TRƯỜNG THPT PHAN HUY CHÚ | ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK2 MÔN HÓA HỌC 9 NĂM HỌC 2019-2020 |
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NHỚ
I. BẢNG SO SÁNH 4 HỢP CHẤT VÔ CƠ
TT | Oxit | Axit | Bazơ | Muối |
1. Định nghĩa | Oxit là hợp chất của 2 nguyên tố,trong đó có một nguyên tố là oxi. TD:K2O, CaO,P2O5, SO3… | Phân tử axit gồm có 1 hay nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit. TD:HCl, H2SO4, H3PO4, H2S, HBr, HF | - Phân tử bazơ gồm có 1 nguyên tử kim loại liên kết với 1 hay nhiều nhóm hiđrôxit (- OH )TD: NaOH, Ca(OH)2, | - Phân tử muối gồm có 1 hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với 1 hay nhiều gốc axit. Al2(SO4)3,NaCl ,NaHCO3 |
2. Công thức | AxOy hoặc A2On A là ng tố khác Oxi ,n là hóa trị của A | HnA A là gốc axit , n là hóa trị của A | M(OH)n M là kim loại n = hoá trị của M | MxAy - M là nguyên tử kim loại - A là gốc axit |
3. Phân loại | a)Oxit bazơ thường là oxit của kim loại và tương ứng với một bazơ. (Oxit bazơ tác dụng với dd axit tạo thành muối và nước )TD: K2O, CaO, b) Oxit axit: thường là oxit của phi kim và tương ứng với một axit. TD:CO2, P2O5,… (Oxit axit t/d dd bazơ→ m và nước) c) Oxit lưỡng tính vừa tác dụng dd axit vừa t/d dd bazơ TD: Al2O3 ; ZnO d) Oxit trung tính là oxit không tạo muối không t/d axit ,bazơ,nướcTD: CO,NO, | - Dựa vào thành phần phân tử axit được chia làm 2 loại: + axit không có oxi TD: H2S, HBr, HF + axit có oxi TD: H2SO3, H2SiO3 ,H2SO4,
| Chia làm 2 loại:( dựa vào tính tan ) a. Bazơ tan trong nước gọi là kiềm: TD: NaOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2... b. Bazơ không tan trong nước: TD: Mg(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3.
| - Dựa vào thành phần muối được chia làm 2 loại: a. Muối trung hoà:- Trong gốc axit không có nguyên tử H có thể thay thế bằng ng tử kim loại TD : NaCl . CaSO4 . BaCO3 b. Muối axit:- Trong gốc axit còn nguyên tử H chưa được thay thế bằng nguyên tử kim loại TD : NaHCO3 , Ca(HCO3)2. NaHSO4
|
4. Gọi tên | +Oxit bazơ và Oxit lưỡng tính Tên oxit bazơ: Tên kim loại (Kèm theo hoá trị nếu kim loại có nhiều hoá trị) + oxit. FeO: Sắt (II) oxit. +Oxit axit và Oxit trung tính Tên oxit: (Tiền tố chỉ số nguyên tử PK)+ Tên PK + (Tiền tố chỉ số nguyên tử oxi)+ oxit. Mono: 1. Đi: 2. Tri: 3. Tetra: 4. Penta: 5. Hexa: 6. Hep ta: 7. Octa: 8. Nona: 9. Đêca:10. SO2: Lưu huỳnh Đioxit. SO3: Lưu huỳnh Trioxit. P2O5: Điphotpho pentaoxit. | a. axit không có oxi Tên axit: axit + tên phi kim + hiđric VD: HCl : axit clo hiđric H2S : axitsunfuhiđric b. axit có oxi * axit có nhiều nguyên tử oxi: Tên axit: axit + tên phi kim + ic VD: H2SO4 : axit sunfuric H3PO4 ; HNO3 ;H2CO3 * axit có ít nguyên tử oxi: Tên axit: axit + tên phi kim + ơ VD: H2SO3 : axit sunfurơ HNO2
| Tên bazơ = Tên kim loại(Kèm theo hoá trị nếu kim loại có nhiều hoá trị) + Hiđrôxit TD: NaOH :Natri hiđrôxit Fe(OH)2 : Sắt II hiđrôxit Fe(OH)3 : Sắt III hiđrôxit
| - Tên muối = Tên kim loại ( kèm theo hoá trị nếu kim loại có nhiều hoá trị ) + Tên gốc axit. Na2SO4 : natri sunfat Fe(NO3)3 : Sắt (III) nitrat KHCO3 : Kali hiđrôcacbonnat Gốc:= CO3 :Cacbonat =SO3:Sunfit; =SO4:Sunfat=S: Sunfua -NO3: Nitrat - Cl: Clorua -Br: Bromua; PO4: Photphat =HPO4: Hiđro photphat - H2PO4:đi hiđro photphat - HCO3:hiđrôcacbonnat - HSO4 :hiđrôsunphat |
II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC VÀ ĐIỀU CHẾ CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
1. OXIT
1.1 .TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA OXIT
OXIT BAZƠ | OXIT AXIT |
1.Tác dụng với nước Oxit bazơ (có kim loại trước Mg) + H2O → Dd bazơ K2O + H2O → 2KOH; CaO + H2O → Ca(OH)2 2..Tác dụng với oxit axit Oxit ba zơ + Oxit axit → Muối (Oxit có kim loại đứng trước Mg) K2O + CO2 → K2CO3 3Na2O + P2O5 → 2Na3PO4 3.Tác dụng với dd axit Oxit bazơ + ddAxit→ Muối + H2O CuO+ H2SO4 → CuSO4 + H2O FeO + 2HCl (l)→ FeCl2 + H2O Fe2O3 +6HCl → 2FeCl3 + 3H2O Fe3O4+8HCl → FeCl2 +2FeCl3+4H2O 4) Tác dụng với chất khử Oxit bazơ + Chất khử Oxit bazơ +CO/H2 → Kim Loại +CO2/ H2O (Oxit có kim loại đứng sau Al ) H2 + CuO→ Cu + H2O | 1.Tác dụng với nước Oxit axit (trừ SiO2) + H2O →Dd axit SO3 +H2O → H2SO4; P2O5 +3H2O → 2H3 PO4 2.Tác dụng với dd bazơ Oxit axit+dd bazơ→MuốiTH (MuốiAX)+H2O CO2 +Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O Nếu CO2 dư CO2+ CaCO3 + H2O → Ca(HCO3)2 CO2 +2NaOH → Na2 CO3 + H2O CO2 + NaOH → NaHCO3 3.Tác dụng với oxit bazơ Oxit ba zơ + Oxit axit →Muối (Oxit có kl đứng trước Mg) K2O + CO2 → K2CO3 3Na2O + P2O5 → 2Na3PO4
|
Câu 30: Các cặp chất sau đây cặp nào xảy ra phản ứng:
a) Dung dịch NaOH và dung dịch HCl
b) CaCO3 và dung dịch H2SO4
c) Dung dịch NaOH và dung dịch CuCl2
d) Dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch Na2CO3
e) Dung dịch NaHCO3 và dung dịch NaOH
g) Dung dịch K2CO3 và dung dịch Na2SO4
h) Fe và dung dịch AgNO3
m) Na và dung dịch FeCl2
n) Fe và dung dịch NaCl
t) Dung dịch AgNO3 và dung dịch HCl
f) Dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl
Câu 31: Cho các bazơ sau: Al(OH)3, Fe(OH)2, Fe(OH)3, ddKOH, Cu(OH)2, ddBa(OH)2.
a) Bazơ nào làm quỳ tím hóa xanh?
b) Bazơ nào tác dụng được với dung dịch H2SO4
c) Bazơ nào tác dụng được với khí SO2
d) Bazơ nào tác dụng được với dung dịch CuSO4
e) Bazơ nào bị phân hủy ở nhiệt độ cao? Viết phương trình phản ứng kèm theo
Câu 32: Băng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch không màu đựng trong các ống nghiệm mất nhãn sau:
a) H2SO4, HCl, NaOH, Ca(OH)2
b) KOH, KCl, Ba(OH)2, K2SO4
Câu 33: Cho 300 ml dung dịch NaOH vào phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau phản ứng thu được dung dịch A và kết tủa B.
Tính nồng độ dung dịch A. Giả sử thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể.
Lấy kết tủa B đem nung đến khối lượng không đổi thu được bao nhiêu gam chất rắn?
Câu 34: Cho 150 gam dung dịch FeCl2 12,7% vào 350 gam dung dịch NaOH 4% thu được dung dịch A kết tủa B.
a) Tính khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng
b) Tính nồng độ C% của dung dịch thu được sau phản ứng.
c) Đem B nung trong chân không (không có mặt không khí) thu được bao nhiêu g chất rắn
d) Đem B nung trong không khí đến k/ lượng không đổi thì thu được bao nhiêu gchất rắn
Câu 35: Điền các chất thích hợp vào dấu… và hoàn thành ptpư :
a) K2S + …... → H2S + ……
b) Ca(OH)2 + ….. → CaSO4 + ……
c) AgNO3 + …… → NaNO3 + ……
d) Na2SO4 +..... → NaCl + …..
e) CuSO4 + …… → Cu(OH)2 + …..
f) Fe(NO3)2 + ……→ Fe + ……
Câu 36: Hãy sắp xếp các chất sau đây thành 1 dãy chuyển đổi hóa học và viết phương trình phản thực hiện dãy biến hóa đó :
a) CuSO4, CuCl2, CuO, Cu(OH)2, Cu(NO3)2
b) K2O, K, KOH, K2SO4, K2CO3, KCl
c) Na, NaHCO3, NaOH, NaCl, Na2SO4, NaNO3
Câu 37: Cho 250 gam dung dịch BaCl2 20,8% vào 350 gam dung dịch Na2SO4 14,2%.
a)Tính khối lượng kết tủa tạo thành
b)Tính nồng độ C% của dung dịch thu được sau khi loại bỏ kết tủa
Câu 38: Viết các phương trình phản ứng thực hiện chuỗi biến hóa sau:
a) CaCO3 → CaO → Ca(OH)2 → Ca(NO3)2 → CaCO3 → CaCl2 → Ca(NO3)2
CO2→ H2CO3 → Na2CO3 → NaHCO3 → NaCl
b) FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4 → Na2SO4 → NaCl
c) Na → Na2O → NaOH→ Na2CO3 → NaNO3
Câu 39: Cho các chất sau Cu,SO2, ddKOH, Al(OH)3, ddHCl, dd H2SO4loãng, dd FeCl3, Fe, ddH2SO4 đặc nóng, ddKHSO3, dd Na2CO3 .Chất nào tác dụng với nhau từng đôi một.viết PT
Câu 40: Cho các chất sau Cu,CO2, ddNaOH, Al, ddHCl, dd Fe2 (SO4 )3 , ddH2SO4 đặc nóng, Ag , ZnO, BaCO3 .Chất nào tác dụng với nhau từng đôi một.viết PT.
Câu 41: Cho x g dd CuSO4 3,2% tác dụng vừa đủ với y ml dd NaOH 0,2M thu được kết tủa A.Đem A nung trong không khí đến khối lượng không đổi được 16 g chất rắn.Tìm x,y
CHUỔI PHẢN ỨNG
1. Na → NaOH → Na2CO3 → NaHCO3 → Na2CO3 → NaCl → NaNO3 .
2. K → K2O → K2CO3 → KHCO3 → K2CO3 → K2SO4 → KCl.
3. Ba → Ba(OH)2 → BaCO3→ Ba(HCO3)2 → BaCO3→ BaCl2→ Ba(NO3)2.
...
Trên đây là nội dung trích dẫn Đề cương ôn tập HK2 năm 2020 môn Hóa học 9 Trường THCS Phan Huy Chú, để theo dõi nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng đăng nhập vào hệ thống Chúng tôi chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!
Ngoài ra các em học sinh có thể thử sức mình với hình thức thi trắc nghiệm online tại đây:
Chúc các em học tập thật tốt!