C. Thay đổi hình thức biểu diễn mà người khác không hiểu được.
D. Chuyển thông tin về dạng mà máy tính có thể xử lí được.
Câu 19. Trong hệ điều hành MS - DOS, những tên tệp nào sau đây không hợp lệ.
A. Tin_Hoc.PAS
B. Hoc.XLS
C. Tin.DOC
D. Van Ban.TXT!
Câu 20. Tìm câu sai trong các câu nói về chức năng của hệ điều hành dưới đây.
A. Cung cấp các phương tiện để thực hiện các chương trình khác.
B. Thực hiện tìm kiếm thông tin trên Internet.
C. Tổ chức và sử dụng một cách tối ưu tài nguyên của máy tính.
D. Đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và máy tính.
Câu 21. Nháy nút Minimize ảnh hưởng thế nào đến cửa sổ của chương trình?
A. Huỷ bỏ chương trình.
B. Phóng to cửa sổ chương trình.
C. Thu nhỏ cửa sổ chương trình xuống thanh công việc.
D. Đóng cửa sổ chương trình.
Câu 22. Trong hệ điều hành Windows tên tệp không quá.
A. 255 kí tự
B. 254 kí tự
C. 8 kí tự
D. 256 kí tự
Câu 23. Phần mềm Visual Basic, Java, Delphi là phần mềm thuộc loại:
A. Phần mềm hệ thống.
B. Phần mềm công cụ.
C. Phần mềm tiện ích.
D. Phần mềm quản lí.
Câu 24. Để di chuyển của sổ (ở chế độ restore) thì ta đưa con trỏ lên thanh nào của cửa sổ để kéo thả đến vị trí mới.
A. Thanh các nút lệnh.
B. Thanh làm việc.
C. Thanh các mênu.
D. Thanh tiều đề.
Câu 25. Trong tin học, mùi vị là thông tin dạng.
A. Hình ảnh và âm thanh.
B. Hỗn hợp và phi số.
C. Phi số.
D. Chưa xác định.
Câu 26. Để biểu diễn một kí tự trong bảng mã ASCII cần sử dụng.
A. 1 byte.
B. 2 byte.
C. 1 bit.
D. 10 bit.
Câu 27. Thông tin là.
A. Tin tức thu nhập được qua các phương tiện truyền thông.
B. Tất cả những gì mang lại cho con người hiểu biết.
C. Dữ liệu của máy tính.
D. Các tính hiệu vật lý.
Câu 28. Trong tin học, dữ liệu là.
A. Các số liệu.
B. Thông tin về đối tượng được xét.
C. Thông tin đã được đưa vào máy tính.
D. Các số liệu và thông tin về đối tượng được xét.
Câu 29. Những phát biểu nào sau đây về bộ nhớ ngoài là đúng.
A. Là bộ nhớ đặt bên ngoài máy tính.
B. Là bộ nhớ lưu trữ lâu dài dữ liệu và hộ trợ cho bộ nhớ trong.
C. Là đĩa cứng đĩa mềm đĩa CD và Ram.
D. Ram và Rom.
Câu 30. Trong cửa sổ My Computer thì thanh nào nằm dưới nhất?
A. Thanh tiêu đề.
B. Thanh công cụ.
C. Thanh trạng thái.
D. Thanh cuộn ngang.
Câu 31. Để tắt máy đúng quy tắc ta chọn
A. Hibernate.
B. Restart.
C. Shut Down hoặc Turn Off
D. Stand By.
Câu 32. Trong hệ điều hành Windows, tên tệp nào sau đây hợp lệ.
A. Tin?Hoc.PAS.
B. Bai/Hoc.COM.
C. Bai-Tap.DOC.
D. Van*Ban.TXT.
Câu 33. Xã hội loài người đang được coi là bước vào nền văn minh nào?
A. Nền văn minh thông tin.
B. Nền văn minh nông nghiệp.
C. Nền văn minh mậu dịch.
D. Nền văn minh công nghiệp.
Câu 34. Máy tính trở thành công cụ không thể thiếu được trong xã hội hiện đại vì.
A. Máy tính giúp con người giải tất cả các bài toán khó.
B. Máy tính tính toán cực kỳ nhanh và chính xác.
C. Máy tính là công cụ soạn thảo văn bản và cho ta truy cập vào mạng Internet để tìm kiếm thông tin.
D. Máy tính cho ta khả năng lưu trữ và xử lí thông tin.
Câu 35. Phần mở rộng của tệp văn bản do hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word tạo ra là.
A. JPG.
B. DOC.
C. PAS.
D. AVI.
...
Trên đây là phần trích đoạn nội dung Đề cương ôn tập HK2 năm 2020 môn Tin học 6 Trường THCS Nguyễn Khuyến để xem nội dung đáp án đầy đủ, chi tiết phần tự luận các em vui lòng đăng nhập vào hệ thống Chúng tôi chọn chức năng xem online hoặc tải về máy tính!
Ngoài ra các em có thể thử sức mình với hình thức thi trắc nghiệm online tại đây: