1. Lí thuyết
1.1. Nhận biết các chất hữu cơ (tổng quát)
Chất muốn nhận biết | Thuốc thử | Hiện tượng | Phản ứng |
Hợp chất có liên kết = C hay - C≡C - | dd Brom | Phai màu nâu đỏ | CH2 = CH2 + Br2 → BrCH2 – CH2Br CH º CH + 2Br2 → Br2CH – CHBr2 |
Phenol | dd Brom | Kết tủa trắng | |
Anilin | |||
Hợp chất có liên kết C = C | dd KMnO4 | Phai màu tím | 3CH2 = CH2 + 2KMnO4 + 4H2O → 3HOCH2-CH2OH + 2MnO2 + 2KOH |
- C≡C - | 3CHºCH+8KMnO4 → 3HOOC-COOH + 8MnO4 + 8KOH | ||
Ankyl benzen | |||
Ankin có liên kết ba đầu mạch | dd AgNO3 trong NH4OH (Ag2O) | Kết tủa vàng nhạt | R-CºC-H + Ag[(NH3)2]OH → R-C≡C-Ag + H2O + 2NH3 |
Hợp chất có nhóm – CH = O: Andehit, glucozơ, mantôzơ | Kết tủa Ag (phản ứng tráng bạc) | R - CH = O + 2Ag[(NH3)2]OH → R - COONH4 + 2Ag + H2O + 3NH3 CH2OH-(CHOH)4-CHO + Ag2O → CH2OH-(CHOH)4-COOH + 2Ag (Phản ứng này nhận biết nước tiểu bệnh tiểu đường có chứa glucozơ) | |
Axit fomic | HCOOH+2Ag[(NH3)2]OH → (NH4)2CO3 + 2Ag +H2O+2NH3 Hay: HCOOH + Ag2O → CO2 + 2Ag + H2O | ||
Este formiat H – COO – R | HCOOR+2Ag[(NH3)2]OH → (NH4)2CO3 + 2Ag +ROH+2NH3 | ||
Hợp chất có nhóm –CH= O | Cu(OH)2 | Kết tủa Cu2O đỏ gạch | R-CHO + 2Cu(OH)2 → RCOOH + Cu2O + 2H2O |
Ancol đa chức (có ít nhất 2 nhóm – OH gắn vào 2 C liên tiếp) | Tạo dd màu xanh lơ trong suốt | ||
Anđehit | dd NaHSO3 bảo hòa | Kết tủa dạng kết tinh | R - CHO + NaHSO3 → R - CHOH - NaSO3 |
Metyl xêton |
| ||
Hợp chất có H linh động: axit, Ancol, phenol | Na, K | Sủi bọt khí không màu | 2R - OH + 2Na → 2R - ONa + H2 2R - COOH + 2Na → 2R - COONa + H2 2C6H5 - OH + 2Na → 2C6H5 - ONa + H2 |
1.2.nhận biết các chất hữu cơ (chi tiết)
Chất | Thuốc thử | Hiện tượng | Phản ứng |
Ankan | Cl2/ás | Sản phẩm sau PƯ làm hồng giấy quỳ ẩm | CnH2n+2 + Cl2 → CnH2n+1Cl + HCl |
Anken | dd Br2 | Mất màu | CnH2n + Br2 → CnH2nBr2 |
dd KMnO4 | mất màu | 3CnH2n + 2KMnO4 + 4H2O → 3CnH2n(OH)2 + 2MnO2 + 2KOH | |
Khí Oxi | Sp cho pứ tráng gương | 2CH2 = CH2 + O2 → CH3CHO | |
Ankađien | dd Br2 | Mất màu | CnH2n-2 + 2Br2 → CnH2nBr4 |
Ankin | dd Br2 | Mất màu | CnH2n-2 + 2Br2 → CnH2nBr4 |
dd KMnO4 | mất màu | 3CH≡CH+8KMnO4 → 3HOOC-COOH + 8MnO4¯+8KOH | |
AgNO3/NH3 (có nối 3 đầu mạch) | kết tủa màu vàng nhạt | HC≡CH + 2[Ag(NH3)2]OH → Ag - C≡C - Ag + 2H2O + 4NH3 R-C≡C-H + [Ag(NH3)2]OH → R-C≡C-Ag + H2O + 2NH3 | |
dd CuCl trong NH3 | kết tủa màu đỏ | CH≡CH + 2CuCl + 2NH3 → Cu - C≡C - Cu + 2NH4Cl R - C≡C - H + CuCl + NH3 → R - C≡C - Cu¯ + NH4Cl | |
Toluen | dd KMnO4, t0 | Mất màu | |
Stiren | dd KMnO4 | Mất màu | |
Ancol | Na, K | không màu | 2R - OH + 2Na → 2R - ONa + H2 |
Ancol bậc I | CuO (đen) t0 | Cu (đỏ), Sp cho pứ tráng gương | R - CH2 - OH + CuO → R - CH = O + Cu + H2O R - CH = O + 2Ag[(NH3)2]OH → R- COONH4 + 2Ag¯ + H2O + 3NH3 |
Ancol bậc II | CuO (đen) t0 | Cu (đỏ), Sp không pứ tráng gương | R - CH2OH - R' + CuO → R - CO - R' + Cu + H2O |
Ancol đa chức
| Cu(OH)2 | dung dịch màu xanh lam | |
Anilin | nước Brom | Tạo kết tủa trắng | |
Anđehit | AgNO3 trong NH3 | Kết tủa Ag trắng | R - CH = O + 2Ag[(NH3)2]OH → R - COONH4 + 2Ag¯ + H2O + 3NH3 |
Cu(OH)2 NaOH, t0 | Kết tủa đỏ gạch | RCHO + 2Cu(OH)2 + NaOH → RCOONa + Cu2O¯ + 3H2O | |
dd Brom | Mất màu | RCHO + Br2 + H2O → RCOOH + 2HBr | |
Andehit no hay ko no đều làm mất màu nước Br2 vì đây là phản ứng oxi hóa khử. Muốn phân biệt andehit no và không no dùng dd Br2 trong CCl4, môi trường CCl4 thì Br2 không thể hiện tính oxi hóa nên chỉ phản ứng với andehit không no | |||
Chất | Thuốc thử | Hiện tượng | Phản ứng |
Axit cacboxylic | Quì tím | Hóa đỏ |
|
| CO2 | 2R - COOH + Na2CO3 → 2R - COONa + CO2 + H2O | |
Aminoaxit |
| Hóa xanh Hóa đỏ Không đổi | Số nhóm - NH2 > số nhóm - COOH Số nhóm - NH2 < số nhóm - COOH Số nhóm - NH2 < số nhóm - COOH |
| CO2 | 2H2N-R-COOH + Na2CO3 → 2H2N-R-COONa + CO2 + H2O | |
Amin | Quì tím | Hóa xanh |
|
Glucozơ | Cu(OH)2 | dd xanh lam | 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + 2H2O |
Cu(OH)2 NaOH, t0 | Kết tủa đỏ gạch | CH2OH - (CHOH)4 - CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH → CH2OH - (CHOH)4 - COONa + Cu2O + 3H2O | |
AgNO3 / NH3 | Kết tủa Ag trắng | CH2OH - (CHOH)4 - CHO + 2Ag[(NH3)2]OH → CH2OH-(CHOH)4-COONH4 + 2Ag¯ + H2O + 3NH3 | |
dd Br2 | Mất màu | CH2OH-(CHOH)4-CHO + Br2 → CH2OH-(CHOH)4-COOH+2HBr | |
Saccarozơ C12H22O11 | Thuỷ phân | sản phẩm tham gia pứ tráng gương | C12H22O11 + H2O → C6H12O6 + C6H12O6 Glucozơ Fructozơ |
Vôi sữa | Vẩn đục | C12H22O11 + Ca(OH)2 → C12H22O11.CaO.2H2O | |
Cu(OH)2 | dd xanh lam | C12H22O11 + Cu(OH)2 → (C12H22O11)2Cu + 2H2O | |
Mantozơ C12H22O11 | Cu(OH)2 | dd xanh lam | C12H22O11 + Cu(OH)2 → (C12H22O11)2Cu + 2H2O |
AgNO3 / NH3 | Kết tủa Ag trắng |
| |
Thuỷ phân | sản phẩm tham gia pứ tráng gương | C12H22O11 + H2O → 2C6H12O6 (Glucozơ) | |
Tinh bột (C6H10O5)n | Thuỷ phân | sản phẩm tham gia pứ tráng gương | (C6H10O11)n + nH2O → nC6H12O6 (Glucozơ) |
ddịch iot | Tạo dung dịch màu xanh tím, khi đun nóng màu xanh tím biến mất, khi để nguôi màu xanh tím lại xuất hiện |
1.3. Một số thuốc thử thường dùng
- Quỳ tím
+ RCOOH; muối RNH3Cl; aminoaxit có số nhóm COOH nhiều hơn NH2 : chuyển đỏ
+ RNH2 (trừ C6H5NH2), muối RCOONa, aminoaxit có số nhóm COOH ít hơn NH2 : xanh
- Dung dịch AgNO3/NH3
+ Ankin có liên kết ba đầu mạch : tạo kết tủa vàng.
+ anđehit và phân tử có chứa nhóm CHO (HCOOH, HCOOR, glucozơ, fructozơ, mantozơ).
- Cu(OH)2/OH-
+ RCOOH : tạo dung dịch màu xanh.
+ RCHO và các chất chứa nhóm CHO : kết tủa màu đỏ gạch khi đun nóng.
+ Glixerol, glucozơ, saccarozơ, mantozơ, fructozơ : dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ thường.
+ Polipeptit có từ tripeptit trở lên : tạo màu tím biure đặc trưng.
- Dung dịch brom
+ Hợp chất không no, anđehit, glucozơ : làm nhạt màu.
+ phenol, alanin : tạo kết tủa trắng.
- Dung dịch KMnO4
+ Các hợp chất không no : làm nhạt màu ở nhiệt độ thường.
+ Ankylbenzen : nhạt màu kho đun nóng.
- Một số thuốc thử khác : I2 (HTB); HNO3 (lòng trắng trứng gà).
1.4. Phương pháp tách một số chất
a) Phương pháp vật lí
- Chiết : dùng để tách các chất lỏng không tan vào nhau như benzen và ancol ..
- Chưng cất : dùng để tách các chất có nhiệt độ sôi khác nhau, thường dùng để tách các chất thuộc 3 nhóm :
+ Có nhiệt độ sôi thấp : anđehit, xeton, ete, este.
+ Có nhiệt độ sôi cao : ancol, axit, amin.
+ Không bay hơi : muối RONa, RCOONa, RCOONH4, aminoaxit.
b) Sơ đồ tách một số chất
- Phenol C6H5ONa C6H5OH
- Anilin C6H5NH3Cl C6H5NH2
- RCOOH RCOONa RCOOH
- Anken : Br2 và Zn
- Ankin : AgNO3/HCl
2. Luyện tập
Câu 1. Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phânbiệt 3 chất lỏng trên là
A. dung dịch phenolphtalein.
B. nước brom.
C. dung dịch NaOH.
D. giấy quì tím.
Câu 2. Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau:
A. saccarozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic, rượu (ancol) etylic.
B. glucozơ, lòng trắng trứng, glixerin (glixerol), rượu (ancol) etylic.
C. lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerin (glixerol).
D. glucozơ, mantozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic.
Câu 3. Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là
A. dung dịch NaOH.
B. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
C. dung dịch NaCl.
D. dung dịch HCl.
Câu 4. Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là
A. CH3COOCH=CH-CH3.
B. CH3COOCH=CH2.
C. HCOOCH3.
D. HCOOCH=CH2.
Câu 5. Cho các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit. Số cặp chất tác dụng được với nhau là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 6. Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 7. Cho iso-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 8. Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với
A. H2 (Ni, nung nóng).
B. dung dịch NaOH.
C. Na kim loại.
D. nước Br2.
Câu 9. Ba chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H6O và có các tính chất: X, Z đều phản ứng với nước brom; X, Y, Z đều phản ứng với H2 nhưng chỉ có Z không bị thay đổi nhóm chức; chất Y chỉ tác dụng với brom khi có mặt CH3COOH. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. C2H5CHO, (CH3)2CO, CH2=CH-CH2OH.
B. C2H5CHO, CH2=CH-O-CH3, (CH3)2CO.
C. (CH3)2CO, C2H5CHO, CH2=CH-CH2OH.
D. CH2=CH-CH2OH, C2H5CHO, (CH3)2CO
Câu 10. Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là:
A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3.
B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.
C. H-COO-CH3, CH3-COOH.
D. CH3-COOH, H-COO-CH3.
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Dạng bài tập về phân biệt, tách chất môn Hóa học 12 năm 2021. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tốt!