Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số

Để giúp các em ôn tập và chuẩn bị tốt bài Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số Chúng tôi mời các em tham khảo bài học dưới đây. Chúc các em có một tiết học thật hay và thật vui khi đến lớp!

Tóm tắt lý thuyết

1.1. Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số

a) 648 : 3 = ?

6486|321604318180

648 : 3 = ?

  • 6 chia 3 được 2, viết 2.

     2 nhân 3 bằng 6 ; 6 trừ 6 bằng 0.

  • Hạ 4 ; 4 chia 3 được 1, viết 1.

     1 nhân 3 bằng 3 ; 4 trừ 3 bằng 1.

  • Hạ 8, được 18 ; 18 chia 3 được 6, viết 6.

     6 nhân 3 bằng 18 ; 18 trừ 18 bằng 0.

b) 236 : 5 = ?

23620|54736351

236 : 5 = ... (dư ...)

  • 23 chia 5 được 4, viết 4.

     4 nhân 5 bằng 20 ; 23 trừ 20 bằng 3.

  • Hạ 6, được 36 ; 36 chia 5 được 7, viết 7.

     7 nhân 5 bằng 35 ; 36 trừ 35 bằng 1.

1.2. Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)

a) 560 : 8 = ?

56056|8700000

560 : 8 = ...

  • 56 chia 8 được 7, viết 7.

     7 nhân 8 bằng 56 ; 56 trừ 56 bằng 0.

  • Hạ 0 ; 0 chia 8 được 0, viết 0.

     0 nhân 8 bằng 0 ; 0 trừ 0 bằng 0.

b) 632 : 7 = ?

63263|7900202

632 : 7 = ... (dư ...)

  • 63 chia 7 được 9, viết 9.

     9 nhân 7 bằng 63 ; 63 trừ 63 bằng 0.

  • Hạ 2 ; 2 chia 7 được 0, viết 0.

     0 nhân 7 bằng 0 ; 2 trừ 0 bằng 2.

1.3. Giải bài tập Sách giáo khoa trang 72

Bài 1: Tính

a)

872|4375|5390|6905|5

b)

457|4578|3489|5230|6

Hướng dẫn giải:

  • Thực hiện phép chia các số lần lượt từ trái sang phải.

a)

8728|421807432320                37535|57525250                  39036|66530300                   9055|518140400550

b)

4574|411405417161                 5783|3192272708062                  48945|69739354                   23018|63850482

Bài 2: Có 234 học sinh xếp hàng, mỗi hàng có 9 học sinh. Hỏi tất cả bao nhiêu hàng ?

Hướng dẫn giải:

Tóm tắt

9 học sinh : 1 hàng

234 học sinh : ... hàng ?

Muốn tìm số hàng xếp được ta lấy 234 học sinh chia cho số học sinh trong một hàng.

Bài giải

Có tất cả số hàng là:

       234 : 9 = 26 (hàng)

             Đáp số : 26 hàng.

Bài 3: Viết (theo mẫu)

Số đã cho

432m

888kg

600 giờ

312 ngày

Giảm 8 lần

432m : 8 = 54m

 

 

 

Giảm 6 lần

432m : 6 = 72m

 

 

 

Hướng dẫn giải:

  • Muốn giảm một số đi nhiều lần thì ta lấy số đó chia cho số lần.

Số đã cho

432m

888kg

600 giờ

312 ngày

Giảm 8 lần

432m : 8 = 54m

888kg : 8 = 111kg

600 giờ : 8 = 75 giờ

312 ngày : 8 = 39 ngày

Giảm 6 lần

432m : 6 = 72m

888kg : 6 = 148 kg

600 giờ : 6 = 100 giờ

312 ngày : 6 = 52 ngày.

1.4. Giải bài tập Sách giáo khoa trang 73

Bài 1: Tính

a)

350|7420|6260|2480|4

b)

490|7400|5361|3725|6

Hướng dẫn giải:

  • Thực hiện phép chia theo thứ tự lần lượt từ trái sang phải.

a)

35035|7500000                   42042|6700000                   2602|21300660000                  4804|41200880000

b) 

49049|7700000                   40040|5800000                   3613|31200660101                   7256|612012120505

Bài 2: Một năm có 365 ngày, mỗi tuần lễ có 7 ngày. Hỏi năm đó gồm bao nhiêu tuần lễ và mấy ngày ?

Hướng dẫn giải:

  • Lấy số ngày của một năm chia cho 7; thương của phép chia là số tuần lễ trong một năm; số dư là số ngày còn thừa.

Thực hiện phép chia ta có :

365:7 = 5 (dư 1 )

Vậy năm đó có 52 tuần lễ và 1 ngày

Bài 3: Điền Đ hoặc S vào ô trống

Hướng dẫn giải:

  • Kiểm tra cách đặt tính và tính của hai phép chia đã cho rồi điền Đ hoặc S vào ô trống.

a) Điền Đ vào ô trống

b) Điền S vào ô trống.

Hỏi đáp về Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số

Nếu có thắc mắc cần giải đáp các em có thể để lại câu hỏi trong phần Hỏi đáp, cộng đồng Toán Chúng tôi sẽ sớm trả lời cho các em. 

Tham khảo thêm

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?