CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP CHỦ ĐỀ SINH SẢN SINH DƯỠNG
SINH HỌC 6 NĂM 2020
Câu 1. Khi đặt một mảnh lá vào đất ẩm trong điều kiện nhiệt độ, ánh sáng phù hợp thì lá của cây nào dưới đây có thể mọc ra những cây non?
A. Thuốc bỏng B. Trầu không C. Bưởi D. Hồng
Câu 2. Cây nào dưới đây không có khả năng sinh sản sinh dưỡng tự nhiên?
A. Tre B. Gừng C. Cà pháo D. Sen
Câu 3. Cây nào dưới đây sinh sản sinh dưỡng tự nhiên bằng thân rễ?
A. Chuối B. Mồng tơi C. Xoài D. Cỏ tranh
Câu 4. Cây khoai lang sinh sản sinh dưỡng tự nhiên bằng gì?
A. Lá B. Rễ củ C. Thân củ D. Thân rễ
Câu 5. Cây nào dưới đây có hình thức sinh sản sinh dưỡng tự nhiên khác với những cây còn lại?
A. Nghệ B. Trúc C. Sắn D. Dong ta
Câu 6. Trường hợp nào sau đây không phải là sinh sản sinh dưỡng?
A. Sinh sản bằng thân rễ
B. Sinh sản bằng lá
C. Sinh sản bằng hạt
D. Sinh sản bằng rễ củ
Câu 7. Khi diệt cỏ dại, chúng ta cần lưu ý điều gì? Vì sao?
A. Ngắt bỏ hết lá vì cỏ dại thường sinh sản sinh dưỡng tự nhiên bằng lá.
B. Nhổ bỏ tận gốc vì cỏ dại thường phát tán rất nhanh nhờ quá trình sinh sản sinh dưỡng tự nhiên bằng thân rễ.
C. Cắt sát gốc vì cỏ dại không có khả năng sinh sản sinh dưỡng tự nhiên và tốc độ tăng trưởng của chúng thì cực chậm.
D. Tất cả các phương án đưa ra.
Câu 8. Cây rau má sinh sản sinh dưỡng bằng
A. Rễ củ. B. Thân rễ. C. Thân bò. D. Thân củ.
Câu 9. Nhóm nào dưới đây gồm hai loài thực vật đều có khả năng sinh sản sinh dưỡng bằng thân rễ?
A. Cam, na
B. Cau, mía
C. Cỏ gấu, tre
D. Riềng, chuối
Câu 10. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cây khoai tây sinh sản sinh dưỡng tự nhiên bằng thân củ
B. Cây chuối sinh sản sinh dưỡng tự nhiên bằng rễ củ.
C. Cây khoai lang sinh sản sinh dưỡng tự nhiên bằng thân rễ.
D. Cây bí đỏ sinh sản sinh dưỡng tự nhiên bằng lá.
Câu 11: Nhóm cây nào sau đây gồm toàn những cây có hình thức sinh sản bằng thân rễ?
A. Cây sắn, khoai lang, rau má
B. Cây gừng, cây nghệ, cây cỏ gấu
C. Lá thuốc bỏng, cây dong ta, cây su hào
D. Cỏ tranh, củ cải, rau má
Câu 12: Sự sinh sản sinh dưỡng tự nhiên không có hình thức sau
A. Sinh sản bằng rễ, rễ củ
B. Sinh sản bằng lá
C. Sinh sản bằng cách thụ phấn
D. Sinh sản bằng thân bò, sinh sản bằng thân rễ
Câu 13: Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên là hiện tượng
A. Hình thành cá thể mới từ một phần thân cây mẹ.
B. Hình thành cá thể mới từ sự nảy mầm của hạt.
C. Hình thành cá thể mới từ một phần của cơ quan sinh dưỡng (rễ, thân, lá) của cây mẹ.
D. Hình thành rất nhiều cá thể mới từ một mô
Câu 14: Sinh sản bằng thân bò là hình thức sinh sản
A. Từ rễ, rễ củ sẽ nảy chồi, mỗi chồi nhô lên mặt đất phát triển thành cây mới
B. Khi thân bò đến đâu thì các mấu ở ngọn ra lá và rễ phụ mới, mỗi mẫu sẽ tách ra thành một cây non
C. Từ những chồi non của thân rễ mọc nhô lên mặt đất và gốc chồi bén rễ thành cây mới
D. Từ các mép là mọc ra nhiều chồi và rễ, mỗi chồi sẽ phát triển thành cây con mới
Câu 15: Sinh sản bằng thân rễ là hình thức sinh sản
A. Từ rễ, rễ củ sẽ nảy chồi, mỗi chồi nhô lên mặt đất phát triển thành cây mới
B. Từ các mép là mọc ra nhiều chồi và rễ, mỗi chồi sẽ phát triển thành cây con mới
C. Khi thân bò đến đâu thì các mấu ở ngọn ra lá và rễ phụ mới, mỗi mẫu sẽ tách ra thành một cây non
D. Từ những chồi non của thân rễ mọc nhô lên mặt đất và gốc chồi bén rễ thành cây mới
Câu 16: Sinh sản bằng rễ, củ rễ là hình thức sinh sản
A. Khi thân bò đến đâu thì các mấu ở ngọn ra lá và rễ phụ mới, mỗi mẫu sẽ tách ra thành một cây non
B. Từ những chồi non của thân rễ mọc nhô lên mặt đất và gốc chồi bén rễ thành cây mới
C. Từ các mép là mọc ra nhiều chồi và rễ, mỗi chồi sẽ phát triển thành cây con mới
D. Từ rễ, rễ củ sẽ nảy chồi, mỗi chồi nhô lên mặt đất phát triển thành cây mới
Câu 17: Khoai tây sinh dưỡng bằng
A. Thân bò
B. Thân củ
C. Lá
D. Rễ củ
Câu 18. Để rút ngắn thời gian thu hoạch, người thường trồng khoai lang theo hình thức nào dưới đây?
A. Trồng bằng củ
B. Giâm cành
C. Chiết cành
D. Ghép cành
Câu 19. Phương pháp chiết cành không được áp dụng đối với loại cây nào dưới đây?
A. Dừa B. Nhãn C. Na D. Ổi
Câu 20. Cho các thao tác sau:
1. Lựa chọn một cành khoẻ, không bị sâu bệnh
2. Đắp bầu đất bao quanh phần thân bị lột vỏ
3. Khi bầu đất xuất hiện rễ thì cắt cành đem đi trồng
4. Lột bỏ một khoanh vỏ trên cành vừa chọn
Em hãy sắp xếp các thao tác trên theo trình tự sớm muộn trong quy trình chiết cành.
A. 1 – 2 – 4 - 3
B. 1 – 4 – 2 - 3
C. 1 – 2 – 3 - 4
D. 1 – 4 – 3 – 2
Câu 21. Trong các phương pháp nhân giống cây trồng dưới đây, phương pháp nào cho hiệu quả kinh tế cao nhất?
A. Giâm cành
B. Chiết cành
C. Ghép cây
D. Nhân giống vô tính
Câu 22. Phương pháp nhân giống nào dưới đây sẽ cho ra cây giống mang đặc điểm di truyền của hai cá thể khác nhau?
A. Nhân giống vô tính
B. Giâm cành
C. Ghép cây
D. Chiết cành
Câu 23. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau: … là làm cho cành ra rễ ngay trên cây rồi mới cắt đem trồng thành cây mới.
A. Ghép cành
B. Giâm cành
C. Chiết cành
D. Nhân giống vô tính
Câu 24. Cây mía thường được trồng bằng
A. Một mảnh lá. B. Phần ngọn. C. Rễ củ. D. Phần gốc.
Câu 25. Cây nào dưới đây thường được trồng bằng cách chiết cành?
A. Tía tô B. Rau đay C. Bưởi D. Gấc
Câu 26. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau: Khi …, chúng ta cần chọn những cành có mắt và chồi to khoẻ vì mắt và chồi được xem là các điểm sinh trưởng của cành, từ mắt có thể đâm ra các rễ giúp cành hút nước và muối khoáng, từ chồi sẽ mọc lên các mầm non, giúp cành lớn lên và phát triển thành cây con.
A. Giâm cành B. Chiết cành C. Ghép gốc D. Trồng cây
Câu 27. So với việc trồng cây bằng củ thì trồng cây bằng một đoạn thân/cành có lợi thế nào sau đây?
A. Hạn chế tối đa ảnh hưởng của các tác nhân gây bệnh
B. Rút ngắn được thời gian sinh trưởng và thu hoạch của cây giống.
C. Cải thiện năng suất cây trồng
D. Giảm lượng phân bón cần cung cấp cho cây
Câu 28: Nhân dân ta thường sử dụng phương pháp chiết cành để nhân giống đối với những loại cây như cam, bưởi, chanh... mà không dùng phương pháp giâm cành vì
A. Những cây này khả năng ra rễ phụ chậm.
B. Những cây này có giá trị kinh tế cao.
C. Những cây này có mạch gỗ nhỏ nên khả năng dẫn truyền nước và muối khoáng kém.
D. Những cây này có cành quá lớn nên không thể giâm được.
Câu 29: Sự khác nhau của giâm cành và chiết cành là
A. Cành giâm già hơn cành chiết
B. Cành giâm có thời gian sinh trưởng giống cành chiết
C. Cành chiết không cắt rời khỏi cây mẹ cho đến khi có thể phát triển độc lập, cành giâm cắt rời khỏi mẹ ngay sau khi giâm xuống đất
D. Tất cả đều sai
Câu 30: Khi nói về trồng cây bằng cách chiết cành đáp án không đúng là?
A. Cành chiết có thời gian sinh trưởng giống cành giâm
B. Cành chiết đã có cùng độ tuổi với cây mẹ nên phát triển ra hoa kết quả sớm hơn trồng bằng hạt
C. Cành chiết không tách rời khỏi cây mẹ, được cây mẹ dẫn nước và muối khoáng đến nên không bị héo, không mất sức so với cành giâm
D. Tất cả đều đúng
Câu 31: Tại sao sau khi giâm cành hoặc chiết cành đều phải tưới nước cho đất ẩm?
A. Giúp cành ra rễ, nếu để đất khô rễ không phát triển được
B. Để cung cấp đủ nước làm cho cành chiết hoặc cành giâm khỏi bị héo, giúp cành ra rễ, nếu để đất khô rễ không phát triển được
C. Để cung cấp đủ nước làm cho cành chiết hoặc cành giâm khỏi bị héo
D. Tất cả đều đúng
Câu 32: Các nhóm cây nào sau đây trong sản xuất dùng hình thức giâm cành?
A. Rau cải, rau ngót, khoai lang
B. Cây cải, dâm bụt, thuốc bỏng
C. Rau ngót, khoai lang, cây sắn
Câu 33: Các bước khi tiến hành ghép mắt
1. Cắt lấy mắt ghép
2. Rạch vỏ gốc ghép
3. Luồn mắt ghép vào vết rách
4. Buộc dây để giữ mắt ghép
A. 4, 3, 2, 1
B. 2, 1, 3, 4
C. 3, 4, 1, 2
D. 1, 2, 3, 4
Câu 34: Tạo điều kiện cho cành ra rễ ngay trên cây rồi cắt cành đó đem trồng thành cây mới là hình thức
A. Chiết cành
B. Giâm cành
C. Ghép mắt
Câu 35: Chiết cành thường dùng cho cây
A. Lấy lá
B. Ăn quả
C. Lấy hạt
D. Lấy hoa
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
A | C | D | B | C | C | B | C | C | A |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
B | C | C | B | D | D | B | B | A | B |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
D | C | C | B | C | A | B | A | C | A |
31 | 32 | 33 | 34 | 35 |
|
|
|
|
|
D | C | D | A | B |
|
|
|
|
|
---
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục: