HỆ SINH THÁI
Câu 1. Tập hợp sinh vật nào dưới đây là quần thể sinh vật?
A. Một ao cá. B. Một tổ ong mật. C. Một vườn cây ăn quả. D. Một đầm nuôi tôm.
Câu 2. Giun đũa sống trong ruột người là mối quan hệ nào?
A. Cộng sinh B. Cạnh tranh C. Kí sinh. D. Hội sinh.
Câu 3. Trong một hệ sinh thái, cây xanh đóng vai trò nào?
A. Sinh vật sản xuất B. Sinh vật phân giải.
C. Sinh vật tiêu thụ bậc 1. D. Sinh vật tiêu thị bậc 2.
Câu 4. Tập hợp cá thể nào dưới đây là quần thể sinh vật?
A. Các cây ngô (bắp) trên một cánh đồng.
B. Các cá thể giun đất, giun tròn, côn trùng, đang sống trên một cánh đồng.
C. Các cá thể cá chép, cá mè, cá rô phi đang sống chung trong một ao.
D. Các cây có hoa cùng mọc trong một cánh rừng.
Câu 5. Theo khả năng thích nghi với các điều kiện chiếu sáng khác nhau của động vật, người ta chia động vật thành các nhóm nào sau đây?
A. Nhóm động vật ưa sáng, nhóm động vật ưa ẩm
B. Nhóm động vật ưa sáng, nhóm động vật ưa khô.
C. Nhóm động vật ưa sáng, nhóm động vật ưa bóng.
D. Nhóm động vật ưa sáng, nhóm động vật ưa tối.
Câu 6. Ánh sáng ảnh hưởng tới đời sống thực vật như thế nào?
A. Làm thay đổi những đặc điểm hình thái và hoạt động sinh lí của thực vật.
B. Làm thay đổi hình thái bên ngoài của thân, lá và khả năng quang hợp của thực vật.
C. Làm thay đổi các quá trình sinh lí quang hợp, hô hấp.
D. Làm thay đổi đặc điểm hình thái của thân, lá và khả năng hút nước của rễ.
Câu 7. Mối quan hệ chủ yếu giữa các sinh vật khác loài khi sống gần nhau là...
A. Cạnh tranh và ức chế. B. Hỗ trợ và đối địch.
C. Đối địch và ức chế. D. Hỗ trợ và quần tụ.
Câu 8. Giữa các cá thể cùng loài khi sống gần nhau thường có mối quan hệ...
A. Đối địch và hỗ trợ. B. Cạnh tranh và ức chế.
C. Hỗ trợ và cạnh tranh D. Hỗ trợ và quần tụ.
Câu 9. Các chỉ số phản ánh đặc trưng về số lượng các loài trong quần xã là
A. Độ đa dạng, độ thường gặp, độ nhiều. B. Độ thường gặp, độ nhiều.
C. Độ nhiều, độ đa dạng. D. độ đa dạng, độ thường gặp.
Câu 10. Lá của cây ưa bóng có đặc điểm gì?
A. Lá bản hẹp, nằm ngang B. Phiến lá hẹp, màu xanh nhạt.
C. Lá bản rộng, xếp xiên. D. Phiến lá rộng, màu xanh đậm.
Câu 11. Chuỗi thức ăn nào dưới đây viết đúng?
A. Ếch " rắn " diều hâu. B. Ếch " cá sấu " diều hâu.
C. Ếch " rắn! diều hâu. D. Ếch! cá sấu! diều hâu.
Câu 12. Khi tìm hiểu về quần xã sinh vật. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Quần xã sinh vật chỉ là một thành phần của hệ sinh thái.
B. Quần xã sinh vật là thành phần vô sinh trong hệ sinh thái.
C. Mối quan hệ trong chuỗi thức ăn của hệ sinh thái là mối quan hệ hỗ trợ.
D. Mối quan hệ trong chuỗi thức ăn của hệ sinh thái là mối quan hệ cạnh tranh.
Câu 13. Các sinh vật khác loài tranh giành nhau thức ăn, nơi ở và các điều kiện sống khác của môi trường là đặc điểm của mối quan hệ
A. Hội sinh B. Cạnh tranh C. Kí sinh. D. Cộng sinh.
Câu 14. Các sinh vật khác loài tranh giành nhau thức ăn, nơi ở và các điều kiện sống khác của môi trường là đặc điểm của mối quan hệ
A. Kí sinh. B. Cạnh tranh. C. Hội sinh. D. Cộng sinh.
Câu 15. Nhóm tuổi nào của các cá thể không còn khả năng ảnh hưởng tới sự phát triển của quần thể?
A. Nhóm tuổi sau sinh sản.
B. Nhóm tuổi còn non và nhóm sau sinh sản.
C. Nhóm trước sinh sản và nhóm sau sinh sản.
D. Nhóm trước sinh sản và nhóm sinh sản.
Câu 16. Thế nào là môi trường sống của sinh vật?
A. Là nơi ở của sinh vật.
B. Là nơi tìm kiếm thức ăn, nước uống của sinh vật.
C. Là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả những gì bao quanh chúng.
D. Là nơi kiếm ăn, làm tổ của sinh vật.
Câu 17. Giới hạn sinh thái là gì?
A. Là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định.
B. Là khoảng thuận lợi của một nhân tố sinh thái đảm bảo cơ thể sinh vật sinh trưởng và phát triển tốt.
C. Là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với các nhân tố sinh thái khác nhau.
D. Là khoảng tác động có lợi nhất của nhân tố sinh thái đối với cơ thể sinh vật.
Câu 18. Hiện tượng tỉa cành tự nhiên là
A. Cành chỉ tập trung ở phần ngọn cây, các cành cây phía dưới sớm bị rụng.
B. Hiện tượng cây mọc trong rừng có tán lá hẹp, ít cành.
C. Cây trồng tỉa bớt các cành ở phía dưới.
D. Hiện tượng cây mọc trong rừng có thân cao, mọc thẳng.
Câu 19. Động vật ăn thịt con mồi, động vật ăn thực vật và thực vật bắt sâu bọ thuộc quan hệ khác loài nào sau đây?
A. Cộng sinh B. Sinh vật ăn sinh vật khác C. Cạnh tranh. D. Kí sinh.
Câu 20. Quần thể người có những nhóm tuổi nào sau đây?
A. Nhóm tuổi trước sinh sản, nhóm tuổi sinh sản và lao động, nhóm tuổi hết khả năng lao động nặng nhọc.
B. Nhóm tuổi sinh sản và lao động, nhóm tuổi sau lao động, nhóm tuổi không còn khả năng sinh sản.
C. Nhóm tuổi lao động, nhóm tuổi sinh sản, nhóm tuổi hết khả năng lao động nặng nhọc.
D. Nhóm tuổi trước lao động, nhóm tuổi lao động, nhóm tuổi sau lao động.
{-- Nội dung đáp án của tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm về Hệ sinh thái Sinh học 9 vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
- Lý thuyết nâng cao Chương Hệ sinh thái Sinh học 9
- Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Chương Hệ sinh thái Sinh học 9 có đáp án
Chúc các em học tập tốt!