TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VAI TRÒ CỦA CƠ QUAN SINH DƯỠNG (RỄ, THÂN)
SINH HỌC 6 NĂM 2020
Câu 1. Cây trồng nào dưới đây cần nhiều phân đạm hơn những cây còn lại?
A. Củ đậu B. Khoai lang C. Cà rốt D. Rau ngót
Câu 2. Những loại cây trồng lấy quả, hạt cần nhiều
A. Muối đạm và muối lân.
B. Muối đạm và muối kali.
C. Muối lân và muối kali.
D. Muối đạm, muối lân và muối kali.
Câu 3. Thực vật cần nhiều nước và muối khoáng ở giai đoạn nào dưới đây?
A. Hạt đang nảy mầm
B. Ra hoa
C. Tạo quả, hình thành củ
D. Tất cả các phương án đưa ra
Câu 4. Chọn các từ/cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau: Nước và muối khoáng hòa tan trong đất được ...(1)... hấp thụ, sau đó được chuyển qua phần ...(2)... tới ...(3)....
A. (1): lông hút; (2): mạch rây; (3): mạch gỗ
B. (1): lông hút; (2): thịt vỏ; (3): mạch gỗ
C. (1): miền chóp rễ; (2): thịt vỏ; (3): mạch rây
D. (1): lông hút; (2): thịt vỏ; (3): mạch rây
Câu 5. Loại đất nào dưới đây thích hợp để trồng cây công nghiệp?
A. Đất pha cát
B. Đất đá ong
C. Đất đỏ bazan
D. Đất phù sa
Câu 6. Để cho năng suất cao, chúng ta nên trồng các cây hoa màu ở loại đất nào?
A. Đất đỏ bazan
B. Đất phù sa
C. Đất pha cát
D. Đất đá ong
Câu 7. Vì sao khi bị ngập nước lâu ngày, rễ cây sẽ mất đi khả năng hút nước và muối khoáng?
A. Vì khi đó rễ ở trạng thái trương nước, khiến cho quá trình hút nước ở rễ bị cản trở.
B. Vì khi đó cây bị thiếu ôxi nên hô hấp ở rễ bị ngừng trệ, điều này khiến cho tế bào rễ nói chung và tế bào lông hút nói riêng bị hủy hoại, mất đi khả năng hút nước và muối khoáng.
C. Vì khi đó lượng nước và muối khoáng dồi dào nên chúng tự thẩm thấu qua toàn bộ bề mặt rễ, đồng thời lông hút sẽ bị tiêu biến do không còn giữ chức năng hút nước và muối khoáng.
D. Tất cả các phương án đưa ra.
Câu 8. Khả năng hút nước của rễ cây trồng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Đặc điểm sinh học của từng loại cây trồng
B. Tất cả các phương án đưa ra
C. Giá thể sinh trưởng (các loại đất trồng, dung dịch dinh dưỡng khác nhau)
D. Điều kiện khí hậu, thời tiết
Câu 9. Trong các thực vật sau đây, thực vật nào có rễ dài nhất?
A. Dừa nước B. Rau má C. Cỏ lạc đà D. Xương rồng
Câu 10. Nhóm nào dưới đây gồm những tác nhân khiến cho nhu cầu nước của cây gia tăng?
A. Trời lặng gió, nền nhiệt thấp, độ ẩm cao
B. Trời nhiều gió, nền nhiệt cao, độ ẩm cao
C. Trời lặng gió, nền nhiệt thấp, độ ẩm thấp
D. Trời nhiều gió, nền nhiệt cao, độ ẩm thấp
Câu 11: Giai đoạn nào cây cần nhiều nước và muối khoáng?
A. Giai đoạn cây sinh trưởng
B. Giai đoạn cây non
C. Giai đoạn cây già cỗi
D. Giai đoạn cây nảy mầm
Câu 12: Miền hút là quan trọng nhất vì?
A. Gồm 2 phần: vỏ và trụ giữa
B. Có mạch gỗ và mạch rây vận chuyển các chất
C. Có nhiều lông hút giữ chức năng hút nước và muối khoáng hòa tan
D. Có ruột chứa chất dự trữ
Câu 13: Rễ có rễ cái đâm sâu vào trong đất từ đó mọc ra các rễ con, từ rễ con lại mọc ra các rễ bé hơn là rễ
A. Rễ chùm
B. Rễ cọc
C. Rễ móc
D. Rễ thở
Câu 14: Cây cần những loại muối khoáng nào?
A. Muối đạm
B. Muối lân
C. Muối Kali
D. Cả A, B, C
Câu 15: Rễ cây hút nước nhờ vào bộ phận nào?
A. Các lông hút
B. Miền chóp rễ
C. Miền tăng trưởng
D. Miền bần
Câu 16: Tại sao các cây sống ở trong nước không có lông hút?
A. Cây hút nước và muối hòa tan qua bề mặt các tế bào biểu bì của rễ nên rễ chúng không có lông hút
B. Có nhưng rất mềm và dễ rụng
C. Vì cây không cần nước
D. Tất cả đều đúng
Câu 17: Điền từ thích hợp vào câu sau: Nước và muối khoáng hòa tan trong đất, được ..........hấp thụ, chuyển qua vỏ tới .............
A. Lông hút/mạch gỗ
B. Biểu bì/mạch gỗ
C. Lông hút/ruột
D. Lông hút/mạch rây
Câu 18: Khi thiếu lân và kali cây có hiện tường gì?
A. Cây sinh trưởng và phát triển bình thường
B. Cây mọc vống lên, lá xanh tốt
C. Cây còi cọc, chậm phát triển
D. Cây sinh trưởng và phát triển chậm, còi cọc, lá cây bị vàng
Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sự hấp thu nước và muối khoáng của rễ cây?
Các loài cây và bộ phận cây khác nhau có nhu cầu nước như nhau
B. Trong thời tiết khí hậu mưa nhiều, ngập úng cây hút được nhiều nước và muối khoáng hơn
C. Nhu cầu nước cao nhất là khi cây đã trưởng thành
D. Muối khoáng rất cần thiết cho sự sinh trưởng và phát triển của cây: các loại muối khoáng chính là: đạm, lân, kali
Câu 20. Để nhận biết khả năng hút nước và muối khoáng của thực vật, ta nên chọn những cành hoa có bông màu gì?
A. Màu đỏ B. Màu trắng C. Màu tím D. Màu vàng
Câu 21. Khi cắm một cành hoa trắng vào dung dịch coban thì sau một thời gian, màu sắc của cánh hoa sẽ thay đổi như thế nào?
A. Cánh hoa chuyển sang màu tím
B. Cánh hoa chuyển sang màu hồng
C. Cánh hoa chuyển sang màu đỏ
D. Cánh hoa chuyển sang màu xanh
Câu 22. Khi lấy cành của cây thân gỗ và tiến hành bóc một khoanh vỏ thì sau một thời gian sẽ xuất hiện hiện tượng gì tại vị trí này?
A. Phần mép vỏ ở phía dưới phình to ra
B. Phần mép vỏ ở phía trên phình to ra
C. Mép vỏ ở phía trên và phía dưới phần vỏ bị bóc đều phình to ra
D. Phần thân đã bị bóc vỏ bị phình to ra
Câu 23. Ở thực vật, nước và muối khoáng vận chuyển từ rễ lên thân là nhờ
A. Mạch gỗ. B. Mạch rây. C. Tế bào kèm. D. Đai Caspari.
Câu 24. Cây nào dưới đây thường được trồng bằng cách chiết cành?
A. Cây nhãn B. Cây chuối C. Cây giang D. Cây hành
Câu 25. Mạch rây có chức năng chủ yếu là gì?
A. Vận chuyển nước
B. Vận chuyển chất hữu cơ đi nuôi cây
C. Tổng hợp chất hữu cơ
D. Vận chuyển muối khoáng
Câu 26. Hiện tượng nào dưới đây cho thấy sự vận chuyển chất dinh dưỡng từ rễ lên thân ở thực vật?
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Phần mép vỏ phía trên bị phình to sau khi ta cắt bỏ một khoanh vỏ ở thân
C. Hiện tượng lá cây bị héo quắt do Mặt Trời đốt nóng
D. Nhựa rỉ ra từ gốc cây bị chặt bỏ thân
Câu 27. Một cành hoa bị héo, sau khi ngâm trong nước, hoa bỗng tươi trở lại. Hiện tượng trên phản ánh vai trò của bộ phận nào đối với đời sống thực vật?
A. Mạch rây B. Mạch gỗ C. Ruột D. Nội bì
Câu 28. Trong cơ thể thực vật, thành phần nào dưới đây được vận chuyển chủ yếu nhờ mạch rây?
A. Muối khoáng
B. Nước
C. Chất hữu cơ
D. Tất cả các phương án đưa ra
Câu 29. Ở thực vật, sự vận chuyển chất nào dưới đây thường diễn ra ngược chiều trọng lực?
A. Chất hữu cơ và muối khoáng
B. Nước và muối khoáng
C. Chất hữu cơ và nước
D. Nước, chất hữu cơ và muối khoáng
Câu 30: Bộ phận nào sau đây làm nhiệm vụ vận chuyển nước và muối khoáng?
A. Ruột
B. Vỏ và ruột
C. Mạch gỗ
D. Mạch rây
Câu 31: Bộ phận nào của cây làm nhiệm vụ vận chuyển các chất hữu cơ?
A. Vỏ và ruột
B. Ruột
C. Mạch rây
D. Mạch gỗ
Câu 32: Mạch gỗ có cấu tạo
A. Gồm những tế bào có vách hóa gỗ dày, không có chất tế bào, có chức năng vận chuyển nước và muối khoáng.
B. Gồm những tế bào sống vách mỏng, có chức năng vận chuyển chất hữu cơ đi nuôi cây.
C. Gồm những tế bào có vách hóa gỗ dày, không có chất tế bào, có chức năng vận chuyển chất hữu cơ đi nuôi cây.
D. Gồm những tế bào sống vách mỏng, có chức năng vận chuyển nước và muối khoáng.
Câu 33: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Mạch gỗ gồm những tế bào có ................, không có chất tế bào, có chức năng vận chuyển nước và muối khoáng.
A. Vách hóa gỗ dày
B. Tế bào sống vách mỏng
C. Tế bào chết vách mỏng
D. Tế bào sống vách dày
Câu 34: Cây nào dưới đây thường được trồng bằng cách chiết cành?
A. Cây nhãn
B. Cây chuối
C. Cây giang
D. Cây hành
Câu 35: Điền cụm từ chính xác vào chỗ trống: Mạch gỗ gồm những tế bào có vách hóa gỗ dày không có chất tế bào, có chức năng ..............
A. Tế bào sống, vách mỏng
B. Vận chuyển nước và muối khoáng
C. Vận chuyển các chất hữu cơ đi nuôi cây
D. Tế bào có vách hóa gỗ dày
Câu 36: Điền cụm từ chính xác vào chỗ trống: Mạch rất gồm những tế bào sống, vách mỏng có chức năng ..............
A. Tế bào sống, vách mỏng
B. Vận chuyển các chất hữu cơ đi nuôi cây
C. Tế bào có vách hóa gỗ dày
D. Vận chuyển nước và muối khoáng
Câu 37: Điền cụm từ chính xác vào chỗ trống: Mạch rây gồm những ................... có chức năng vận chuyển các chất hữu cơ đi nuôi cây
A. Vận chuyển các chất hữu cơ đi nuôi cây
B. Vận chuyển nước và muối khoáng
C. Tế bào có vách hóa gỗ dày
D. Tế bào sống, vách mỏng
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
D | A | D | B | C | B | B | B | C | D |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
A | C | B | D | A | A | A | D | D | B |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
D | B | A | A | B | D | B | C | B | C |
31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 |
|
|
|
C | A | A | A | B | B | D |
|
|
|
---
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục: