Chuyên đề tính thể tích khối hộp chữ nhật

1. Tóm tắt lý thuyết

Thể tích Lăng trụ có đáy là tứ giác

Phương pháp: \(V = \beta .h\)

  • Tính diện tích đáy: \(\beta \)

  • Tính chiều cao của lăng trụ: h

Đặc biệt:

  • Thể tích khối hộp chữ nhật: \(V = a.b.c\)

  • Thể tích khối lập phương: \(V = {a^3}\)

Ví dụ 1: Cho \(\left( H \right)\) là khối lập phương có độ dài cạnh bằng \(3\left( {cm} \right)\). Thể tích của \(\left( H \right)\) bằng.

Ⓐ. \(27\left( {c{m^2}} \right)\). 

Ⓑ. \(3\left( {c{m^3}} \right)\). 

Ⓒ. \(9\left( {c{m^3}} \right)\). 

Ⓓ. \(27\left( {c{m^3}} \right)\).

Lời giải

Chọn D

\(V = {3^3}(c{m^3})\).

Ví dụ  2: Một hộp đựng thực phẩm có dạng hình lập phương và có diện tích toàn phần bằng \(150{\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}\). Thể tích của khối hộp là:

Ⓐ. \(125{\rm{ c}}{{\rm{m}}^3}.\) 

Ⓑ. \(\frac{{125{\rm{ }}}}{3}{\rm{d}}{{\rm{m}}^3}.\) 

Ⓒ. \(\frac{{125}}{3}{\rm{ c}}{{\rm{m}}^3}.\) 

Ⓓ. \(125{\rm{ d}}{{\rm{m}}^3}.\)

Lời giải

Chọn A

Diện tích toàn phần hình lập phương là \(S = 6{a^2} = 150 \Rightarrow a = 5\).

Suy ra thể tích \(V = 125c{m^3}\).

2. Bài tập

Câu 1: Tổng diện tích các mặt của hình lập phương bằng 54.Thể tích của khối lập phương là:

A. \(15 \)

B. \(27\) 

C. \(18\) 

D. \(21\)

Câu 2: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh \(a\sqrt 2 \) và chiều cao \(3a\). Thể tích \(V\) của khối chóp đã cho bằng:

A. \(V = 2{a^3}.\) 

B. \(V = 6{a^3}.\) 

C. \(V = {a^3}\sqrt 3 .\) 

D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}.\)

Câu 3: Khối lập phương cạnh \(a\) có thể tích bằng?

A. \(3{a^3}\). 

B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\). 

C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\). 

D. \({a^3}\).

Câu 4: Thể tích của khối lập phương \(ABCD.A’B’C’D’\) với \(AD’ = 3a\).

A. \({a^3}\) 

B. \(3\sqrt 3 .{a^3}\) 

C. \(2\sqrt 2 .{a^3}\) 

D. \(\frac{{27}}{{2\sqrt 2 }}{a^3}\)

Câu 5: Thể tích khối lập phương cạnh \(5cm\) bằng.

A. \(20c{m^3}\) . 

B. \(125c{m^3}\) . 

C. \(25c{m^3}\) . 

D. \(30c{m^3}\) .

Câu 6: Cho hình lập phương \(ABCD.A’B’C’D’\). Tính thể tích \(V\) của hình lập phương biết rằng khoảng cách từ trung điểm \(I\) của \(AB\) đến mặt phẳng \(\left( {A’B’CD} \right)\) bằng \(\frac{a}{{\sqrt 2 }}\).

 A. \(V = {a^3}\). 

B. \(V = {a^3}\sqrt 2 \). 

C. \(V = 2{a^3}\). 

D. \(V = \frac{{{a^3}}}{3}\).

Câu 7: Thể tích \(V\) của khối lập phương có cạnh bằng \(a\) là:

A. \(V = \frac{{{a^3}}}{2}\). 

B. \(V = \frac{{{a^3}}}{6}\). 

C. \(V = {a^3}\). 

D. \(V = 3{a^3}\).

Câu 8: Độ dài đường chéo của một hình lập phương bằng \(3a.\) Tính thể tích \(V\) của khối lập phương.

A. \(V = {a^3}\). 

B. \(V = 8{a^3}\). 

C. \(V = 3\sqrt 3 {a^3}\). 

D. \(V = {a^3}\sqrt 3 \).

Câu 9: Cho \(\left( H \right)\) là khối lập phương có độ dài cạnh bằng \(3\left( {cm} \right)\). Thể tích của \(\left( H \right)\) bằng.

A. \(27\left( {c{m^2}} \right)\). 

B. \(3\left( {c{m^3}} \right)\). 

C. \(9\left( {c{m^3}} \right)\). 

D. \(27\left( {c{m^3}} \right)\).

Câu 10: Thể tích hình lập phương cạnh \(\sqrt 3 \) là:

A. \(\sqrt 3 \). 

B. \(3\). 

C. \(6\sqrt 3 \). 

D. \(3\sqrt 3 \).

ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B A D D B A C C D D

...

--(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Chuyên đề tính thể tích khối hộp chữ nhật. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?