BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP CHỦ ĐỀ QUANG HỢP
SINH HỌC 6 NĂM 2020
Câu 1. Trong quá trình quang hợp, lá nhả ra loại khí nào?
A. Khí hiđrô B. Khí nitơ C. Khí ôxi D. Khí cacbônic
Câu 2. Trong cơ thể thực vật, bộ phận nào chuyên hoá với chức năng chế tạo tinh bột?
A. Hoa B. Rễ C. Lá D. Thân
Câu 3. Thành phần nào dưới đây không tham gia trực tiếp vào quá trình quang hợp của thực vật?
A. Không bào B. Lục lạp C. Nước D. Khí cacbônic
Câu 4. Điều kiện cần để lá cây có thể quang hợp được khi có đầy đủ các nguyên liệu là gì?
A. Nhiệt độ thấp
B. Có ánh sáng
C. Độ ẩm thấp
D. Nền nhiệt cao
Câu 5. Thân non của cây (có màu xanh lục) có quang hợp được không? Vì sao?
A. Không. Vì thân non chỉ làm nhiệm vụ vận chuyển chất dinh dưỡng.
B. Có. Vì thân non cũng chứa chất diệp lục như lá cây.
C. Có. Vì thân non cũng được cung cấp đầy đủ nước và muối khoáng.
D. Không. Vì quá trình quang hợp chỉ diễn ra ở lá cây.
Câu 6. Chất nào dưới đây là nguyên liệu của quá trình quang hợp ở thực vật?
A. Khí cacbônic B. Khí ôxi C. Tinh bột D. Vitamin
Câu 7. Cho một cành rong đuôi chó vào bình chứa nước. Đổ đầy nước vào một ống nghiệm sau đó úp ngược ống nghiệm vào cành rong đuôi chó sao cho không có bọt khí lọt vào. Để bình nước này ra chỗ có nắng thì sau một thời gian, người ta quan sát thấy hiện tượng gì?
A. Chất kết tủa màu trắng dần xuất hiện ở đáy ống nghiệm
B. Nước trong bình chuyển dần sang màu hồng nhạt
C. Nước trong ống nghiệm chuyển màu xanh thẫm.
D. Bọt khí nổi lên và khí dần chiếm chỗ nước trong ống nghiệm.
Câu 8. Tại sao khi nuôi cá cảnh trong bể kính, người ta lại thả thêm rong rêu?
A. Tất cả các phương án đưa ra.
B. Vì quá trình quang hợp của rong rêu sẽ thải khí ôxi, giúp hoạt động hô hấp của cá diễn ra dễ dàng hơn.
C. Vì rong rêu có tác dụng ức chế sự phát triển của các vi sinh vật gây hại cho cá.
D. Vì rong rêu là thức ăn chủ yếu của cá cảnh.
Câu 9. Để quang hợp ở cây xanh diễn ra thuận lợi, chúng ta cần lưu ý điều nào dưới đây?
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Trồng cây ở nơi có đủ ánh sáng
C. Tưới tiêu hợp lý
D. Bón phân cho cây (bón lót, bón thúc)
Câu 10. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau: Từ tinh bột cùng …, lá cây còn chế tạo được nhiều loại hữu cơ khác cần thiết cho cây.
A. Muối khoáng B. Nước C. Oxi D. Vitamin
Câu 11: Cây cần những nguyên liệu nào sau đây để chế tạo tinh bột?
A. Nước, chất diệp lục
B. Khí CO2, năng lượng ánh sáng mặt trời
C. Cả A, B đều sai
D. Cả A, B đều đúng
Câu 12: Khi nuôi cá cảnh trong bể kính, có thể làm tăng dưỡng chất khí cho cá bằng cách nào?
A. Thả rong vào bể cá.
B. Tăng nhiệt độ trong bể.
C. Thắp đèn cả ngày đêm.
D. Đổ thêm nước vào bể cá.
Câu 13: Trong các bộ phận sau đây của lá, bộ phận nào là nơi xảy ra quá trình quang hợp?
A. Lỗ khí B. Gân lá C. Diệp lục D. Thịt lá
Câu 14: Lá cây cần khí nào trong các chất khí sau để chế tạo tinh bột?
A. Khí oxi
B. Khí cacbonic
C. Khí nitơ
D. Khí ozon
Câu 15: Dung dịch iốt được dùng làm thuốc thử tinh bột vì
A. Dung dịch iốt tác dụng với tinh bột tạo màu xanh tím đặc trưng.
B. Chỉ có dung dịch iốt mới tác dụng với tinh bột .
C. Vì iốt dễ tìm.
D. Vì iốt rất độc.
Câu 16: Thành phần nào dưới đây không tham gia trực tiếp vào quá trình quang hợp của thực vật?
A. Không bào
B. Lục lạp
C. Nước
D. Khí cacbônic
Câu 17: Sơ đồ của quang hợp là
A. Nước + muối khoáng hòa tan → Chất hữu cơ
B. Nước + khí cacbonic ----(ánh sáng, chất diệp lục) → Tinh bột + Khí oxi
C. Nước + khí cacbonic → khí oxi
D. Khí oxi + khí cacbonic → chất hữu cơ
Câu 18: Trong quá trình quang hợp, nước lấy từ đâu?
A. Do lá lấy từ đất lên
B. Được rễ hút từ đất, theo mạch gỗ lên thân
C. Cùng với các muối khoáng được rễ chuyển lên sẽ tổng hợp thành các chất hữu cơ khác rồi theo mạch rây chuyển đến các bộ phận khác của cây
D. Từ không khí, hấp thụ vào lá qua các lỗ khí
Câu 19: Trong quá trình quang hợp, khí cacbonic lấy từ đâu?
A. Thải ra ngoài môi trường không khí qua các lỗ khí
B. Lấy từ môi trường tự nhiên
C. Được rễ hút từ đất, theo mạch gỗ lên than
D. Cùng với các muối khoáng được rễ chuyển lên sẽ tổng hợp thành các chất hữu cơ khác rồi chạy theo mạch rây chuyển đến các bộ phận khác của cây
Câu 20: Tinh bột được tạo thành sẽ đi đâu?
A. Cùng với các muối khoáng hòa tan, lá cây còn chế tạo được những chất hữu cơ khác cần thiết cho cây
B. Thải ra ngoài môi trường
C. Được rễ hút từ đất theo mạch gỗ lên thân
D. Tất cả phương án trên
Câu 21: Ánh sáng ảnh hưởng đến hoạt động quang hợp của cây thế nào?
A. Các cây ưa bóng cần nhiều ánh sáng, các cây ưa sáng không cần nhiều ánh sáng mạnh
B. Các cây ưa sáng cần nhiều ánh sáng mạnh, cây ưa bóng không cần nhiều ánh sáng
C. Các cây ưa sáng cần nhiều ánh sáng mạnh, cây ưa bóng cần nhiều ánh sáng
D. Các cây ưa bóng không cần nhiều ánh sáng, các cây ưa sáng không cần nhiều ánh sáng mạnh
Câu 22. Cây nào dưới đây là cây ưa sáng?
A. Diếp cá B. Chua me C. Bạch đàn D. Lá lốt
Câu 23. Cây nào dưới đây thường sống dưới bóng các cây khác?
A. Lúa B. Lê gai C. Phi lao D. Rau má
Câu 24. Trong cơ thể thực vật, thành phần nào chiếm tỉ lệ lớn nhất về khối lượng?
A. Nước B. Muối khoáng C. Tinh bộ D. Vitamin
Câu 25. Nhiệt độ thích hợp nhất cho quá trình quang hợp của cây xanh là bao nhiêu?
A. 10-15oC B. 20-30oC C. 30-40oC D. 25-40oC
Câu 26. Tại sao trong sản xuất nông nghiệp, muốn cây cho năng suất cao thì chúng ta không nên trồng với mật độ quá dày?
A. Vì trồng cây quá dày sẽ làm cản trở khả năng hút nước và muối khoáng của cây.
B. Vì trồng cây quá dày sẽ khiến cho cây sinh trưởng, phát triển kém do phải san sẻ nguồn ánh sáng, nước và chất dinh dưỡng cho các cây mọc lân cận.
C. Vì khi trồng cây quá dày, các cây gần nhau sẽ có hiện tượng liền rễ và cây bị bệnh dễ phát tán tác nhân gây bệnh cho những cây xung quanh.
D. Tất cả các phương án đưa ra.
Câu 27. Loại thực phẩm nào dưới đây được tạo ra nhờ hoạt động quang hợp của cây xanh?
1. Xúc xích
2. Khoai tây
3. Cà rốt
4. Hạt sen
5. Ngô
6. Nấm hương
A. 2, 3, 4, 5
B. 1, 2, 3, 4, 5
C. 2, 3, 4, 5, 6
D. 1, 2, 3, 4, 5, 6
Câu 28. Quang hợp ở cây xanh có ý nghĩa như thế nào đối với đời sống con người và động vật?
A. Cung cấp ôxi cho hoạt động hô hấp của sinh vật, điều hoà khí hậu thông qua việc cân bằng hàm lượng khí ôxi và khí cacbônic trong khí quyển.
B. Cung cấp nguồn thức ăn dồi dào cho người và động vật: lá, củ, hạt,…
C. Cung cấp nguồn nguyên liệu cho sản xuất công nghiệp: sắn, cà phê,…
D. Tất cả các phương án đưa ra.
Câu 29. Chọn số liệu thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau: Hằng năm, giới Thực vật trên Trái Đất chế tạo ra khoảng … tỉ tấn chất hữu cơ.
A. 550 B. 750 C. 150 D. 450
Câu 30. Trong các yếu tố dưới đây, có bao nhiêu yếu tố ảnh hưởng đến quá trình quang hợp ở cây xanh?
1. Ánh sáng
2. Nhiệt độ
3. Nước
4. Hàm lượng khí cacbônic
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 31. Nhóm nào dưới đây gồm những cây ưa bóng?
A. Ngô, dứa, cải thảo, thìa là
B. Rau bợ, chua me, khoai tây, đậu xanh
C. Xà cừ, xương rồng, thanh long, rau má
D. Trầu không, hoàng tinh, diếp cá, lá lốt
Câu 32: Những điều kiện bên ngoài nào ảnh hưởng đến quang hợp của cây?
A. Ánh sáng, nước, nhiệt độ
B. Ánh sáng, khí cacbonic, nhiệt độ, khí ôxi
C. Nhiệt độ, nước, khí cacbonic, chất diệp lục
D. Ánh sáng, nước, khí cacbonic, nhiệt độ.
Câu 33: Hầu hết sinh vật trên trái đất sống được là nhờ quang hợp của cây xanh đã
A. Cung cấp khí oxi
B. Cung cấp chất hữu cơ
C. Góp phần điều hoà không khí
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 34: Vì sao cần trồng cây theo đúng thời vụ?
A. Đáp ứng về nhu cầu ánh sáng cho cây quang hợp
B. Đáp ứng về nhu cầu nhiệt độ cho cây quang hợp
C. Cây được phát triển trong điều kiện thời tiết phù hợp sẽ thỏa mãn được những đòi hỏi về các điều kiện bên ngoài giúp cho sự quang hợp của cây
D. Câu A và B
Câu 35: Không có cây xanh thì không có sự sống của sinh vật hiện nay trên Trái Đất?
A. Đúng. Vì mọi sinh vật trên Trái Đất hô hấp đều cần ôxi do cây xanh thải ra trong quang hợp.
B. Đúng. Vì mọi sinh vật trên Trái Đất đều phải sống nhờ vào chất hữu cơ do cây xanh quang hợp tạo ra.
C. Không đúng. Vì không phải tất cả mọi sinh vật đều phải sống nhờ vào cây xanh.
D. Đúng Vì con người và hầu hết các loài động vật trên Trái Đất đều phải sống nhờ vào chất hữu cơ và khí ôxi do cây xanh tạo ra
Câu 36: Tại sao có những cây sống ở chỗ thiếu ánh sáng như tán cây rừng, dưới bóng cây vẫn có lá mầu xanh tươi và phát triển tốt?
A. Vì những cây này bộ rễ phát triển dài ra khỏi chỗ rợp để nhận ánh sáng
B. Vì những cây này là cây lấy chất dinh dưỡng của cây chủ
C. Vì thỉnh thoảng có các ánh chớp lóe cung cấp ánh sáng cho cây
D. Vì những cây này thuộc loại cây ưa bóng, không cần thiết nhiều ánh sáng
Câu 37: Tại sao khi nuôi cá cảnh trong bể lại phải thả thêm các loại rong?
A. Thả rong làm thức ăn cho cá
B. Trang khí làm cho bể cá đẹp hơn
C. Khi rong quang hợp sẽ hấp thụ khí cacbonic do cá hô hấp thải ra và sẽ tạo khí oxi cung cấp cho cá hô hấp
D. Tất cả đều đúng
Câu 38: Vai trò của quang hợp là
A.Các chất khoáng và khí ôxi do quang hợp của cây xanh tạo ra cần cho sự sống của hầu hết sinh vật trên Trái Đất kể cả con người
B. Các chất khoáng và khí ôxi do quang hợp của cây xanh tạo ra không cần cho sự sống của hầu hết sinh vật trên Trái Đất kể cả con người
C. Các chất hữu cơ và khí oxi do quang hợp của cây xanh tạo ra không cần cho sự sống của hầu hết sinh vật trên Trái Đất kể cả con người
D. Các chất hữu cơ và khí oxi do quang hợp của cây xanh tạo ra cần cho sự sống của hầu hết sinh vật trên Trái Đất kể cả con người
Câu 39: Nước vừa là nguyên liệu của quang hợp vừa là thành phần chiếm nhiều nhất trong cây. Nước là phương tiện vận chuyển các chất trong cây và tham gia điều hòa mọi hoạt động của cây, điều hòa nhiệt độ của cây…
A. Sai B. Đúng
Câu 40: Hãy chọn phát biểu không đúng?
A. Khí cacbonic không phải là nguyên liệu của quá trình quang hợp
B. Hàm lượng khí cacbonic của không khí là 0.03%. Cây có thể quang hợp được nếu hàm lượng này tăng gấp 1.5 hay 2 lần. Nhưng cao quá cây sẽ bị chết (>0.2%)
C. Sơ đồ quá trình quang hợp: nước + cacbonic → tinh bột + oxi
D. Nước là nguyên liệu cần thiết cho quá trình quang hợp
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
C | C | A | B | B | A | D | B | A | A |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
D | A | C | B | A | A | B | B | B | A |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
B | C | D | A | B | B | A | D | D | B |
31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
D | D | D | C | D | D | C | D | B | A |
---
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục: