Chúng tôi mời các em tham khảo bài học Chia số có hai chữ số cho một chữ số để hiểu và chuẩn bị bài thật tốt trước khi đến lớp. Chúc các em có một tiết học thật hay và thật vui khi đến lớp!
Tóm tắt lý thuyết
1.1. Kiến thức cần nhớ
96 : 3 = ?
Đặt tính rồi tính như sau:
\(\begin{array}{l}
\left. {\underline {\begin{array}{*{20}{c}}
{96}\\
9
\end{array}} } \right|\begin{array}{*{20}{c}}
3\\
\hline
{32}
\end{array}\\
\underline {\begin{array}{*{20}{c}}
{06}\\
{\,\,\,6}
\end{array}} \\
\,\,\,0
\end{array}\)
- 9 chia 3 được 3, viết 3.
3 nhân 3 bằng 9; 9 trừ 9 bằng 0.
- Hạ 6; 6 chia 3 được 2, viết 2.
2 nhân 3 bằng 6; 6 trừ 6 bằng 0.
1.2. Giải bài tập Sách Giáo Khoa
Bài 1: Tính
\(\left. {\begin{array}{*{20}{c}}
{48}\\
{}
\end{array}} \right|\begin{array}{*{20}{c}}
4\\
\hline
{}
\end{array}\) \(\left. {\begin{array}{*{20}{c}}
{84}\\
{}
\end{array}} \right|\begin{array}{*{20}{c}}
2\\
\hline
{}
\end{array}\) \(\left. {\begin{array}{*{20}{c}}
{66}\\
{}
\end{array}} \right|\begin{array}{*{20}{c}}
6\\
\hline
{}
\end{array}\) \(\left. {\begin{array}{*{20}{c}}
{36}\\
{}
\end{array}} \right|\begin{array}{*{20}{c}}
3\\
\hline
{}
\end{array}\)
Hướng dẫn giải:
- Chia các chữ số ở số bị chia lần lượt cho số chia
- Thực hiện các bước tính nhẩm chia - nhân - trừ trong mỗi lượt chia
\(\begin{array}{l}
\left. {\underline {\begin{array}{*{20}{c}}
{48}\\
4
\end{array}} } \right|\begin{array}{*{20}{c}}
4\\
\hline
{12}
\end{array}\\
\underline {\begin{array}{*{20}{c}}
{08}\\
{\,\,\,8}
\end{array}} \\
\,\,\,0
\end{array}\) \(\begin{array}{l}
\left. {\underline {\begin{array}{*{20}{c}}
{84}\\
8
\end{array}} } \right|\begin{array}{*{20}{c}}
2\\
\hline
{42}
\end{array}\\
\underline {\begin{array}{*{20}{c}}
{04}\\
{\,\,\,4}
\end{array}} \\
\,\,\,0
\end{array}\) \(\begin{array}{l}
\left. {\underline {\begin{array}{*{20}{c}}
{66}\\
6
\end{array}} } \right|\begin{array}{*{20}{c}}
6\\
\hline
{11}
\end{array}\\
\underline {\begin{array}{*{20}{c}}
{06}\\
{\,\,\,6}
\end{array}} \\
\,\,\,0
\end{array}\) \(\begin{array}{l}
\left. {\underline {\begin{array}{*{20}{c}}
{36}\\
3
\end{array}} } \right|\begin{array}{*{20}{c}}
3\\
\hline
{12}
\end{array}\\
\underline {\begin{array}{*{20}{c}}
{06}\\
{\,\,\,6}
\end{array}} \\
\,\,\,0
\end{array}\)
Bài 2: a) Tìm \(\frac{1}{3}\) của: \(69kg; 36m; 93l\).
b) Tìm \(\frac{1}{2}\) của: \(24\) giờ; \(48\) phút; \(44\) ngày.
Hướng dẫn giải:
Muốn tìm \(\frac{1}{a}\) của số \(b\) ta lấy \(b:a\).
a) \(\frac{1}{3}\) của \(69kg\) là \(69:3 = 23\,\left( {kg} \right)\)
\(\frac{1}{3}\) của \(36m\) là \(36:3 = 12\,\left( {m} \right)\)
\(\frac{1}{3}\) của \(93l\) là \(93:3 = 31\,\left( {l} \right)\)
b) \(\frac{1}{2}\) của \(24\) giờ là \(24:2=12\) (giờ)
\(\frac{1}{2}\) của \(48\) phút là \(48:2=24\) (phút)
\(\frac{1}{2}\) của \(44\) ngày là \(44:2=22\) (ngày)
Bài 3: Mẹ hái được quả cam, mẹ biếu bà \(\frac{1}{3}\) số cam đó. Hỏi mẹ biếu bà bao nhiêu quả cam?
Hướng dẫn giải:
Tóm tắt
Mẹ hái: quả cam
Mẹ biếu bà:
\(\frac{1}{3}\) số camMẹ biếu bà:
quả cam ?Bài giải
Mẹ biếu bà số quả cam là:
(quả)
Đáp số: quả cam
Bài tập minh họa
Bài 1: Đặt tính rồi tính
63 : 3 66 : 2 44 : 4 82 : 2
Hướng dẫn giải:
\(\begin{array}{l}
\left. {\underline {\begin{array}{*{20}{c}}
{63}\\
6
\end{array}} } \right|\begin{array}{*{20}{c}}
3\\
\hline
{21}
\end{array}\\
\underline {\begin{array}{*{20}{c}}
{03}\\
{\,\,\,3}
\end{array}} \\
\,\,\,0
\end{array}\) \(\begin{array}{l}
\left. {\underline {\begin{array}{*{20}{c}}
{66}\\
6
\end{array}} } \right|\begin{array}{*{20}{c}}
2\\
\hline
{33}
\end{array}\\
\underline {\begin{array}{*{20}{c}}
{06}\\
{\,\,\,6}
\end{array}} \\
\,\,\,0
\end{array}\) \(\begin{array}{l}
\left. {\underline {\begin{array}{*{20}{c}}
{44}\\
4
\end{array}} } \right|\begin{array}{*{20}{c}}
4\\
\hline
{11}
\end{array}\\
\underline {\begin{array}{*{20}{c}}
{04}\\
{\,\,\,4}
\end{array}} \\
\,\,\,0
\end{array}\) \(\begin{array}{l}
\left. {\underline {\begin{array}{*{20}{c}}
{82}\\
8
\end{array}} } \right|\begin{array}{*{20}{c}}
2\\
\hline
{41}
\end{array}\\
\underline {\begin{array}{*{20}{c}}
{02}\\
{\,\,\,2}
\end{array}} \\
\,\,\,0
\end{array}\)
Bài 2: Tìm \(\frac{1}{6}\) của: \(24cm;48kg;30l\).
Hướng dẫn giải:
\(\frac{1}{2}\) của \(24cm\) là \(24:2=12cm\)
\(\frac{1}{2}\) của \(48kg\) là \(48:2=24kg\)
\(\frac{1}{2}\) của \(30l\) là \(30:2=15l\)
Bài 3: Một cuốn truyện tranh có \(62\) trang, An đã đọc được \(\frac{1}{2}\) số trang đó. Hỏi An đã đọc được bao nhiêu trang ?
Hướng dẫn giải:
Tóm tắt
Cuốn truyện có: \(62\) trang
An đã đọc: \(\frac{1}{2}\) số trang
An đã đọc: ... trang ?
Bài giải
Số trang An đã đọc là:
\(62:2=31\) (trang)
Đáp số: \(31\) trang
Hỏi đáp về Chia số có hai chữ số cho một chữ số
Nếu có thắc mắc cần giải đáp các em có thể để lại câu hỏi trong phần Hỏi đáp, cộng đồng Toán Chúng tôi sẽ sớm trả lời cho các em.