TRƯỜNG THCS LƯƠNG YÊN TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI | BÀI TẬP THỰC HÀNH CHUYÊN SÂU UNIT 5 MÔN: TIẾNG ANH 7 Năm học: 2020-2021 |
UNIT 5: VIETNAMESE FOOD AND DRINK
A. TỪ VỰNG:
1. beat (v) / bi:t /: khuấy trộn, đánh trộn
2. beef (n) / bi:f /: thịt bò
3. bitter (adj) / 'bɪtə /: đắng
4. broth (n) / brɒθ /: nước xuýt
5. delicious (adj) / dɪˈlɪʃəs /: ngon, thơm ngon
6. eel (n) / i:l /: con lươn
7. flour (n) / flaʊə /: bột
8. fold (n) / fəʊld /: gấp, gập
9. fragrant (adj) / 'freɪɡrənt /: thơm, thơm phức
10. green tea (n) / ,ɡri:n 'ti: /: chè xanh
11. ham (n) / hæm /: giăm bông
12. noodles (n) / 'nu:dlz /: mì, mì sợi
13. omelette (n) / 'ɒmlət, 'ɒmlɪt /: trứng tráng
14. pancake (n) / 'pænkeɪk /: bánh kếp
15. pepper (n) / 'pepər /: hạt tiêu
16. pork (n) / pɔːk /: thịt lợn
17. pour (v) / pɔː /: rót, đổ
18. recipe (n) / 'resɪpi /: công thức làm món ăn
19. salt (n) / 'sɔːlt /: muối
20. salty (adj) / 'sɔːlti /: mặn, có nhiều muối
21. sandwich (n) / 'sænwɪdʒ /: bánh xăng-đúych
22. sauce (n) / sɔːs /: nước xốt
23. sausage (n) / 'sɒsɪdʒ /: xúc xích
24. serve (v) / sɜːv / múc/ xới/: gắp ra để ăn
25. shrimp (n) / ʃrɪmp /: con tôm
26. slice (n) / slaɪs /: miếng mỏng, lát mỏng
27. soup (n) / su:p /: súp, canh, cháo
28. sour (adj) / saʊər /: chua
29. spicy (adj) / 'spaɪsi /: cay, nồng
30. spring rolls (n) / sprɪŋ rəʊlz /: nem rán
31. sweet (adj) / swi:t /: ngọt
32. sweet soup (n) / swi:t su:p /: chè
33. tasty (adj) / 'teɪsti /: đầy hương vị, ngon
34. tofu (n) / 'təʊfu: /: đậu phụ
35. tuna (n) / 'tju:nə /: cá ngừ
36. turmeric (n) / 'tɜːmərɪk /: củ nghệ
37. warm (v) / wɔːm /: hâm nóng
B. NGỮ PHÁP:
I. COUNTABLE AND UNCOUNTABLE NOUNS (DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC VÀ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC)
1. Countable nouns
Danh từ đếm được là những danh từ chỉ đối tượng có thể đếm được. Chúng có dạng số ít (Single) và dạng số nhiều (Plural). Danh từ đếm được thường dùng để chỉ vật. Với hầu hết các danh từ, ta thêm s hoặc es để chuyển từ dạng số ít sang số nhiều.
Ví dụ:
Single (số ít) Plural (số nhiều)
table tables
computer computers
watch watches
dictionary dictionaries
Một số danh từ đếm được có hình thái số nhiều đặc biệt.
Ví dụ:
child – children
tooth – teeth
foot – feet
mouse – mice ...
Một số danh từ đếm được có dạng số ít/ số nhiều như nhau chỉ phân biệt bằng có "a" và không có "a”
Ví dụ:
an aircraft/ aircraft a sheep/ sheep a fish/ fish a staff/ staff
2. Uncountable nouns
Danh từ không đếm được (Uncountable nouns) là những danh từ chỉ đối tượng, khái niệm trừu tượng mà chúng ta không thể đếm được. Vì thế chúng chỉ có dạng số ít mà không có dạng số nhiều.
- Danh từ không đếm được thường đi kèm với các cụm từ như
A glass of….(một cốc)/
A bottle of…. (một chai)/
A piece of… (một mẩu)/
A kilo of… (1 kilogam) ………chúng được dùng như danh từ đếm được.
Ví dụ:
A glass of water: Một chai nước
Two kilos of rice: Hai kilogam gạo.
A piece of bread: Một mẩu bánh mì
- Các danh từ không đếm được thường gặp:
+ Chất lỏng: Water, tea, coffee, milk, fruit juice, beer, wine, soup.
+ Chất khí: smoke, air, steam.
+ Chất sệt: butter, cheese, meat, bread.
+ Chất bột: rice, sug ar, salt, pepper, flour.
+ Trừu tượng: Help, homework, housework, information, news, music, work, advice, luck, peace, happiness, sadness, silence.
II. CÁCH DÙNG HOW MUCH VÀ HOW MANY
1. How many:
"How many" được dùng khi bạn muốn hỏi về số lượng của thứ gì đó, áp dụng cho danh từ đếm được, số nhiều.
a. Câu hỏi:
How many + Plural noun (danh từ số nhiều)+ are there?
Hoặc: How many + Plural noun (danh từ số nhiều) + do/does + S + have ?
Ví dụ:
How many bananas are there on the table? (Có bao nhiêu quả táo trên bàn?)
How many eggs do you have? (Bạn có mấy quả trứng.)
b. Câu trả lời:
There is/ are + số lượng hoặc S + have/ has+ one/ two
Ví dụ:
- How many bananas are there on the table? (Có bao nhiêu quả táo trên bàn?)
There is one banana on the table. (Có một quả táo trên bàn)
- How many eggs do you have? (Bạn có mấy quả trứng.)
I have three eggs (Tôi có 3 quả trứng.)
2. How much:
- "How much" được dùng khi bạn muốn hỏi về số lượng của danh từ. Dùng cho danh từ ở dạng số ít/ không đếm được.Vì chủ thể của câu hỏi là danh từ không đếm được nên những sự vật này được đo đếm theo đơn vị như lít, kg, giờ, năm.
a. Câu hỏi
How much + Uncount noun + is there?
How much + Uncount noun + do/ does + S + have / need/drink….?
Ví dụ:
How much juice is there? (Bao nhiêu nước trái cây còn lại?)
How much water do you drink every day? (Bạn uống bao nhiêu nước mỗi ngày?)
- How much còn được dùng khi hỏi về giá cả.
Ví dụ:
How much does the book cost? (Quyển sách giá bao nhiêu?)
How much is that painting? (Bức tranh kia giá bao nhiêu?)
b. Câu trả lời:
There is (some)…..
It costs + số tiền
Ví dụ:
How much butter is there in the fridge? (Có bao nhiêu bơ trong tủ lạnh?)
There is some. (Một ít.)
How much does the book cost? (Quyển sách giá bao nhiêu?)
It costs $5 (Quyển sách giá 5 đô la.)
III. CÁCH DÙNG A, AN, SOME, ANY
1. Mạo từ bất định a, an
A và An được dùng cho danh từ số ít đếm được.
“ A” dùng cho danh từ bắt đầu bằng các phụ âm.
Ví dụ:
A book (một quyển sách)
A table (một chiếc bàn).
A house (một ngôi nhà)
“an” dùng cho danh từ bắt đầu bằng các nguyên âm (phụ thuộc vào cách phát âm của từ).
Ví dụ:
an apple (một quả táo),
an orange (một quả cam),
an egg (một quả trứng)
Trường hợp đặc biệt: âm “h” được đọc như nguyên âm. Do vậy chúng ta dùng “an” đứng trước các danh từ bắt đầu là âm “h”.
Ví dụ:
an hour (một giờ),
an honest man (người đàn ông trung thực).
2. some/ any
Some và any được dùng cho cả danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được.
1. Some: Dùng trong câu khẳng định.
Ví dụ:
There are some apples. (Có một vài quả táo)
There are some water in the bottle. (Có một ít nước trong lọ.)
2. Any:
Dùng trong câu phủ định và câu hỏi.
Ví dụ:
There aren’t any books in the shelf. (Trên giá không có cuốn sách nào cả)
There isn’t any milk. (Không còn ít sữa nào)
Is there any water? (Có nước không?)
3. Trường hợp đặc biệt
Đối với những câu hỏi mang ý nghĩa như lời mời , lời đề nghị thì chúng ta dùng some
Ví dụ:
Would you like some milk? (Bạn có muốn uống sữa không?)
Can I have some soup, please? (Cho tôi xin thêm một ít súp nhé)
C. BÀI TẬP:
A. PHONETICS
I. Choose the words whose underlined part is pronounced differently from that of the others in each group
1. A. wash B. warm C. wall D. walk
2. A. pan B. bag C. water D. add
3. A. sauce B. aunt C. caught D. daughter
4. A. document B. naughty C. audience D. water
5. A. one B. bottle C. coffee D. pot
6. A. morning B. what C. problem D. yogurt
7. A. talk B. salt C. sausage D. cause
8. A. pork B. flower C. cow D. flour
9. A. noodle B. food C. soon D. cook
10. A. apple B. fragrant C. fragile D. traffic
II. Choose the word whose main stressed syllable is placed differently from that of the other in each group.
1. A. noodles B. dinner C. alone D. bitter
2. A. mineral B. lemonade C. turmeric D. popular
3. A. pancake B. spinach C. fragrant D. instead
4. A. tablespoon B. together C. banana D. variety
5. A. enough B. boneless C. pepper D. sandwich
6. A. Vietnamese B. equipment C. understand D. volunteer
7. A. employment B. diversity C. dishonest D. difference
8. A. acceptable B. acquaintance C. friendliness D. suspicious
9. A. education B. disciplines C. influences D. customers
10. A. requirements B. applicants C. admissions D. financial
B. MULTIPLE CHOICE
I. Choose the best answer to complete each of the following sentences.
1. Can you tell me this dish?
A. to cook B. how to cook C. cooking D. how to cooking
2. What do I need to cook an omelette?
A. food B. material C. menu D. ingredients
3. In Viet Nam, spring rolls are served ___at a family gathering or anniversary dinner.
A. most B. almost C. mostly D. most of
4. “What is your dish for breakfast?” - “It’s beef noodle soup.”
A. favourite B. most C. best D. liking
5. How many do you eat every day?
A. orange B. milk C. apple D. apples
6. Cakes in Viet Nam are made butter, eggs, and flour.
A. in B. from C. of D. by
7. Lan’s brother is a , working at the Metropolitan Restaurant.
A. cooker B. cooking C. chief D. chef
8. What drink do you like most?
A. nation B. foreign C. foreigner D. favourite
9. “Do you want to this new dish of noodle I have just cooked?”
A. like B. try C. drink D. make
10. The eel soup that your father has just cooked tastes very .
A. well B. best C. healthy D. delicious
11.There isn’t for dinner, so I have to go to the market.
A. some left B. any leaning C. some leaving D. any left
12. A is a small meal that you eat when you are in a hurry.
A. snack B. fast food C. breakfast D. lunch
13. is hot food that is quick to cook, and is served very quickly in a restaurant.
A. Hot food B. Fast food C. Sandwiches D. Hamburgers
14. water should I put into the glass?
A. How B. How much C. How many D. What
15. ____ tomatoes do you need to make the sauce?
A. How much B. How many C. How long D. How often
16. There isn’t for dinner, so I have to go to the market.
A. any left B. any leaving C. some leaving D. some left
17. A is a small meal that you eat when you are in a hurry.
A. snack B. fast food C. breakfast D. lunch
18. is hot food that is quick to cook, and is served very quickly in a restaurant.
A. Hot food B. Fast food C. Sandwiches D. Roasted duck
19. water should I put into the glass?
A. How B. How much C. How many D. What
20. tomatoes do you need to make the sauce?
A. How much B. How long C. How many D. How often
C. WORD FORMS
I. Give the correct form of the word given to complete the sentence.
1. There aren’t any vegetables and fruits ____. We should go to the supermarket and buy them (LEAVE)
2. It was so_____ when I tried eating sticky rice at the first time. (TASTE)
3. My Grandma is cooking sweet soup_____, so I can't wait to enjoy it. (FRAGRANT)
4. Viet Nam cuisine has a___ of unique foods from different areas. (VARIABLE)
5. I like Pho very much. Its broth is made by_____ chicken bones or bones of cows (STEW)
6. The soup had a very __________ taste. (SALT)
7. She covered the cake with a _____________ of sugar and whites of eggs. (MIX)
8. Most children enjoy eating ________ chicken and French fries. (FRY)
9. The pineapple was sweet and ______________. (JUICE)
10. Meats and fish are ______________ used in all Vietnamese cooking. (COMMON)
D. VERB FORMS
I. Supply the correct verb forms
1. I (not be)_______ hungry .I (not want)____________ any rice.
2. Wait! Miss Mai (have) __________________breakfast.
3. _________(be) there any oranges ?- Yes there (be)___________ one.
4. ______________your sister (like )________________ lemonade ?
5. My mother (cook)______________ in the kitchen at the moment. She like (cook)______________very much .
6. They are tired and they'd like (have)_______________ a rest .
7. __________you (write) _______________the essay yet?
-Yes, I ( write)____________it yesterday.
8. Minh 's sister ( fly) ________________to Da Nang tomorrow.
II. Use the past simple tense to complete the sentences.
1. I (visit) _________my grandparents yesterday.
2. She (buy)_____________ a lot of souvenirs last summer vacation.
3. My mother (give)__________ me a yellow cap.
4. They (arrive)____________ at the airport at eight o'clock this morning.
5. I (speak) ____________to her about my vacation.
6. Mr. Quang (teach) _____________mathematics for many years.
7. I (see) __________you at the party last night.
8. The children (be) ________very happy on their trip to Nha Trang.
9. Minh (put)________ the cake on the table.
10. They (live)________ here two years ago.
III. Supply the correct verb form.
1. How many subjects you (learn) last year?
2. Wait for me a minute. I (have) breakfast.
3. (be)there any butter in the refrigerator?
4. This is the most delicious dish I (ever/ eat) .
5. Noodle (be) very popular in all regions of Vietnam.
6. How much money you (save) last year?
7. Last week, my dad (buy) a lot of candy for my birthday party.
8. This morning my dad (not/drink) tea as usual.
9. How many bottles of oil your family (need) in a month?
10. I (never/ enjoy) Bun Bo Hue before.
E. CORRECTION
1. She added some cooking oil into the frying pan, and then put the mixtures of eggs into it.
A B C D
2. The noodles in a bowl of bun bo are done from the most delicious rice.
A B C D
3. They shouldn't put a pinch and sugar more because the mixture of cakes is so sweet now.
A B C D
4. There are some potato and beef in the kitchen now, so we can cook soup from them.
A B C D
5. There isn't some fresh milk in the glass bottle, so she thinks someone has drunk it all.
A B C D
6. How many banana did you buy. Mom? - Three, my dear.
A B C D
7. How many pork does your mother decide to cook this food? - A kilo.
A B C D
8. The chef always cooks eel soup very well, and we can't forget its specially taste
A B C D
9. He likes taking photos and singing very much, and his brother doesn't like them
A B C D
10. The gardens are looking after the trees and flowers very carefully.
A B C D
F. READING
I. Put a word from the box in each gap to complete the following passage
are special kinds for when
mixed introduction dish easy dried
This (1).............. is called Nem Ran by northerners and Cha Gio by southerners. In Ha Noi, the (2).............of Nem Ran dates back to a time (3)...........Cha Ca had not existed. Although it ranks among Vietnam’s specialty dishes, Nem Ran is very (4)............to prepare. Consequently, it has long been a preferred food on (5)..........occasions such as Tet and other family festivities.
Ingredients used (6)...........Nem Ran comprise of lean minced pork, see crabs or unshelled shrimps, two kinds of edible mushroom (Nam Huong andMocNhi), (7)..onion, duck eggs, pepper, salt and different (8)..............of seasoning. All are (9)...............thoroughly before being wrapped with transparent rice paper into small rolls. These rolls (10).then frie.............d in boiling oil.
...
---Để xem tiếp đáp án chi tiết, các em vui lòng đăng nhập vào trang Chúng tôi để xem online hoặc tải về máy tính---
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bài tập thực hành chuyên sâu Tiếng Anh 7 Unit 5 năm 2020 có đáp án trường THCS Vân Hồ. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng đề kiểm tra này sẽ giúp các em học sinh lớp 7 ôn tập tốt và có kết quả thật cao kì thi chọn học sinh giỏi sắp đến.
Chúc các em học tốt!
Các em quan tâm có thể tham khảo tài liệu cùng chuyên mục: