CHUYÊN ĐỀ ANĐEHIT – XETON CÓ ĐÁP ÁN ĐẦY ĐỦ, CHI TIẾT
A. Lý thuyết
Dạng 1: Đại cương-Tính chất vật lí
Dạng 2:Tính chất hoá học
Dạng 3: Điều chế-Ứng dụng
I, Dạng 1: Đại cương-Tính chất vật lí
Câu 1: Nhóm –CHO có tên gọi là
A. Cacbandehit B. Cacbonyl C. Hidroxyl D. Cacboxyl
Câu 2:Nhóm –C=O có tên gọi là
A. Hidroxyl B. Cacbandehit C.Cacbonyl D. Cacboxyl
Câu 3:Nguyên tử C trong nhóm –C=O ở trạng thái lai hoá:
A. sp B. sp2 C. sp3 D. Không lai hoá
Câu 4:Cho các câu:
(1) Liên kết C=O gồm 1 liên kết δ và 1 liên kết π bền
(2) Góc giữa các liên kết >C=O giống với góc giữa các liên kết >C=C<
(3) Liên kết C=O của andehit phân cực hơn của axit
Các câu đúng là:
A. (1),(2),(3) B. (1),(3) C. (2),(3) D. (2)
Câu 5:Công thức cấu tạo tổng quát của andehit là:
A. CmH2mO (m≥1) B. CmH2mOn (m≥1,n≥1) C. R(CHO)n (n≥1) D. Cả A,B,C
Câu 6:Công thức tổng quát của andehit nhị chức là:
A. (CHO)2 B. CmH2m-2O2 (m≥2) C. CmH2m-2-2kO2 (m ≥1,k ≥0) D. R(CHO)2
Câu 7:Công thức tổng quát cho dãy đồng đẳng của axetonphenol là
A. CmH2m-8O ( m≥ 7 ) B. CmH2m-10O ( m≥7 ) C. CmH2m-10O2 (m ≥10) D. CmH2m-8O ( m ≥8 )
Câu 8:Ankenal có công thức tổng quát là:
A. RCHO B. CmH2mO (m≥ 1)
C. CmH2m-2O ( m≥ 2) D. CmH2m-1CHO (m≥ 2)
Câu 9:Công thức tổng quát của mọi xeton là
A. CmH2mO B. R-CH2 –CO-CH2 –R’ C. R-CO-R’ D. Đáp án khác
Câu I-10:Công thức tổng quát của andehit thơm,nhánh no,hở,nhị chức là
A. CmH2m-8O2 ( m ≥7 ) B. CmH2m-8O2 ( m ≥8 ) C. CmH2m-10O2 ( m≥ 7) D. CmH2m-10O2 ( m ≥8)
Câu 11: Acrolein có công thức phân tử là:
A. CH2=CHCHO B. CH2=CHCH2CHO C. C3H4O D. C4H6O
Câu 12:Andehit oxalic có công thức đơn giảm nhất là:
A. HOC-CHO B. C2H2O2 C. CH2O D. Đáp án khác
Câu 13: Isovalerandehit có công thức cấu tạo là:
A. (CH3)2CH=CHCHO B. (CH3)2CH2CH2CHO C. C5H8O D. C5H10O
Câu 14:CH3 –CO –CH2 –CH3 có tên thay thế là:
A. Metyletyl xeton B. etylmetyl xeton C. butan-2-on D. propan-1-on
Câu 15:Số đồng phân cấu tạo bền,hở ứng với công thức phân tử C4H8O là
A. 3 B. 6 C. 9 D. 11
Câu 16:Số đồng phân cấu tạo hở C3H6O tác dụng được với dung dịch Br2 là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 17:Số đồng phân cấu tạo andehit thơm ứng với công thức C9H10O là
A. 7 B. 13 C. 14 D.18
Câu 18:Số đồng phân cấu tạo hở (không phải là ete) ứng với công thức C4H6O2 mà tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3
A. 2 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 19:Số đồng phân cấu tạo hở C4H8O làm mất màu dung dịch Br2/CCl4 là
A. 3 B. 4 C. 8 D. 10
Câu 20:Cho các chất sau:(1)C3H7OH;(2)C2H5CHO;(3)CH3COCH3;(4)C2H5COOH
Sắp xếp nhiệt độ sôi theo chiều giảm dần:
A. (1), (2),(3),(4) B. (2),(3),(1),(4) C. (3),(2),(1),(4) D. Đáp án khác
Câu 21:So sánh độ tan của các chất sau trong nước ở 80oC
(1) C2H5OH
(2) C6H5OH
(3) HCHO
(4) CH3COCH3 (5)CH3COOH
A. (3)<(2)<(4)<(5)<(1) B. (3)<(2)<(4)=(1)=(5)
C. (3)<(1)=(2)=(4)=(5) D. (1)=(2)=(3)=(4)=(5)
Câu 22: Axeton có mùi
A. Sốc B. Thơm nhẹ C. Khai D. Không có mùi
...
Trên đây là phần trích dẫn Chuyên đề Anđehit - xeton có đáp án đầy đủ, chi tiết, để xem toàn bộ nội dung chi tiết, mời các bạn cùng quý thầy cô vui lòng đăng nhập để tải về máy.
Chúc các em đạt điểm số thật cao trong kì thi sắp đến!