Đề cương ôn tập HK1 môn Tiếng Anh 7 năm học 2020-2021

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 1

MÔN: TIẾNG ANH 7

1. LÝ THUYẾT NGỮ PHÁP TIẾNG ANH HỌC KÌ 1 LỚP 7

1. Các thì trong Tiếng Anh

1.1. The simple present tense: (Thì hiện tại đơn)

a. To be: am/ is/ are:

(+) S + am/ is/ are … 
Ex: She (be) …is…… a student.

(-) S + am/ is/ are + not…

(?) Am/ Is/ Are + S + …

b. Ordinary Verbs

(+) S + V s/ es …

 (-) S + do/ does + not + verb– inf.

 (?) Do/ Does + S + Verb (bare – inf ) …?.

Ex: Do you go to school?

* Trong câu thường có các trạng từ: always , usually , often , sometimes , never , every …

1.2. The present progressive tense (Thì hiện tại tiếp diễn)

(+) S + am/ is/ are + V – ing …

(-) S + am/ is/ are + not + V – ing …

(?) Am/ Is/ Are + S + V – ing …?

Ex: I am listening to music now.

* Trong câu thường có các trạng từ ở cuối câu: Now, at present, at the moment, right now, at this time …và Look!, Listen!, Be careful!, Be quite!, …..ở đầu câu.

1.3. The simple future tense (Thì tương lai đơn)

(+) S + will/ shall + V (bare – inf) …

(-) S + won’t/ shan’t + V (bare – inf) …

(?) Will/ Shall + S + V (bare – inf)…?

Yes, S + will/ shall. No, S + won’t/ shan’t.

Ex: I will visit Hue next month.

* Trong câu thường có các trạng từ: soon, tomorrow, tonight, next week / month / year … one day, …

2. Comparison of adjectives (So sánh của tính từ)

2.1. Comparative: (So sánh hơn)

- Short adjs: Adj.- er + than

- Long adjs: More + adj. + than

2.2. Superlatives: (So sánh nhất )

- Short adjs: The + adj + est …

- Long adjs: The most + adj…

3. Exclamatory sentence (Câu cảm thán)

+ What + a/ an + adj + N (số ít)!

Ex: What a dirty room!

+ What + adj + N (số nhiều)!

Ex: What beautiful pictures!

+ What + adj + N (không đếm được)!

Ex: What sour milk!

- Bỏ "very, too, so, fairly, extremely, quite" nếu có.

4. Hỏi và trả lời về khoảng cách:

Q: How far is it from...... to...?

A: It's (about) + khoảng cách.

5. Hỏi và trả lời về phương tiện:

How + do/ does + S + V (bare – inf)...?

S + V +... + by + phương tiện/ (on foot)

6. Hỏi và trả lời về nơi chốn:

Where + do/ does + S + V (bare – inf)...?

S + V +...+ nơi chốn.

7. Hỏi và trả lời về lý do:

Why + do/ does + S + V (bare – inf)...?

S + V +... because + S + V + lý do.

8. Hỏi và trả lời về tính thường xuyên:

How often + do/ does + S + V – inf...?

S + adv. + V.........

* Trong câu thường có: Once, twice, three times a week,..., every ,...

9. Hỏi và trả lời về thời gian:

* Hỏi giờ: What time is it ? = What 's the time ?

  • Giờ đúng: It's + giờ + o'lock.
  • Giờ hơn: It's + giờ + phút/ It's + phút + past +giờ.
  • Giờ kém: It's + giờ + phút/ It's + phút + to + giờ

* Hỏi giờ của các hành động: What time + do/ does + S + V – inf...?

S + V(s/es) + at + giờ.

10. Hỏi và trả lời về số lượng:

Q1: How many + N (số nhiều) + do/ does + S + V– inf...?.

Q2: How many + N (số nhiều) + are there +............ -?

A: There is/ are + số đếm + N(s)

S + V + số đếm + N(s)

11. Hỏi và trả lời về đồ vật, nghề nghiệp, môn học, trò chơi:

What (subject/ class/ sport/...) + do/ does + S + V...?

S + V...

12. Hỏi và trả lời về giá cả:

How much + do/ does + N(s) + cost? = How much + is it?/ How much are they ?

N(s) + cost(s) + số tiền = It is + giá tiền/ They are + giá tiền

13. Hỏi về thời gian:

When + do/ does + S + V (bare – inf)...?

S + V(s/es) +... (on + thứ/ in + tháng, năm)

14. Trạng từ thường xuyên:

always, usually, often, sometimes never... đứng trước động từ thường, đứng sau động từ tobe

15. Would you like + to – inf/ Noun...?

16. Is there a/ an...? Are there any...?

17. Prepositions: under, near, next to, behind, between, opposite, in front of...

18. What about/ How about + V – ing...? = Why don't we +V-inf...?

19. Let's + V–inf ? = Shall we + V– inf....?

20. I'd like + to – inf = I want + to – inf...

21. Enjoy + V- ing = Like + V- ing/ to- inf...

22. Should + V– inf. = Ought to + V– inf

23. Tính từ ghép (Coumpound adjectives):

Number - sing. N = Compound adjective.

Ex: A 3 - month summer vacation.

24. Comparison of Nouns (So sánh của danh từ)

- So sánh nhiều hơn của danh từ đếm được: S1+ V(s/es) + more + Ns + than + S2

Ex: He works more hours than his wife.

- So sánh nhiều hơn của danh từ không đếm được: S +V(s/es) + more + uncount.N+ than+S2

Ex: Lan drinks more tea than Ba.

- So sánh ít hơn của danh từ đếm được: S + V(s/es) + fewer + N s + than + S2

Ex: His wife works fewer hours than he.

- So sánh ít hơn của danh từ không đếm được: S + V(s/es) + less + N + than + S2.

Ex: I drink less tea than Lan.

2. BÀI TẬP ÔN TẬP HỌC KÌ 1 TIẾNG ANH LỚP 7

I. Choose the word that has the underlined parts pronounced differently from the others (1p)

1. A. read        B. teacher        C. eat                 D. ahead

2. A. hour        B. house          C. help               D. home

3. A. thing       B. math           C. their                          D. theater

4. A. bookstore           B. noisy           C. street           D. history

II. Choose the word or phrase which best completes each sentence (2,5p):

1.………… are you doing?

A. What                 B. Who                  C. When                D. Where

2. Children should ………… to bed early.

A. to go                 B. go                     C. going                D. went

3. ………… don’t you come to my house? - OK. Let’s go.

A. What                 B. Let’s                 C. Why                  D. When

4. Mr Tuan has ………………… days off than Mr. Jones

A. many                B. less                   C. fewer                D. little

5. Tom enjoys ………… soccer.

A. plays                 B. to play              C. play                   D. playing

6. Nga is ………… a play for the school anniversary celebration.

A. making             B. rehearsing         C. practicing         D. playing

7. What about ………… Ha Long Bay?

A. to visit              B. visit                   C. visiting             D. visited

8. ……………… there a post office near here?

A. Is                      B. Are                   C. Does                 D. Do

9. Would you like ………… badminton?

A. play                  B. playing             C. to play              D. to playing

10. The souvenir shop is …………. the bookstore and the hotel.

A. opposite            B. near                   C. next to              D. between

III. Give the correct forms of the verbs in brackets. (2,5p):

1. Minh usually (play)……………. ………volleyball after school.

2. Now She (play)……………………badminton in the sports ground.

3. Next year, my sister (be)………… …………..a teacher.

4. You (go)………… …….swimming every afternoon?

5. Students should (review)……………………… their work before tests.

IV. Reorder the given words to make meaningful sentences. (1,5ps)

1. is/ park/ near/ house/your/ there/ a?

2. tell/ you/ could/ me/ to/ the/ how/ to/ get/ souvenir shop?

3. it/ is/ how much/ to/ America/ mail/ to/ letter/ a.

4. she/ to/ like/ buy/ would/ postcards/ some.

5. take/ how long/ it/ to / Ha Noi/ does/ get/ to/ plane/ by?

6. Minh/an /in/ brother/with/ a/apartment/his/in/ town/ lives

V. Read and answer the following questions. (2,5ps)

From about nine in the morning until four in the afternoon, Mr. Hai works in the fields with his brother. They grow some rice, but their main crop is vegetables. From 12 to 1 o’clock, Mr. Hai rests and eats lunch.

At four in the afternoon, they come back home. Mr. Hai feeds the animals again. Then he cleans the buffalo shed and the chicken coop. His work usually finishes at six.

1. Where does Mr. Hai work from nine in the morning until four in the afternoon? Who does he work with?

2. What do they grow?

3. What does Mr. Hai do from twelve to one o’clock?

4. What time do they come back home?

5. What time does his work usually finish?

ĐÁP ÁN

I. Choose the word that has the underlined parts pronounced differently from the others (1p)

1.D 2.A 3.C 4.B

II. Choose the word or phrase which best completes each sentence(2,5p):

1.A 2.B 3.C 4.C 5.D 6.B 7.C 8.A 9.C 10.D

III. Give the correct form of the verbs in brackets. (2,5p):

1. plays 2. is playing 3. will be 4. Do…go..? 5. review

IV. Re order the given words to make meaningful sentences. (1,5ps)

1. Is there a park near your house?

2. Could you tell me how to get to the post office?

3. How much is it to mail a letter to America?

4. She would like to buy some post card

5. How long does it take to get to Hanoi by plane?

6. Minh lives in an apartment in a town with his brother.

V. Read and answer the following questions. (2,5ps)

1. Mr. Hai works in the fields with his brother.

2. They grow some rice.

3. Mr. Hai rests and eats lunch.

4. They come back home.

5. His work usually finishes at six.

...

Trên đây là toàn bộ nội dung Đề cương ôn tập HK1 môn Tiếng Anh 7 năm học 2020-2021. Tư liệu khái quát những kiến thức cơ bản theo từng điểm ngữ pháp và cung cấp các bài tập vận dụng. Để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống Chúng tôi chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!

Chúc các em học tập thật tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?