ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VẬT LÝ 12
DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ
Câu 1: Dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được hình thành là do hiện tượng nào sau đây ?
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Hiện tượng tự cảm.
C. Hiện tượng cộng hưởng điện. D. Hiện tượng từ hoá.
Câu 5: Trong một mạch dao động điện từ không lí tưởng, đại lượng có thể coi như không đổi theo thời gian là
A. biên độ. B. chu kì dao động riêng.
C. năng lượng điện từ. D. pha dao động.
Câu 6: Trong mạch dao động LC lí tưởng năng lượng điện từ trường của mạch dao động
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì 2T.
B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T.
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2.
D. không biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
Câu 8: Trong mạch dao động, dòng điện trong mạch có đặc điểm nào sau đây ?
A. Chu kì rất lớn. B. Tần số rất lớn.
C. Cường độ rất lớn. D. Tần số nhỏ.
Câu 10: Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng, mạch dao động với tần số là f thì năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiến tuần hoàn
A. cùng tần số f’ = f và cùng pha. B. cùng tần số f’ = 2f và vuông pha.
C. cùng tần số f’ = 2f và ngược pha. D. cùng tần số f’ = f/2 và ngược pha.
Câu 11: Trong mạch dao động điện từ tự do LC, so với dòng điện trong mạch thì điện áp giữa hai bản tụ điện luôn
A. cùng pha. B. trễ pha hơn một góc /2.
C. sớm pha hơn một góc /4. D. sớm pha hơn một góc /2.
Câu 12: Trong thực tế, các mạch dao động LC đều tắt dần. Nguyên nhân là do
A. điện tích ban đầu tích cho tụ điện thường rất nhỏ.
B. năng lượng ban đầu của tụ điện thường rất nhỏ.
C. luôn có sự toả nhiệt trên dây dẫn của mạch.
D. cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm có biên độ giảm dần.
Câu 13: Một mạch dao động lí tưởng gồm một tụ điện có C = 18nF và một cuộn dây thuần cảm có L = 6 H. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là 4V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 87,2mA. B. 219mA. C. 12mA. D. 21,9mA.
Câu 14: Dòng điện trong mạch LC lí tưởng có biểu thức i = 0,01cos(2000t)(mA). Tụ điện trong mạch có điện dung C = 10 F. Độ tự cảm L của cuộn dây là
A. 0,025H. B. 0,05H. C. 0,1H. D. 0,25H.
Câu 15: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm một cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 1/ H và một tụ điện có điện dung C. Tần số dao động riêng của mạch là 1MHz. Giá trị của C bằng
A. 1/4 F. B. 1/4 mF. C. 1/4 F. D. 1/4 pF.
Câu 16: Một mạch dao động lí tưởng gồm một tụ điện có điện dung C và cuộn cảm L. Biết biểu thức của dòng điện qua mạch là i = 4.10-2cos(2.107t)(A). Điện tích cực đại là
A. q0 = 10-9C. B. q0 = 4.10-9C. C. q0 = 2.10-9C. D. q0 = 8.10-9C.
Câu 17: Một mạch dao động lí tưởng gồm một tụ có C = 5 F và cuộn cảm L. Năng lượng của mạch dao động là 5.10-5J. Khi điện áp giữa hai bản tụ là 3V thì năng lượng từ trường của mạch là:
A. 3,5.10-5J. B. 2,75.10-5J. C. 2.10-5J. D. 10-5J.
Câu 18: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có L = 2/ mH và một tụ điện C = 0,8/ ( F). Tần số riêng của dao động trong mạch là
A. 50kHz. B. 25 kHz. C. 12,5 kHz. D. 2,5 kHz.
Câu 19: Mạch dao động LC lí tưởng có L = 1mH và C = 9nF. Tần số dao động điện từ riêng của mạch là
A.106/6 (Hz). B.106/6 (Hz). C.1012/9 (Hz). D.3.106/2 (Hz).
Câu 20. Để thực hiện thông tin dưới nước, người ta thường sử dụng chủ yếu :
A. Sóng cực ngắn hoặc sóng ngắn hoặc sóng trung vì chúng có năng lượng bé.
B. Sóng dài ít bị nước hấp thụ.
C. Sóng dài vì sóng dài có bước sóng lớn nhất.
D. Sóng trung vì sóng trung cũng có khả năng truyền đi xa nhất là ban đêm
Câu 21. Một máy thu vô tuyến điện có mạch dao động gồm cuộn cảm L=5mH và tụ điện C=2000 F. Bước sóng của sóng vô tuyến mà máy thu được được là :
A. 5597,7 m. B. 18,84.107m. C. 18,84m. D. 188,4 m.
Câu 28. Sóng điện từ
A. không mang năng lượng. B. là sóng ngang.
C. là sóng dọc. D. không truyền trong chân không.
Câu 29. Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì
A. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm. B. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng.
C. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm. D. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng.
Câu 30. Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì
A. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm. B. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng.
C. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm. D. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng.
{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}
SÓNG ÁNH SÁNG
Câu 1. Ánh sáng có tần số lớn nhất trong các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng
A. đỏ. B. chàm. C. tím. D. Lam.
Câu 2. Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ không khí tới mặt nước thì
A. chùm sáng bị phản xạ toàn phần.
B. so với tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.
C. tia khúc xạ là tia sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần.
D. so với tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
D. Tổng hợp một số ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng.
Câu 4. Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này
A. bị đổi màu. B. bị thay đổi tần số.
C. không bị tán sắc. D. không bị lệch phương truyền.
Câu 5. Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước. Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu
A. tím, lam, đỏ. B. đỏ, vàng, lam.
C. đỏ, vàng. D. lam, tím.
Câu 6. Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
B. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
C. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau.
D. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau.
Câu 7. Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi rđ, rl, rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và tia màu tím. Hệ thức đúng là
A. rl = rt = rđ. B. rt < rl < rđ. C. rđ < rl < rt. D. rt < rđ < rl.
Câu 8. Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.
D. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau.
Câu 10. Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính, bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc là hiện tượng
A. phản xạ toàn phần. B. phản xạ ánh sáng.
C. tán sắc ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng.
Câu 11. Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
B. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau.
C. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
D. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau.
Câu 11. Hai khe Young cách nhau 0,5mm. Nguồn sáng phát ra ánh sáng có λ = 0,5µm, màn E cách hai khe 2m. Khoảng cách giữa hai vân sáng
A. 2mm B. 4mm C. 6mm D. 1mm
Câu 12. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách các vân sáng liên tiếp là 1,5mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Khoảng cách hai khe 1mm. Bước sóng dùng trong thí nghiệm
A. 0,50µm B. 0,75µm C. 0,65µm D. 0,40µm
Câu 13. Trong thí nghiệm Young, cho a = 2mm, D = 1,6m, λđ = 0,75µm, λt = 0,4µm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 màu đỏ với vân sáng bậc 1 màu tím ở cùng một phía vân TT (bề rộng quang phổ bậc 1)
A. 0,25mm B. 0,28mm C. 0,22mm D. 0,20mm
Câu 14. Trong thí nghiệm Young a = 2mm, D = 1m.Chiếu lần lượt ánh sáng λ1 = 0,4µm và λ2, thì tại vị trí vân sáng bậc 3 của λ1 quan sát được một vân sáng của λ2. Bước sóng λ2 và bậc của vân sáng
A. 0,5µm và 1 B. 0,6µm và 2 C. 0,5µm và 2 D. 0,6µm và 1
Câu 15. Trong chân không các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự giảm dần bước sóng
A. Tử ngoại, hồng ngoại, as tím, tia Rơn-ghen B. as tím, hồng ngoại, tử ngoại, tia Rơn-ghen
C. Hồng ngoại, tử ngoại, as tím, tia Rơn-ghen D. Hồng ngoại, as tím, tử ngoại, tia Rơn-ghen
Câu 16. Hai khe Young cách nhau 2mm, cách màn 2m. Chiếu đồng thời ba bức xạ đơn sắc có λ1 = 0,45µm, λ2 = 0,5µm, λ3 = 0,6µm. Các vị trí trên màn mà ba hệ vân trùng nhau
A. 9n (mm) B. ± 9 (m) C. ± 9 (mm) D. ± 9n (mm)
Câu 17. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young có a = 1,5mm, D = 1,5m, ánh sáng gồm hai ánh sáng đơn sắc có λ1 = 0,5µm, λ2 = 0,6µm. Khoảng cách của vân sáng bậc 4 ở cùng phía ứng với hai ánh sáng đơn sắc trên
A. 0,44mm B. 0,45mm C. 0,4mm D. 0,54mm
Câu 18. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young có a = 1,5mm, D = 1,5m, ánh sáng gồm hai ánh sáng đơn sắc có λ1 = 0,5µm, λ2 = 0,6µm. Vị trí các vân sáng trùng nhau của hai hệ vân trên (không kể vân TT)
A. ± 3n (mm) B. ± 3 (mm) C. ± 6 (mm) D. ± 9 (mm)
Câu 19. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young có a = 1,5mm, D = 3m, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 ở cùng một phía so với vân TT là 3mm. Số vân sáng quan sát được trên vùng giao thoa có bề rộng 11mm
A. 9 vân sáng B. 8 vân sáng C. 11 vân sáng D. 10 vân sáng
Câu 20. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young có a = 2mm, D = 1m, có bước sóng 0,5µm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân tối bậc 5 (ở cùng một phía so với vân trung tâm)
A. 0,625mm B. 0,625cm C. 62,5mm D. 6,25mm
Câu 21. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khi đưa toàn bộ hệ thống từ không khí vào trong môi trường có chiết suất n, thì khoảng vân giao thoa thu được trên màn
A. Tăng n2 lần B. Tăng n lần C. Giữ nguyên D. Giảm n lần
Câu 22. Quang phổ vạch phát xạ
A. Là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối
B. Do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng
C. Của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỷ đối của các vật
D. Là một dải màu liên tục từ đỏ đến tím
Câu 23. Hai khe Young cách nhau 2mm, cách màn 2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có λ1 = 0,45µm, λ2 = 0,5µm. Các vị trí trên màn mà hai hệ vân trùng nhau
A. - 4,5n (mm) B. ± 4,5n (mm) C. 4,5n (mm) D. 4,5 (mm)
Câu 24. Người ta đếm được trên màn 12 vân sáng trải dài trên bề rộng d = 13,2mm. Khoảng cách vân
A. 1,2 mm B. 1mm C. 2mm D. 1,5mm
Câu 25. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, a = 0,3mm, D = 1m, i = 2mm. Vị trí vân sáng bậc 5
A. -10mm B. ± 10cm C. 10mm D. ± 10mm
Câu 26. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai bước sóng λ1 = 0,6µm và λ2. Trên màn, người ta thấy ở cùng một phía vân tối thứ 5 của hệ vân λ1 trùng với vân sáng thứ 5 của hệ vân λ2. Bước sóng λ2
A. 0,65µm B. 0,54µm C. 0,76µm D. 0,40µm
Câu 27. Quang phổ liên tục của một nguồn sáng
A. Phụ thuộc thành phần cấu tạo, không phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn sáng
B. Không phụ thuộc thành phần cấu tạo và nhiệt độ nguồn sáng
C. Không phụ thuộc thành phần cấu tạo, phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn sáng
D. Phụ thuộc thành phần cấu tạo và nhiệt độ nguồn sáng
Câu 28. Trong thí nghiệm Young, cho a = 2mm, D = 1,6m, λđ = 0,75µm, λt = 0,4µm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 màu đỏ với vân sáng bậc 1 màu tím ở cùng một phía vân TT (bề rộng quang phổ bậc 1)
A. 28mm B. 0,34mm C. 34mm D. 0,28mm
Câu 29. Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng, trên màn quan sát thu được hình ảnh như thế nào? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. Vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên có những dải màu như cầu vồng.
B. Một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ tới tím.
C. Các vạch màu khác nhau riêng biệt hiện trên một nền tối.
D. Không có vân màu trên màn.
Câu 30. Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại và tia tử ngoại ?
A. Cùng bản chất là sóng điện từ.
B. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại.
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng lên kính ảnh.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy được bằng mắt thường.
{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề cương câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Vật lý 12 Học kì 2 có đáp án chi tiết. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.